STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lâm Hà | Đường từ nhà ông Quý (QL 27) vào hết khu phố Riông Se - THỊ TRẤN ĐINH VĂN | Từ kênh N1-9 (hết thửa 101,102, tờ bản đồ 68) hết đất nhà ông Sỹ (thửa 304, 1462, tờ bản đồ 21) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Lâm Hà | Đường từ nhà ông Quý (QL 27) vào hết khu phố Riông Se - THỊ TRẤN ĐINH VĂN | Đoạn còn lại (tờ hết thửa 304, 1462, tờ bản đồ 21 - Đến hết thửa 580, 1893, tờ bản đồ 26) | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng: Đoạn Đường Từ Nhà Ông Quý Đến Khu Phố Riông Se - Thị Trấn Đinh Văn
Bảng giá đất của Huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường từ nhà ông Quý (QL 27) vào hết khu phố Riông Se, Thị Trấn Đinh Văn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ kênh N1-9 (hết thửa 101, 102, tờ bản đồ 68) đến hết đất nhà ông Sỹ (thửa 304, 1462, tờ bản đồ 21) có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác. Vị trí này có thể nằm ở khu vực trung tâm hoặc gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường từ nhà ông Quý đến khu phố Riông Se, Thị Trấn Đinh Văn. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể