STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã ba kho lương thực 258, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 308, tờ bản đồ 29 - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba giáp thửa 177, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 308, tờ bản đồ 36 | 437.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
402 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã ba kho lương thực 258, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 308, tờ bản đồ 29 - Xã Hiệp Thạnh | Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 362, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 03, tờ bản đồ 43 | 406.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
403 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã ba kho lương thực 258, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 308, tờ bản đồ 29 - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa số 79, tờ bản đồ 36 - Đến cầu sắt cạnh thửa 50 tờ bản đồ 36 | 374.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
404 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã ba kho lương thực 258, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 308, tờ bản đồ 29 - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 275 tờ bản đồ 36 - Đến ngã ba cạnh thửa 254, tờ bản đồ 36 | 484.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
405 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã ba kho lương thực 258, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 308, tờ bản đồ 29 - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 254, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 182, tờ bản đồ 36 | 437.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
406 | Huyện Đức Trọng | Từ Quốc lộ 27 (cây đa) đến hết thửa 314, tờ bản đồ 43 - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 379, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 78, tờ bản đồ 36 | 499.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
407 | Huyện Đức Trọng | Từ Quốc lộ 27 (cây đa) đến hết thửa 314, tờ bản đồ 43 - Xã Hiệp Thạnh | Từ giáp thửa 78, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 314, tờ bản đồ 43 | 437.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
408 | Huyện Đức Trọng | Từ Quốc lộ 27 (cây đa) đến hết thửa 314, tờ bản đồ 43 - Xã Hiệp Thạnh | Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 80, tờ bản đồ 42 - Đến hết thửa 140 tờ bản đồ 42 | 499.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
409 | Huyện Đức Trọng | Từ Quốc lộ 27 (cây đa) đến hết thửa 314, tờ bản đồ 43 - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 113 tờ bản đồ 42 - Đến hết thửa 109 tờ bản đồ 43 | 484.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
410 | Huyện Đức Trọng | Từ Quốc lộ 27 (cây đa) đến hết thửa 314, tờ bản đồ 43 - Xã Hiệp Thạnh | Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 44, tờ bản đồ 42 - Đến hết thửa 105 tờ bản đồ 35 | 499.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
411 | Huyện Đức Trọng | Từ Quốc lộ 27 (cây đa) đến hết thửa 314, tờ bản đồ 43 - Xã Hiệp Thạnh | Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 90, tờ bản đồ 42 - Đến hết thửa 21, tờ bản đồ 35 | 499.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
412 | Huyện Đức Trọng | Từ Quốc lộ 27 (cây đa) đến hết thửa 314, tờ bản đồ 43 - Xã Hiệp Thạnh | Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 72, tờ bản đồ 42 - Đến hết thửa 39, tờ bản đồ 35 | 499.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
413 | Huyện Đức Trọng | Đường vào khu tái định cư - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 99 tờ bản đồ 34 - Đến hết thửa 99 và 43 tờ bản đồ 34 | 562.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
414 | Huyện Đức Trọng | Đường vào khu tái định cư - Xã Hiệp Thạnh | Từ giáp thửa 43 tờ bản đồ 34 - Đến hết thửa 77 tờ bản đồ 35 | 546.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
415 | Huyện Đức Trọng | Đường vào khu tái định cư - Xã Hiệp Thạnh | Từ giáp thửa 58 tờ bản đồ 35 - Đến hết thửa 67 tờ bản đồ 35 | 499.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
416 | Huyện Đức Trọng | Ngã ba vào nhà ông Huỳnh Đình Tam - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 193, tờ bản đồ 41 - Đến hết thửa 179 tờ bản đồ 47 | 437.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
417 | Huyện Đức Trọng | Ngã ba vào nhà ông Huỳnh Đình Tam - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa số 195 tờ bản đồ 44 giáp thửa 298 tờ bản đồ 43 | 437.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
418 | Huyện Đức Trọng | Ngã ba vào nhà ông Huỳnh Đình Tam - Xã Hiệp Thạnh | Từ giáp thửa 298, tờ bản đồ 43 - Đến giáp thửa 285, tờ bản đồ 43 | 406.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
419 | Huyện Đức Trọng | Ngã ba vào nhà ông Huỳnh Đình Tam - Xã Hiệp Thạnh | Từ QL 27 (thửa 106, tờ bản đồ 41) - Đến giáp thửa 13 tờ bản đồ 34 | 437.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
420 | Huyện Đức Trọng | Ngã ba vào nhà ông Huỳnh Đình Tam - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 13 tờ bản đồ 34 - Đến ngã ba cạnh thửa 12 tờ bản đồ 34 | 406.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
