Bảng giá đất tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng

Theo bảng giá đất được quy định trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng, giá trị bất động sản tại khu vực này có xu hướng tăng mạnh. Việc đầu tư vào đất tại Huyện Đức Trọng trong giai đoạn này có thể đem lại cơ hội sinh lời hấp dẫn trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Đức Trọng và các yếu tố làm tăng giá trị bất động sản

Huyện Đức Trọng là một trong những địa phương phát triển nhanh chóng của tỉnh Lâm Đồng, cách Thành phố Đà Lạt khoảng 30 km về phía Nam.

Với vị trí địa lý thuận lợi, nằm trên tuyến giao thông huyết mạch giữa Đà Lạt và các tỉnh Nam Tây Nguyên, Huyện Đức Trọng sở hữu nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản và du lịch.

Điểm đặc trưng của Đức Trọng là không khí trong lành, môi trường thiên nhiên phong phú, rất thuận lợi cho việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, khu vực này đang chứng kiến sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng, nhất là giao thông và các tiện ích công cộng, như các tuyến đường nối liền Đà Lạt và các khu vực khác, cùng với các dự án điện năng và nước sạch phục vụ dân cư.

Đức Trọng cũng đang phát triển các khu công nghiệp, tạo ra một lực lượng lao động ổn định và nhu cầu lớn về đất đai.

Những yếu tố này không chỉ thúc đẩy sự phát triển về kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản tại Huyện Đức Trọng, khiến nơi đây trở thành một khu vực lý tưởng để đầu tư dài hạn.

Phân tích giá đất tại Huyện Đức Trọng

Bảng giá đất tại Huyện Đức Trọng hiện nay có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong huyện. Theo thông tin từ các cơ quan chức năng, giá đất cao nhất tại huyện này có thể lên tới 20.800.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất là khoảng 16.000 đồng/m². Mức giá trung bình dao động vào khoảng 1.091.443 đồng/m².

Các khu vực như thị trấn Liên Nghĩa, xã Ninh Gia, và khu vực gần sân bay Liên Khương là những nơi có giá đất cao nhất do nhu cầu về đất ở và đất thương mại lớn.

Tuy nhiên, so với các khu vực trung tâm thành phố Đà Lạt, giá đất tại Đức Trọng có phần mềm hơn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận và lựa chọn dự án phù hợp với mục tiêu đầu tư của mình.

Đối với các nhà đầu tư muốn đầu tư dài hạn, Đức Trọng là một lựa chọn sáng giá khi có thể tận dụng sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các dịch vụ tiện ích trong tương lai. Trong khi đó, nếu đầu tư ngắn hạn, nhà đầu tư có thể chọn các khu vực có nhu cầu cao về đất ở và đất thương mại tại các thị trấn và xã như Liên Nghĩa, Ninh Gia.

So với các huyện khác trong tỉnh Lâm Đồng, giá đất tại Đức Trọng đang ở mức trung bình, nhưng với triển vọng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, giá trị đất tại đây sẽ tiếp tục tăng. Đặc biệt là trong bối cảnh các khu vực xung quanh như Đà Lạt và Bảo Lộc đang phát triển mạnh mẽ, việc đầu tư đất tại Đức Trọng có thể mang lại lợi nhuận cao trong dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Đức Trọng

Huyện Đức Trọng có nhiều yếu tố mạnh mẽ giúp khu vực này phát triển vượt bậc trong thời gian tới. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của khu vực là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Với vị trí gần sân bay Liên Khương, một trong những sân bay lớn của Tây Nguyên, Đức Trọng là điểm dừng chân lý tưởng cho các du khách quốc tế và trong nước, đồng thời là cơ hội tuyệt vời cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, Đức Trọng cũng đang chứng kiến sự phát triển của các khu công nghiệp và các khu dân cư cao cấp, hứa hẹn tạo ra nhiều cơ hội việc làm và thu hút cư dân từ các vùng khác đến sinh sống và làm việc. Các dự án giao thông lớn, như mở rộng đường cao tốc và các tuyến đường nối từ Đức Trọng đến Đà Lạt, sẽ giúp giảm thời gian di chuyển, tạo thuận lợi cho việc phát triển kinh tế và đầu tư.

Huyện Đức Trọng cũng được hưởng lợi từ việc phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng, các dự án quy hoạch đô thị, đặc biệt là khu vực Liên Nghĩa và xung quanh sân bay Liên Khương. Với sự gia tăng dân số và nhu cầu về nhà ở, khu vực này đang dần trở thành một trong những nơi có tiềm năng lớn về bất động sản trong tương lai.

