STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lâm Hà | Đường thôn Tân Đức - XÃ TÂN HÀ | Đoạn từ đường đi Hoài Đức - Đến 300 m (hết nhà ông Lân)- từ thửa 185, tờ bản đồ 05 Đến hết thửa 192, tờ bản đồ 25 và thửa 424, tờ bản đồ 04 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Lâm Hà | Đường thôn Tân Đức - XÃ TÂN HÀ | Đoạn từ hết thửa 137, tờ bản đồ 05 vào 200m | 225.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Lâm Hà | Đường thôn Tân Đức - XÃ TÂN HÀ | Đoạn từ cổng văn hóa thôn Tân Đức (thửa 58, tờ bản đồ 28) vào 200 m - Tới giáp thôn Phúc Thọ 2 (thửa 35, tờ bản đồ 28) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng: Đường Thôn Tân Đức - Xã Tân Hà
Bảng giá đất của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Thôn Tân Đức thuộc xã Tân Hà, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thôn Tân Đức, xã Tân Hà có mức giá 500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đường từ đường đi Hoài Đức đến 300 m, hết nhà ông Lân. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực, dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại đoạn đường Thôn Tân Đức, xã Tân Hà, huyện Lâm Hà. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.