Bảng giá đất Lâm Đồng

Giá đất cao nhất tại Lâm Đồng là: 56.000.000
Giá đất thấp nhất tại Lâm Đồng là: 6.400
Giá đất trung bình tại Lâm Đồng là: 1.395.379
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 cạnh thửa 113, tờ bản đồ 78 - Đến giáp thửa 93, tờ bản đồ 78 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
1402 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 68, tờ bản đồ 78 - Đến suối Đa Tam (hết thửa 162, tờ bản đồ 78) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1403 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 115, tờ bản đồ 78 - Đến hết các nhánh của đoạn đường 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1404 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 473, tờ bản đồ 73 - Đến nghĩa trang thôn Trung Hiệp và hết thửa 467, tờ bản đồ 73 317.000 - - - - Đất ở nông thôn
1405 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 155, tờ bản đồ 78 - Đến hết đường 317.000 - - - - Đất ở nông thôn
1406 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 188, tờ bản đồ 78 - Đến suối Đa Tam 346.000 - - - - Đất ở nông thôn
1407 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 193, tờ bản đồ 78 - Đến giáp thửa 199, tờ bản đồ 78 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1408 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 91, tờ bản đồ 78 (cạnh Đình Trung Hiệp) - Đến hết đường 317.000 - - - - Đất ở nông thôn
1409 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 154, tờ bản đồ 78 - Đến giáp thửa 73, tờ bản đồ 77 346.000 - - - - Đất ở nông thôn
1410 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 93, tờ bản đồ 78 - Đến hết thửa 52, tờ bản đồ 78 và giáp thửa 25, tờ bản đồ 77 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1411 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 129, tờ bản đồ 78 - Đến giáp thửa 115, tờ bản đồ 77 (đường cạnh Công ty Cơ khí và Xây lắp Lâm Đồng) 317.000 - - - - Đất ở nông thôn
1412 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 141, tờ bản đồ 77 - Đến thửa 115, tờ bản đồ 77 (đường sau bãi vật liệu cơ khí) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1413 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 204, tờ bản đồ 77 (cạnh nhà máy cơ khí) - Đến ngã ba cạnh thửa 113, tờ bản đồ 77 317.000 - - - - Đất ở nông thôn
1414 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ giáp thửa 93, tờ bản đồ 77 - Đến giáp thửa 139, tờ bản đồ 77 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
1415 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ thửa 139, tờ bản đồ 77 - Đến giáp thửa 82, tờ bản đồ 77 342.000 - - - - Đất ở nông thôn
1416 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 123, tờ bản đồ 77 - Đến giáp thửa 26, tờ bản đồ 77 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1417 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ thửa 93, tờ bản đồ 77 - Đến giáp thửa 449, tờ bản đồ 77 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1418 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 311, tờ bản đồ 77 - Đến hết thửa 179, tờ bản đồ 77 317.000 - - - - Đất ở nông thôn
1419 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 469, tờ bản đồ 77 qua Công ty Vàng, bạc, đá quý - Đến suối Đa Tam 590.000 - - - - Đất ở nông thôn
1420 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 216, tờ bản đồ 78 - Đến giáp thửa 214, tờ bản đồ 78 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1421 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 230, tờ bản đồ 78 - Đến hết đường 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
1422 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 278, tờ bản đồ 77 (hội trường thôn Trung Hiệp) - Đến hết đường 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1423 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 339, tờ bản đồ 77 - Đến hết đường 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1424 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 351, tờ bản đồ 77 (cạnh nhà máy sứ) - Đến mương thủy lợi (hết thửa 376, tờ bản đồ 77) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
1425 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 368, tờ bản đồ 77 - Đến hết đường (giáp thửa 360, tờ bản đồ 77) 342.000 - - - - Đất ở nông thôn
1426 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 376, tờ bản đồ 77 - Đến hết đường 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
1427 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 328, tờ bản đồ 77 - Đến đường cao tốc 374.000 - - - - Đất ở nông thôn
1428 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 187, tờ bản đồ 77 qua thửa 139, tờ bản đồ 77 - Đến giáp khe nước (hết thửa 125, tờ bản đồ 77) 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1429 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 434, tờ bản đồ 77 - Đến hết thửa 432, tờ bản đồ 77 và Đến giáp thửa 84, tờ bản đồ 77 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1430 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 13, tờ bản đồ 77 - Đến thửa 49, tờ bản đồ 77 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1431 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 14, tờ bản đồ 77 - Đến hết thửa 15, tờ bản đồ 77 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1432 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 348, tờ bản đồ 77 chạy dọc mương thủy lợi (ranh giới xã Hiệp An và Hiệp Thạnh) - Đến giáp thửa 297, tờ bản đồ 77 317.000 - - - - Đất ở nông thôn
1433 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 325, tờ bản đồ 77 - Đến ngã ba hết thửa 487, tờ bản đồ 77 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
1434 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 322, tờ bản đồ 77 - Đến ngã ba hết thửa 209, tờ bản đồ 77 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1435 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 304, tờ bản đồ 77 (giáp mương thủy lợi) qua thửa 213, tờ bản đồ 77 Đến hết đường 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
1436 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh thửa 175, tờ bản đồ 77 - Đến giáp thửa 109, tờ bản đồ 77 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
1437 Huyện Đức Trọng Đường thôn Trung Hiệp - Xã Hiệp An Từ ngã ba cạnh 155, tờ bản đồ 74 - Đến hết thửa 162, thửa tờ bản đồ 74 274.000 - - - - Đất ở nông thôn
1438 Huyện Đức Trọng Đường vào sân gôn Đạ Ròn - Xã Hiệp An Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 60, tờ bản đồ 74 - Đến suối Đa Tam 792.000 - - - - Đất ở nông thôn
1439 Huyện Đức Trọng Đường vào sân gôn Đạ Ròn - Xã Hiệp An Từ suối Đa Tam - Đến giáp huyện Đơn Dương 738.000 - - - - Đất ở nông thôn
1440 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ giáp thị trấn Liên Nghĩa - Đến ngã ba cạnh thửa 402, tờ bản đồ 36 (cạnh quán cơm Ngọc Hạnh) 5.008.000 - - - - Đất ở nông thôn
1441 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 402, tờ bản đồ 36 (cạnh quán cơm Ngọc Hạnh) - Đến ngã ba hết thửa 283, tờ bản đồ 36 5.120.000 - - - - Đất ở nông thôn
1442 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba giáp thửa 283, tờ bản đồ 36 - Đến ngã ba cạnh thửa 156, tờ bản đồ 36 5.584.000 - - - - Đất ở nông thôn
1443 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 156, tờ bản đồ 36 - Đến ngã ba giáp thửa 413, tờ bản đồ 32 4.768.000 - - - - Đất ở nông thôn
1444 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 413, tờ bản đồ 32 - Đến hết thửa 154, tờ bản đồ 32 (đường vào nghĩa trang thôn Phú Thạnh) 4.656.000 - - - - Đất ở nông thôn
1445 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ giáp thửa 154, tờ bản đồ 32 (đường vào nghĩa trang thôn Phú Thạnh) - Đến hết thửa 856, tờ bản đồ 26 (Nhà máy Phân bón Bình Điền) 4.592.000 - - - - Đất ở nông thôn
1446 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ giáp Nhà máy Phân bón Bình Điền - Đến ngã ba cạnh quán cơm Tài Led (cạnh thửa 340, tờ bản đồ 26) 4.768.000 - - - - Đất ở nông thôn
1447 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh quán cơm Tài Lợi (cạnh thửa 340, tờ bản đồ 26) - Đến hết thửa 308, tờ bản đồ 26 (Trường THCS Hiệp Thạnh) 5.176.000 - - - - Đất ở nông thôn
1448 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ giáp thửa 308, tờ bản đồ 26 (Trường THCS Hiệp Thạnh) - Đến đường cạnh hội trường thôn Phi Nôm (thửa 655, tờ bản đồ 20) 5.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1449 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ cạnh thửa 655, tờ bản đồ 20 (hội trường thôn Phi Nôm) - Đến ngã ba cạnh thửa 557, tờ bản đồ 20 (đường vào kho muối) 6.648.000 - - - - Đất ở nông thôn
1450 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ thửa 557, tờ bản đồ 20 (đường vào kho muối) - Đến đường hẻm cạnh thửa 534, tờ bản đồ 20 7.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1451 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ đường hẻm cạnh thửa 534, tờ bản đồ 20 - Đến thửa 677, tờ bản đồ 21 (đường vào Nhà trẻ Hoa Anh Đào) 7.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1452 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ đường vào Nhà trẻ Hoa Anh Đào - Đến hết trụ sở UBND xã và hết thửa 591, tờ bản đồ 21 6.648.000 - - - - Đất ở nông thôn