Đầu tư đất tại Huyện Đức Trọng là một cơ hội lý tưởng cho những ai muốn tìm kiếm lợi nhuận bền vững trong dài hạn. Khu vực này sở hữu những yếu tố phát triển mạnh mẽ như hạ tầng giao thông, du lịch, và bất động sản nghỉ dưỡng. Việc đầu tư vào đất tại Đức Trọng trong thời gian này sẽ giúp các nhà đầu tư tận dụng những cơ hội phát triển trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án cơ sở hạ tầng và quy hoạch đô thị tiếp tục được triển khai mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Trọng là: 20.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Trọng là: 16.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Trọng là: 1.143.317 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
678

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba kho lương thực 258, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 308, tờ bản đồ 29 - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba giáp thửa 177, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 308, tờ bản đồ 36 437.000 - - - - Đất ở nông thôn
402 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba kho lương thực 258, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 308, tờ bản đồ 29 - Xã Hiệp Thạnh Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 362, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 03, tờ bản đồ 43 406.000 - - - - Đất ở nông thôn
403 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba kho lương thực 258, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 308, tờ bản đồ 29 - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa số 79, tờ bản đồ 36 - Đến cầu sắt cạnh thửa 50 tờ bản đồ 36 374.000 - - - - Đất ở nông thôn
404 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba kho lương thực 258, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 308, tờ bản đồ 29 - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 275 tờ bản đồ 36 - Đến ngã ba cạnh thửa 254, tờ bản đồ 36 484.000 - - - - Đất ở nông thôn
405 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba kho lương thực 258, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 308, tờ bản đồ 29 - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 254, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 182, tờ bản đồ 36 437.000 - - - - Đất ở nông thôn
406 Huyện Đức Trọng Từ Quốc lộ 27 (cây đa) đến hết thửa 314, tờ bản đồ 43 - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 379, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 78, tờ bản đồ 36 499.000 - - - - Đất ở nông thôn
407 Huyện Đức Trọng Từ Quốc lộ 27 (cây đa) đến hết thửa 314, tờ bản đồ 43 - Xã Hiệp Thạnh Từ giáp thửa 78, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 314, tờ bản đồ 43 437.000 - - - - Đất ở nông thôn
408 Huyện Đức Trọng Từ Quốc lộ 27 (cây đa) đến hết thửa 314, tờ bản đồ 43 - Xã Hiệp Thạnh Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 80, tờ bản đồ 42 - Đến hết thửa 140 tờ bản đồ 42 499.000 - - - - Đất ở nông thôn
409 Huyện Đức Trọng Từ Quốc lộ 27 (cây đa) đến hết thửa 314, tờ bản đồ 43 - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 113 tờ bản đồ 42 - Đến hết thửa 109 tờ bản đồ 43 484.000 - - - - Đất ở nông thôn
410 Huyện Đức Trọng Từ Quốc lộ 27 (cây đa) đến hết thửa 314, tờ bản đồ 43 - Xã Hiệp Thạnh Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 44, tờ bản đồ 42 - Đến hết thửa 105 tờ bản đồ 35 499.000 - - - - Đất ở nông thôn
411 Huyện Đức Trọng Từ Quốc lộ 27 (cây đa) đến hết thửa 314, tờ bản đồ 43 - Xã Hiệp Thạnh Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 90, tờ bản đồ 42 - Đến hết thửa 21, tờ bản đồ 35 499.000 - - - - Đất ở nông thôn
412 Huyện Đức Trọng Từ Quốc lộ 27 (cây đa) đến hết thửa 314, tờ bản đồ 43 - Xã Hiệp Thạnh Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 72, tờ bản đồ 42 - Đến hết thửa 39, tờ bản đồ 35 499.000 - - - - Đất ở nông thôn
413 Huyện Đức Trọng Đường vào khu tái định cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 99 tờ bản đồ 34 - Đến hết thửa 99 và 43 tờ bản đồ 34 562.000 - - - - Đất ở nông thôn
414 Huyện Đức Trọng Đường vào khu tái định cư - Xã Hiệp Thạnh Từ giáp thửa 43 tờ bản đồ 34 - Đến hết thửa 77 tờ bản đồ 35 546.000 - - - - Đất ở nông thôn
415 Huyện Đức Trọng Đường vào khu tái định cư - Xã Hiệp Thạnh Từ giáp thửa 58 tờ bản đồ 35 - Đến hết thửa 67 tờ bản đồ 35 499.000 - - - - Đất ở nông thôn
416 Huyện Đức Trọng Ngã ba vào nhà ông Huỳnh Đình Tam - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 193, tờ bản đồ 41 - Đến hết thửa 179 tờ bản đồ 47 437.000 - - - - Đất ở nông thôn
417 Huyện Đức Trọng Ngã ba vào nhà ông Huỳnh Đình Tam - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa số 195 tờ bản đồ 44 giáp thửa 298 tờ bản đồ 43 437.000 - - - - Đất ở nông thôn
418 Huyện Đức Trọng Ngã ba vào nhà ông Huỳnh Đình Tam - Xã Hiệp Thạnh Từ giáp thửa 298, tờ bản đồ 43 - Đến giáp thửa 285, tờ bản đồ 43 406.000 - - - - Đất ở nông thôn
419 Huyện Đức Trọng Ngã ba vào nhà ông Huỳnh Đình Tam - Xã Hiệp Thạnh Từ QL 27 (thửa 106, tờ bản đồ 41) - Đến giáp thửa 13 tờ bản đồ 34 437.000 - - - - Đất ở nông thôn
420 Huyện Đức Trọng Ngã ba vào nhà ông Huỳnh Đình Tam - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 13 tờ bản đồ 34 - Đến ngã ba cạnh thửa 12 tờ bản đồ 34 406.000 - - - - Đất ở nông thôn
421 Huyện Đức Trọng Ngã ba vào nhà ông Huỳnh Đình Tam - Xã Hiệp Thạnh Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 53, tờ bản đồ 41 - Đến giáp thửa 97, tờ bản đồ 34 437.000 - - - - Đất ở nông thôn
422 Huyện Đức Trọng Ngã ba vào nhà ông Huỳnh Đình Tam - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 97, tờ bản đồ 34 Đến giáp suối 374.000 - - - - Đất ở nông thôn
423 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư cạnh thửa số 433, tờ bản đồ 37 - Đến hết ngã tư cạnh thửa số 56, tờ bản đồ 44 593.000 - - - - Đất ở nông thôn
424 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 539 tờ bản đồ 37 - Đến ngã tư cạnh thửa 209, tờ bản đồ 38 437.000 - - - - Đất ở nông thôn
425 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư cạnh thửa 209, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa số 60, tờ bản đồ 38 374.000 - - - - Đất ở nông thôn
426 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư cạnh thửa 346, tờ bản đồ 01 theo hướng thửa 641, tờ bản đồ 01 - Đến giáp thị trấn Liên Nghĩa 546.000 - - - - Đất ở nông thôn
427 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư cạnh thửa 339, tờ bản đồ 37 - Đến ngã tư hết thửa 423, tờ bản đồ 38 722.000 - - - - Đất ở nông thôn
428 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư giáp thửa 423, tờ bản đồ 38 - Đến giáp thị trấn Liên Nghĩa 638.000 - - - - Đất ở nông thôn
429 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư cạnh thửa 193, tờ bản đồ 38 - Đến ngã tư cạnh thửa 359 tờ bản đồ 38 730.000 - - - - Đất ở nông thôn
430 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư cạnh thửa 359 tờ bản đồ 38 - Đến giáp đất trường Quân sự địa phương 521.000 - - - - Đất ở nông thôn
431 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 316, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 147, tờ bản đồ 38 374.000 - - - - Đất ở nông thôn
432 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư cạnh thửa 399, tờ bản đồ 37 - Đến ngã tư mương thủy lợi 684.000 - - - - Đất ở nông thôn
433 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư mương thủy lợi - Đến ngã ba cạnh thửa 06, tờ bản đồ 36 626.000 - - - - Đất ở nông thôn
434 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư cạnh thửa 294, tờ bản đồ 37 - Đến ngã tư mương thủy lợi (hết thửa 191 tờ bản đồ 37) 674.000 - - - - Đất ở nông thôn
435 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư mương thủy lợi hết thửa 191, tờ bản đồ 37 - Đến hết thửa 333 tờ bản đồ 30 593.000 - - - - Đất ở nông thôn
