STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lâm Hà | Khu vực 3 - XÃ TÂN THANH | Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Lâm Hà | Khu vực 3 - XÃ TÂN THANH | Còn lại | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Lâm Hà | Khu vực 3 - XÃ TÂN THANH | Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Lâm Hà | Khu vực 3 - XÃ TÂN THANH | Còn lại | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng: Khu Vực 3 - Xã Tân Thanh
Bảng giá đất của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng cho Khu vực 3 - Xã Tân Thanh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong Khu vực 3 - Xã Tân Thanh có mức giá là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp trong đoạn đường từ các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn, nơi có thể có ít tiện ích công cộng và kết nối hạ tầng kém hơn so với các khu vực có giá trị cao hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Khu vực 3 - Xã Tân Thanh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.