1453 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ giáp trụ sở UBND xã và giáp thửa 591, tờ bản đồ 21 - Đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (hết thửa 442, tờ bản đồ 21) 6.120.000 - - - - Đất ở nông thôn
1454 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (giáp thửa 442, tờ bản đồ 21) - Đến đường cạnh trường Tiểu học Quảng Hiệp (Trụ sở UBND xã cũ - giáp thửa 444, tờ bản đồ 21) 5.232.000 - - - - Đất ở nông thôn
1455 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ đường cạnh trường Tiểu học Quảng Hiệp (Trụ sở UBND xã cũ - thửa 444, tờ bản đồ 21) - Đến hết trường THPT Chu Văn An và hết trường Tiểu học Quảng Hiệp (thửa 295, tờ bản đồ 21) 4.808.000 - - - - Đất ở nông thôn
1456 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ giáp trường THPT Chu Văn An và giáp trường Tiểu học Quảng Hiệp (thửa 295, tờ bản đồ 21) - Đến hết thửa 108, tờ bản đồ 21 (giáp chùa Phổ Minh) và giáp thửa 104, tờ bản đồ 22 (Tam Giáo Tòa) 3.632.000 - - - - Đất ở nông thôn
1457 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ chùa Phổ Minh (thửa 108, tờ bản đồ 21) và thửa 104, tờ bản đồ 22 (Tam Giáo Tòa) - Đến đường hẻm cạnh thửa 43, tờ bản đồ 22 (cây xăng Mai Sơn) và đường hẻm cạnh thửa 14, tờ bản đồ 22 3.480.000 - - - - Đất ở nông thôn
1458 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ đường hẻm cạnh thửa 43, tờ bản đồ 22 (cây xăng Mai Sơn) và đường hẻm cạnh thửa 14, tờ bản đồ 22 - Đến giáp thửa 149, tờ bản đồ 17 (Đài Tưởng niệm) 3.352.000 - - - - Đất ở nông thôn
1459 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Từ Đài Tưởng niệm (thửa 149, tờ bản đồ 17) - Đến giáp xã Hiệp An 3.264.000 - - - - Đất ở nông thôn
1460 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Xã Hiệp Thạnh Đường cao tốc - đoạn không có đường gom dân sinh 1.696.000 - - - - Đất ở nông thôn
1461 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 27 - Xã Hiệp Thạnh Từ giáp cây xăng Công ty Thương Mại - Đến hết thửa 769, tờ bản đồ 21 (cây xăng Quế Anh) 4.976.000 - - - - Đất ở nông thôn
1462 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 27 - Xã Hiệp Thạnh Từ giáp cây xăng Quế Anh - Đến cầu Phi Nôm 4.048.000 - - - - Đất ở nông thôn
1463 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 27 - Xã Hiệp Thạnh Từ cầu Phi Nôm - Đến ngã ba cạnh thửa 199, tờ bản đồ 28 (đường vào Xí nghiệp Phân bón Bình Điền) 2.392.000 - - - - Đất ở nông thôn
1464 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 27 - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 199, tờ bản đồ 28 (đường vào Xí nghiệp Phân bón Bình Điền) - Đến ngã ba hết thửa 153, tờ bản đồ 28 (nhà thờ Bắc Hội) 2.544.000 - - - - Đất ở nông thôn
1465 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 27 - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh nhà thờ Bắc Hội - Đến giáp huyện Đơn Dương 2.504.000 - - - - Đất ở nông thôn
1466 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 27 - Xã Hiệp Thạnh Đường Quốc lộ 27 cũ - Từ ngã tư cạnh thửa 69 tờ bản đồ 27 theo Quốc lộ 27 cũ - Đến ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 27 cũ và mới 2.264.000 - - - - Đất ở nông thôn
1467 Huyện Đức Trọng Đường chính thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ Quốc lộ 20 - Đến ngã ba hết thửa 125, tờ bản đồ 37 và ngã ba hết thửa 235, tờ bản đồ 37 1.584.000 - - - - Đất ở nông thôn
1468 Huyện Đức Trọng Đường chính thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba giáp thửa 125, tờ bản đồ 37 và ngã ba giáp thửa 235, tờ bản đồ 37 - Đến hết thửa 367, tờ bản đồ 38 (chùa Phật Mẫu) 1.672.000 - - - - Đất ở nông thôn
1469 Huyện Đức Trọng Đường chính thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ giáp thửa 367, tờ bản đồ 38 (chùa Phật Mẫu) Đến hết thửa 88, tờ bản đồ 39 976.000 - - - - Đất ở nông thôn
1470 Huyện Đức Trọng Đường chính thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ giáp thửa 88, tờ bản đồ 39 - Đến hết thửa 9, tờ bản đồ 47 (giáp huyện Đơn Dương) 976.000 - - - - Đất ở nông thôn
1471 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 331, tờ bản đồ 36 (đất ông Viên) - Đến hết thửa 349, tờ bản đồ 36 (cạnh cầu Bồng Lai cũ) 456.000 - - - - Đất ở nông thôn
1472 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 309, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 44, tờ bản đồ 37 568.000 - - - - Đất ở nông thôn
1473 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 445, tờ bản đồ 36 - Đến ngã ba hết thửa 136, tờ bản đồ 41 (Ấp Lu) 368.000 - - - - Đất ở nông thôn
1474 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 330, tờ bản đồ 38 (đi chùa An Sơn) - Đến ngã tư cạnh thửa 253, tờ bản đồ 41 408.000 - - - - Đất ở nông thôn
1475 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 253, tờ bản đồ 41 - Đến hết thửa 13, tờ bản đồ 46 (chùa An Sơn) 352.000 - - - - Đất ở nông thôn
1476 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư cạnh thửa 253, tờ bản đồ 41 - Đến ngã ba hết thửa 07, tờ bản đồ 47 (đi Đơn Dương) 352.000 - - - - Đất ở nông thôn
1477 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư cạnh thửa 253, tờ bản đồ 41 - Đến ngã ba giáp thửa 136, tờ bản đồ 41 (đi qua chùa An Sơn cũ) 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
1478 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 415, tờ bản đồ 37 - Đến ngã ba hết thửa 136, tờ bản đồ 41 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
1479 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba giáp thửa 367, tờ bản đồ 38 (chùa Phật Mẫu) Đến ngã ba cạnh thửa 275, tờ bản đồ 42 352.000 - - - - Đất ở nông thôn
1480 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 423, tờ bản đồ 37 - Đến ngã ba hết thửa 118, tờ bản đồ 42 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
1481 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 425, tờ bản đồ 37 - Đến ngã ba hết thửa 33, tờ bản đồ 41 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
1482 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 313, tờ bản đồ 38 - Đến ngã ba hết thửa 76, tờ bản đồ 42 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
1483 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 323, tờ bản đồ 38 Đến ngã ba hết thửa 86, tờ bản đồ 42 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
1484 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 333, tờ bản đồ 38 - Đến ngã ba hết thửa 109, tờ bản đồ 42 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
1485 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 495, tờ bản đồ 37 - Đến ngã ba hết thửa 215, tờ bản đồ 41 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
1486 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba đối diện sân bóng (cạnh thửa 563, tờ bản đồ 37) - Đến ngã ba hết thửa 401, tờ bản đồ 38 và từ ngã ba cạnh thửa 01, tờ bản đồ 42 Đến ngã ba hết thửa 58, tờ bản đồ 42 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
1487 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba thửa 166, tờ bản đồ 37 - Đến hết thửa 92, tờ bản đồ 37 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
1488 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba thửa 161, tờ bản đồ 37 - Đến hết thửa 101, tờ bản đồ 37 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
1489 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba thửa 173, tờ bản đồ 37 - Đến hết thửa 83, tờ bản đồ 37 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
1490 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba thửa 256, tờ bản đồ 37 Đến hết thửa 418, tờ bản đồ 37 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
1491 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba thửa 199, tờ bản đồ 37 - Đến hết thửa 117, tờ bản đồ 37 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
1492 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba thửa 310, tờ bản đồ 37 - Đến hết thửa 194, tờ bản đồ 37 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
1493 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba thửa 332, tờ bản đồ 37 - Đến hết thửa 260, tờ bản đồ 37 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
1494 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba thửa 377, tờ bản đồ 37 đi qua thửa 335, tờ bản đồ 37 - Đến ngã ba cạnh thửa 404, tờ bản đồ 37 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
1495 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba thửa 389, tờ bản đồ 37 - Đến hết thửa 318, tờ bản đồ 37 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
1496 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba thửa 261, tờ bản đồ 38 đi qua thửa 192, tờ bản đồ 38 - Đến ngã ba cạnh thửa 286, tờ bản đồ 38 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
1497 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba thửa 294, tờ bản đồ 38 đi qua thửa 207, tờ bản đồ 38 - Đến ngã tư cạnh thửa 193, tờ bản đồ 38 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
1498 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 399, tờ bản đồ 37 đi qua thửa 397, tờ bản đồ 37 - Đến ngã ba cạnh thửa 289, tờ bản đồ 37 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