436 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ giáp thửa 333 tờ bản đồ 30 - Đến thửa 272 tờ bản đồ 30 484.000 - - - - Đất ở nông thôn
437 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 335, tờ bản đồ 29 - Đến ngã ba cạnh thửa 407 tờ bản đồ 29 499.000 - - - - Đất ở nông thôn
438 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 407 tờ bản đồ 29 - Đến ngã ba cạnh thửa số 394 tờ bản đồ 29 437.000 - - - - Đất ở nông thôn
439 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư cạnh thửa 237, tờ bản đồ 37 (tu viện) - Đến ngã tư mương thủy lợi cạnh thửa 123, tờ bản đồ 37 593.000 - - - - Đất ở nông thôn
440 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa số 738, tờ bản đồ 37 - Đến ngã ba cạnh 77, tờ bản đồ 37 437.000 - - - - Đất ở nông thôn
441 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư mương thủy lợi đi hướng thửa 271, tờ bản đồ 30 - Đến hết đường 484.000 - - - - Đất ở nông thôn
442 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 156, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 186, tờ bản đồ 36 437.000 - - - - Đất ở nông thôn
443 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba nhà thờ - Đến giáp nghĩa trang 593.000 - - - - Đất ở nông thôn
444 Huyện Đức Trọng Đường nhánh đoạn từ nhà thờ An Hòa đến nghĩa trang - Xã Hiệp Thạnh Từ thửa 98, tờ bản đồ 38 - Đến ngã tư cạnh thửa 204, tờ bản đồ 38 632.000 - - - - Đất ở nông thôn
445 Huyện Đức Trọng Đường nhánh đoạn từ nhà thờ An Hòa đến nghĩa trang - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư cạnh thửa 204, tờ bản đồ 38 - Đến hết đường (cạnh thửa 390, tờ bản đồ 38) 504.000 - - - - Đất ở nông thôn
446 Huyện Đức Trọng Đường nhánh đoạn từ nhà thờ An Hòa đến nghĩa trang - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư cạnh thửa 59, tờ bản đồ 38 - Đến ngã tư mương thủy lợi xây (cạnh thửa 01, tờ bản đồ 37) 546.000 - - - - Đất ở nông thôn
447 Huyện Đức Trọng Đường nhánh đoạn từ nhà thờ An Hòa đến nghĩa trang - Xã Hiệp Thạnh Từ mương thủy lợi xây - Đến hết thửa 89, tờ bản đồ 30 437.000 - - - - Đất ở nông thôn
448 Huyện Đức Trọng Đường nhánh đoạn từ nhà thờ An Hòa đến nghĩa trang - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư cạnh thửa 21, tờ bản đồ 38 - Đến ngã ba hết thửa 110 tờ bản đồ 30 437.000 - - - - Đất ở nông thôn
449 Huyện Đức Trọng Đường nhánh đoạn từ nhà thờ An Hòa đến nghĩa trang - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba nhà thờ An Hòa - Đến giáp thị trấn Liên Nghĩa 898.000 - - - - Đất ở nông thôn
450 Huyện Đức Trọng Đường nhánh đoạn từ nhà thờ An Hòa đến nghĩa trang - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba nhà thờ An Hòa - Đến mương thủy lợi xây (cạnh thửa 09, tờ bản đồ 37) 898.000 - - - - Đất ở nông thôn
451 Huyện Đức Trọng Đường nhánh đoạn từ nhà thờ An Hòa đến nghĩa trang - Xã Hiệp Thạnh Từ mương thủy lợi xây - Đến ngã ba miếu (cạnh thửa 80, tờ bản đồ 29) 836.000 - - - - Đất ở nông thôn
452 Huyện Đức Trọng Đường nhánh đoạn từ nhà thờ An Hòa đến nghĩa trang - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba miếu (cạnh thửa 80, tờ bản đồ 29) - Đến ngã ba cạnh thửa 346, tờ bản đồ 29 403.000 - - - - Đất ở nông thôn
453 Huyện Đức Trọng Đường thôn Gần Reo - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba miếu - Đến ngã tư hết thửa 384, tờ bản đồ 24 484.000 - - - - Đất ở nông thôn
454 Huyện Đức Trọng Đường thôn Gần Reo - Xã Hiệp Thạnh Từ thửa 384, tờ bản đồ 24 - Đến ngã ba đường vào mỏ đá (thửa 102, tờ bản đồ 24) 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
455 Huyện Đức Trọng Đường thôn Gần Reo - Xã Hiệp Thạnh Từ thửa 102, tờ bản đồ 24 - Đến thửa 2060 tờ bản đồ 18 418.000 - - - - Đất ở nông thôn
456 Huyện Đức Trọng Đường thôn Gần Reo - Xã Hiệp Thạnh Từ thửa số 2060, tờ bản đồ 18 - Đến cầu sắt 403.000 - - - - Đất ở nông thôn
