STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lâm Hà | Đường thôn Tầm Xá - XÃ ĐÔNG THANH | Từ ngã tư Tầm Xá - Đến ngã tư ông Hải (thửa 226, tờ bản đồ 04) | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Lâm Hà | Đường thôn Tầm Xá - XÃ ĐÔNG THANH | Từ ngã tư ông Hải - Đến ngã ba bốt điện Tầm Xá | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Lâm Hà | Đường thôn Tầm Xá - XÃ ĐÔNG THANH | Từ bốt điện Tầm Xá - Đến ngã ba ông Chiến (giáp đường liên xã) | 125.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Lâm Hà | Đường thôn Tầm Xá - XÃ ĐÔNG THANH | Từ ngã ba Tầm Xá - Đến ngã ba ông Kiên (thửa 48, tờ bản đồ 18) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Lâm Hà | Đường thôn Tầm Xá - XÃ ĐÔNG THANH | Từ ngã ba Thanh Trì - Đến ngã tư ông Luyến (thửa 156, tờ bản đồ 07) | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Lâm Hà | Đường thôn Tầm Xá - XÃ ĐÔNG THANH | Từ ngã tư ông Long Hiền - Đến ngã tư ông Luyến (thửa 156, tờ bản đồ 07) | 126.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Lâm Hà | Đường thôn Tầm Xá - XÃ ĐÔNG THANH | Từ Ngã tư bốt điện Thanh Trì - Đến ngã ba bà Hưu (thửa 369, tờ bản đồ 09) | 157.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Lâm Hà | Đường thôn Tầm Xá - XÃ ĐÔNG THANH | Từ cổng văn hóa thôn Thanh Hà - Đến cầu treo đi Nam Ban | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Lâm Hà | Đường thôn Tầm Xá - XÃ ĐÔNG THANH | Từ ngã ba giáp Gia Lâm và Thanh Trì - Đến ngã ba ông Tĩnh (thửa 101, tờ bản đồ 08) | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Lâm Hà | Đường thôn Tầm Xá - XÃ ĐÔNG THANH | Từ ngã ba ông Mùi - Đến ngã ba ông Năm | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Lâm Hà | Đường thôn Tầm Xá - XÃ ĐÔNG THANH | Từ ngã ba ông Quảng Bình - Đến ngã ba ông Bình Tuyết | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Lâm Hà | Đường thôn Tầm Xá - XÃ ĐÔNG THANH | Từ cổng văn hóa thôn Trung Hà - Đến ngã ba ông Sơn (hết thửa 236, tờ bản đồ 04) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Lâm Hà | Đường thôn Tầm Xá - XÃ ĐÔNG THANH | Từ ngã ba tổng đội - Đến giáp Nam Ban (đỉnh dốc bà Mão) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Xã Đông Thanh, Huyện Lâm Hà, Tỉnh Lâm Đồng - Đoạn Đường Thôn Tầm Xá
Bảng giá đất của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường thôn Tầm Xá tại xã Đông Thanh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ ngã tư Tầm Xá đến ngã tư ông Hải (thửa 226, tờ bản đồ 04), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán.
Vị Trí 1: 135.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường thôn Tầm Xá tại xã Đông Thanh, từ ngã tư Tầm Xá đến ngã tư ông Hải (thửa 226, tờ bản đồ 04), có mức giá 135.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này, phản ánh giá trị đất ở mức thấp. Mức giá này có thể liên quan đến sự phát triển chưa cao của khu vực, cũng như yếu tố địa lý và cơ sở hạ tầng hạn chế. Tuy nhiên, giá này cũng có thể tạo cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm các dự án với mức đầu tư hợp lý trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Đông Thanh, huyện Lâm Hà. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.