1499 Huyện Đức Trọng Đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 243, tờ bản đồ 38 đi qua thửa 255, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 222, tờ bản đồ 38 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
1500 Huyện Đức Trọng Đường hẻm Quốc lộ 20 đi qua thôn Phú Thạnh - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 474, tờ bản đồ 36 (nhà thờ Liên Khương) - Đến ngã ba hết thửa 47, tờ bản đồ 36 (đối diện trường Tiểu học Phú Thạnh) 616.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng – Đoạn Đường Vào Sân Gôn Đạ Ròn

Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường vào sân gôn Đạ Ròn, xã Hiệp An, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 792.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường vào sân gôn Đạ Ròn có mức giá là 792.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất tương đối cao trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận tiện về vị trí và khả năng phát triển của khu vực. Đoạn đường từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 60, tờ bản đồ 74 đến suối Đa Tam có giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác, cho thấy đây là khu vực có tiềm năng tốt, có thể thu hút đầu tư và phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường vào sân gôn Đạ Ròn. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Quốc Lộ 20, Xã Hiệp Thạnh, Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng

Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho đoạn Quốc lộ 20, xã Hiệp Thạnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.008.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm trên đoạn Quốc lộ 20, từ giáp thị trấn Liên Nghĩa đến ngã ba cạnh thửa 402, tờ bản đồ 36 (cạnh quán cơm Ngọc Hạnh), có mức giá 5.008.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao do vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi trên tuyến quốc lộ quan trọng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 20, xã Hiệp Thạnh. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí này sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng – Quốc Lộ 27, Xã Hiệp Thạnh

Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Quốc lộ 27 thuộc xã Hiệp Thạnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.976.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ 27, từ giáp cây xăng Công ty Thương Mại đến hết thửa 769, tờ bản đồ 21 (cây xăng Quế Anh), có mức giá là 4.976.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất cao trong khu vực nông thôn. Mức giá này cho thấy khu vực gần các điểm giao thông và tiện ích công cộng quan trọng, như cây xăng, có giá trị đất cao hơn. Khu vực này có thể đang trong quá trình phát triển hoặc có vị trí chiến lược thuận lợi, làm tăng giá trị đất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 27, xã Hiệp Thạnh. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Chính Thôn Bồng Lai, Xã Hiệp Thạnh, Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng

Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho đoạn đường chính thôn Bồng Lai, Xã Hiệp Thạnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực từ Quốc lộ 20 đến ngã ba hết thửa 125, tờ bản đồ 37 và ngã ba hết thửa 235, tờ bản đồ 37, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.584.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường chính thôn Bồng Lai từ Quốc lộ 20 đến ngã ba hết thửa 125, tờ bản đồ 37 và ngã ba hết thửa 235, tờ bản đồ 37 có mức giá 1.584.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và điều kiện đất đai. Khu vực này nằm gần Quốc lộ 20, có khả năng kết nối tốt với các khu vực khác và có tiềm năng phát triển cao hơn so với các khu vực khác trong xã.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đường chính thôn Bồng Lai, Xã Hiệp Thạnh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng - Đoạn Đường Nhánh Thôn Bồng Lai

Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường nhánh thôn Bồng Lai - Xã Hiệp Thạnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 456.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường nhánh thôn Bồng Lai có mức giá 456.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong đoạn từ ngã ba cạnh thửa 331, tờ bản đồ 36 (đất ông Viên) đến hết thửa 349, tờ bản đồ 36 (cạnh cầu Bồng Lai cũ). Với mức giá này, khu vực được xem là có giá trị đất ở mức thấp hơn so với các khu vực đô thị, phản ánh đặc điểm của đất nông thôn với ít tiện ích công cộng và hạ tầng giao thông phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung theo văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nhánh thôn Bồng Lai, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.