457 Huyện Đức Trọng Đường thôn Gần Reo - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba trường học Gần Reo - Đến hết đất ông Trần Sắt (thửa 465 tờ bản đồ 24) 403.000 - - - - Đất ở nông thôn
458 Huyện Đức Trọng Đường thôn Gần Reo - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba hội trường thôn Gần Reo - Đến giáp thửa 372 tờ bản đồ 24 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
459 Huyện Đức Trọng Đường thôn Gần Reo - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 303, tờ bản đồ 24 - Đến thửa 353, tờ bản đồ 24 403.000 - - - - Đất ở nông thôn
460 Huyện Đức Trọng Đường thôn Gần Reo - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 102, tờ bản đồ 24 - Đến mỏ đá Gần Reo 403.000 - - - - Đất ở nông thôn
461 Huyện Đức Trọng Đường thôn Gần Reo - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 71, tờ bản đồ 30 - Đến ngã ba cạnh thửa 478, tờ bản đồ 24 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
462 Huyện Đức Trọng Đường thôn Gần Reo - Xã Hiệp Thạnh Từ thửa 478, tờ bản đồ 24 - Đến ngã tư cạnh thửa 386, tờ bản đồ 24 418.000 - - - - Đất ở nông thôn
463 Huyện Đức Trọng Đường thôn Gần Reo - Xã Hiệp Thạnh Từ thửa 386, tờ bản đồ 24 - Đến hết đường 403.000 - - - - Đất ở nông thôn
464 Huyện Đức Trọng Đường thôn Gần Reo - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 17, tờ bản đồ 36 - Đến ngã ba mương thủy lợi 403.000 - - - - Đất ở nông thôn
465 Huyện Đức Trọng Từ cống ngầm - cạnh thửa 92, tờ bản đồ 31 đến ngã tư cạnh thửa 09 tờ bản đồ 37 Từ cống ngầm - cạnh thửa 92, tờ bản đồ 31 - Đến ngã tư cạnh thửa 09 tờ bản đồ 37 530.000 - - - - Đất ở nông thôn
466 Huyện Đức Trọng Từ ngã tư thửa 09, tờ bản đồ 37 đến ngã tư hết thửa 232, tờ bản đồ 37 Từ ngã tư thửa 09, tờ bản đồ 37 - Đến ngã tư hết thửa 232, tờ bản đồ 37 484.000 - - - - Đất ở nông thôn
467 Huyện Đức Trọng Từ thửa 309, tờ bản đồ 30 đến hết thửa 66, tờ bản đồ 31 Từ thửa 309, tờ bản đồ 30 - Đến hết thửa 66, tờ bản đồ 31 484.000 - - - - Đất ở nông thôn
468 Huyện Đức Trọng Hai đường gom dân sinh của đường cao tốc Hai đường gom dân sinh của đường cao tốc 1.166.000 - - - - Đất ở nông thôn
469 Huyện Đức Trọng Từ giáp đường gom dân sinh (thửa 24, tờ bản đồ 46) đến ngã hết thửa 291, tờ bản đồ 39 Từ giáp đường gom dân sinh (thửa 24, tờ bản đồ 46) - Đến ngã hết thửa 291, tờ bản đồ 39 605.000 - - - - Đất ở nông thôn
470 Huyện Đức Trọng Từ giáp đường gom dân sinh đến giáp nghĩa trang thôn Tân Hiệp Từ giáp đường gom dân sinh - Đến giáp nghĩa trang thôn Tân Hiệp 553.000 - - - - Đất ở nông thôn
471 Huyện Đức Trọng Từ hầm chui đến ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 Từ hầm chui - Đến ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 634.000 - - - - Đất ở nông thôn
472 Huyện Đức Trọng Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 theo đường Lê Thị Pha đến giáp thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 theo đường Lê Thị Pha - Đến giáp thị trấn Liên Nghĩa 634.000 - - - - Đất ở nông thôn
473 Huyện Đức Trọng Từ hầm chui cao tốc đến cầu sắt cạnh thửa 172, tờ bản đồ 39 Từ hầm chui cao tốc - Đến cầu sắt cạnh thửa 172, tờ bản đồ 39 605.000 - - - - Đất ở nông thôn
474 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba cạnh thửa 317, tờ bản đồ 39 đến hết đường giáp thửa 314, tờ bản đồ 49 Từ ngã ba cạnh thửa 317, tờ bản đồ 39 - Đến hết đường giáp thửa 314, tờ bản đồ 49 446.000 - - - - Đất ở nông thôn
475 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 46 đến hết đường Từ ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 46 - Đến hết đường 446.000 - - - - Đất ở nông thôn
476 Huyện Đức Trọng Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 theo hướng thửa 75, tờ bản đồ 46 đến hết đường Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 theo hướng thửa 75, tờ bản đồ 46 - Đến hết đường 446.000 - - - - Đất ở nông thôn