421 | Huyện Đức Trọng | Ngã ba vào nhà ông Huỳnh Đình Tam - Xã Hiệp Thạnh | Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 53, tờ bản đồ 41 - Đến giáp thửa 97, tờ bản đồ 34 | 437.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
422 | Huyện Đức Trọng | Ngã ba vào nhà ông Huỳnh Đình Tam - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 97, tờ bản đồ 34 Đến giáp suối | 374.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
423 | Huyện Đức Trọng | Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã tư cạnh thửa số 433, tờ bản đồ 37 - Đến hết ngã tư cạnh thửa số 56, tờ bản đồ 44 | 593.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
424 | Huyện Đức Trọng | Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 539 tờ bản đồ 37 - Đến ngã tư cạnh thửa 209, tờ bản đồ 38 | 437.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
425 | Huyện Đức Trọng | Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã tư cạnh thửa 209, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa số 60, tờ bản đồ 38 | 374.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
426 | Huyện Đức Trọng | Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã tư cạnh thửa 346, tờ bản đồ 01 theo hướng thửa 641, tờ bản đồ 01 - Đến giáp thị trấn Liên Nghĩa | 546.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
427 | Huyện Đức Trọng | Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã tư cạnh thửa 339, tờ bản đồ 37 - Đến ngã tư hết thửa 423, tờ bản đồ 38 | 722.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
428 | Huyện Đức Trọng | Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã tư giáp thửa 423, tờ bản đồ 38 - Đến giáp thị trấn Liên Nghĩa | 638.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
429 | Huyện Đức Trọng | Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã tư cạnh thửa 193, tờ bản đồ 38 - Đến ngã tư cạnh thửa 359 tờ bản đồ 38 | 730.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
430 | Huyện Đức Trọng | Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã tư cạnh thửa 359 tờ bản đồ 38 - Đến giáp đất trường Quân sự địa phương | 521.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
431 | Huyện Đức Trọng | Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 316, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 147, tờ bản đồ 38 | 374.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
432 | Huyện Đức Trọng | Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã tư cạnh thửa 399, tờ bản đồ 37 - Đến ngã tư mương thủy lợi | 684.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
433 | Huyện Đức Trọng | Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã tư mương thủy lợi - Đến ngã ba cạnh thửa 06, tờ bản đồ 36 | 626.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
434 | Huyện Đức Trọng | Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã tư cạnh thửa 294, tờ bản đồ 37 - Đến ngã tư mương thủy lợi (hết thửa 191 tờ bản đồ 37) | 674.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
435 | Huyện Đức Trọng | Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã tư mương thủy lợi hết thửa 191, tờ bản đồ 37 - Đến hết thửa 333 tờ bản đồ 30 | 593.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
436 | Huyện Đức Trọng | Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh | Từ giáp thửa 333 tờ bản đồ 30 - Đến thửa 272 tờ bản đồ 30 | 484.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
437 | Huyện Đức Trọng | Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 335, tờ bản đồ 29 - Đến ngã ba cạnh thửa 407 tờ bản đồ 29 | 499.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
438 | Huyện Đức Trọng | Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 407 tờ bản đồ 29 - Đến ngã ba cạnh thửa số 394 tờ bản đồ 29 | 437.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
439 | Huyện Đức Trọng | Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã tư cạnh thửa 237, tờ bản đồ 37 (tu viện) - Đến ngã tư mương thủy lợi cạnh thửa 123, tờ bản đồ 37 | 593.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
440 | Huyện Đức Trọng | Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa số 738, tờ bản đồ 37 - Đến ngã ba cạnh 77, tờ bản đồ 37 | 437.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
441 | Huyện Đức Trọng | Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã tư mương thủy lợi đi hướng thửa 271, tờ bản đồ 30 - Đến hết đường | 484.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
442 | Huyện Đức Trọng | Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 156, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 186, tờ bản đồ 36 | 437.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
443 | Huyện Đức Trọng | Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba nhà thờ - Đến giáp nghĩa trang | 593.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
444 | Huyện Đức Trọng | Đường nhánh đoạn từ nhà thờ An Hòa đến nghĩa trang - Xã Hiệp Thạnh | Từ thửa 98, tờ bản đồ 38 - Đến ngã tư cạnh thửa 204, tờ bản đồ 38 | 632.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