477 Huyện Đức Trọng Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 đến đường gom dân sinh (cả hai nhánh) Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 - Đến đường gom dân sinh (cả hai nhánh) 547.000 - - - - Đất ở nông thôn
478 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba giáp Lô 90, thị trấn Liên Nghĩa - Đến ngã ba cạnh thửa 161, tờ bản đồ 49 2.322.000 - - - - Đất ở nông thôn
479 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 161, tờ bản đồ 49 - Đến ngã ba cạnh biệt thự đôi 792.000 - - - - Đất ở nông thôn
480 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh biệt thự đôi - Đến ngã ba cạnh thửa 09, tờ bản đồ 49 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
481 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 41, tờ bản đồ 47 - Đến đất giáp thửa 141, tờ bản đồ 47 672.000 - - - - Đất ở nông thôn
482 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ thửa 141, tờ bản đồ 47 - Đến ngã ba cạnh thửa số 205, tờ bản đồ 52 cạnh mương thoát nước xuống hồ Bà Hòa 648.000 - - - - Đất ở nông thôn
483 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa số 208, tờ bản đồ 52 cạnh mương thoát nước xuống hồ Bà Hòa - Đến ngã ba địa giới hành chính (N’Thôn Hạ, Liên Hiệp, Liên Nghĩa - giáp đường Lê Hồng Phong) 846.000 - - - - Đất ở nông thôn
484 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư lô 90 và đường Lê Hồng Phong (góc chợ đầu mối) - Đến ngã tư đi chùa Hải Đức 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
485 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư đi chùa Hải Đức - Đến giáp chùa Hải Đức 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
486 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư đi chùa Hải Đức theo hướng xuống ruộng - Đến hết đường 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
487 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư đi chùa Hải Đức - Đến giáp nhà thờ Nghĩa Lâm 792.000 - - - - Đất ở nông thôn
488 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ sau nhà thờ Nghĩa Lâm - Đến hết thửa 462, tờ bản đồ 54 672.000 - - - - Đất ở nông thôn
489 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 462, tờ bản đồ 54 - Đến giáp đường Lê Hồng Phong (cạnh thửa 545, tờ bản đồ 54) 924.000 - - - - Đất ở nông thôn
490 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa số 463, tờ bản đồ 54 - Đến hết đường 634.000 - - - - Đất ở nông thôn
491 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ đường Lê Hồng Phong qua hội trường thôn Nghĩa Hiệp - Đến giáp đường đá - thửa 447, tờ bản đồ 54 810.000 - - - - Đất ở nông thôn
492 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh nhà thờ Nghĩa Lâm - Đến giáp đường đá 672.000 - - - - Đất ở nông thôn
493 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 552, tờ bản đồ 54 - Đến hết đường 672.000 - - - - Đất ở nông thôn
494 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 462, tờ bản đồ 54 - Đến ngã ba cạnh thửa 260 tờ bản đồ 54 882.000 - - - - Đất ở nông thôn
495 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 518, tờ bản đồ 53 theo đường xuống ruộng - Đến hết đường 672.000 - - - - Đất ở nông thôn
496 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 422, tờ bản đồ 53 thửa 472, tờ bản đồ 53 403.000 - - - - Đất ở nông thôn
497 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ đường Lê Hồng Phong - ngã ba thửa 524, tờ bản đồ 53 - Đến hết đường 648.000 - - - - Đất ở nông thôn
498 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 527, tờ bản đồ 53 - Đến hết đường 562.000 - - - - Đất ở nông thôn
499 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 440, tờ bản đồ 53 - Đến hết đường 648.000 - - - - Đất ở nông thôn
500 Huyện Đức Trọng Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 491, tờ bản đồ 53 - Đến hết thửa 401, tờ bản đồ 53 790.000 - - - - Đất ở nông thôn