445 | Huyện Đức Trọng | Đường nhánh đoạn từ nhà thờ An Hòa đến nghĩa trang - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã tư cạnh thửa 204, tờ bản đồ 38 - Đến hết đường (cạnh thửa 390, tờ bản đồ 38) | 504.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
446 | Huyện Đức Trọng | Đường nhánh đoạn từ nhà thờ An Hòa đến nghĩa trang - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã tư cạnh thửa 59, tờ bản đồ 38 - Đến ngã tư mương thủy lợi xây (cạnh thửa 01, tờ bản đồ 37) | 546.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
447 | Huyện Đức Trọng | Đường nhánh đoạn từ nhà thờ An Hòa đến nghĩa trang - Xã Hiệp Thạnh | Từ mương thủy lợi xây - Đến hết thửa 89, tờ bản đồ 30 | 437.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
448 | Huyện Đức Trọng | Đường nhánh đoạn từ nhà thờ An Hòa đến nghĩa trang - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã tư cạnh thửa 21, tờ bản đồ 38 - Đến ngã ba hết thửa 110 tờ bản đồ 30 | 437.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
449 | Huyện Đức Trọng | Đường nhánh đoạn từ nhà thờ An Hòa đến nghĩa trang - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba nhà thờ An Hòa - Đến giáp thị trấn Liên Nghĩa | 898.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
450 | Huyện Đức Trọng | Đường nhánh đoạn từ nhà thờ An Hòa đến nghĩa trang - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba nhà thờ An Hòa - Đến mương thủy lợi xây (cạnh thửa 09, tờ bản đồ 37) | 898.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
451 | Huyện Đức Trọng | Đường nhánh đoạn từ nhà thờ An Hòa đến nghĩa trang - Xã Hiệp Thạnh | Từ mương thủy lợi xây - Đến ngã ba miếu (cạnh thửa 80, tờ bản đồ 29) | 836.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
452 | Huyện Đức Trọng | Đường nhánh đoạn từ nhà thờ An Hòa đến nghĩa trang - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba miếu (cạnh thửa 80, tờ bản đồ 29) - Đến ngã ba cạnh thửa 346, tờ bản đồ 29 | 403.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
453 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Gần Reo - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba miếu - Đến ngã tư hết thửa 384, tờ bản đồ 24 | 484.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
454 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Gần Reo - Xã Hiệp Thạnh | Từ thửa 384, tờ bản đồ 24 - Đến ngã ba đường vào mỏ đá (thửa 102, tờ bản đồ 24) | 432.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
455 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Gần Reo - Xã Hiệp Thạnh | Từ thửa 102, tờ bản đồ 24 - Đến thửa 2060 tờ bản đồ 18 | 418.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
456 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Gần Reo - Xã Hiệp Thạnh | Từ thửa số 2060, tờ bản đồ 18 - Đến cầu sắt | 403.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
457 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Gần Reo - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba trường học Gần Reo - Đến hết đất ông Trần Sắt (thửa 465 tờ bản đồ 24) | 403.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
458 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Gần Reo - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba hội trường thôn Gần Reo - Đến giáp thửa 372 tờ bản đồ 24 | 432.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
459 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Gần Reo - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 303, tờ bản đồ 24 - Đến thửa 353, tờ bản đồ 24 | 403.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
460 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Gần Reo - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 102, tờ bản đồ 24 - Đến mỏ đá Gần Reo | 403.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
461 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Gần Reo - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 71, tờ bản đồ 30 - Đến ngã ba cạnh thửa 478, tờ bản đồ 24 | 432.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
462 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Gần Reo - Xã Hiệp Thạnh | Từ thửa 478, tờ bản đồ 24 - Đến ngã tư cạnh thửa 386, tờ bản đồ 24 | 418.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
463 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Gần Reo - Xã Hiệp Thạnh | Từ thửa 386, tờ bản đồ 24 - Đến hết đường | 403.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
464 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Gần Reo - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 17, tờ bản đồ 36 - Đến ngã ba mương thủy lợi | 403.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
465 | Huyện Đức Trọng | Từ cống ngầm - cạnh thửa 92, tờ bản đồ 31 đến ngã tư cạnh thửa 09 tờ bản đồ 37 | Từ cống ngầm - cạnh thửa 92, tờ bản đồ 31 - Đến ngã tư cạnh thửa 09 tờ bản đồ 37 | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
466 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã tư thửa 09, tờ bản đồ 37 đến ngã tư hết thửa 232, tờ bản đồ 37 | Từ ngã tư thửa 09, tờ bản đồ 37 - Đến ngã tư hết thửa 232, tờ bản đồ 37 | 484.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
467 | Huyện Đức Trọng | Từ thửa 309, tờ bản đồ 30 đến hết thửa 66, tờ bản đồ 31 | Từ thửa 309, tờ bản đồ 30 - Đến hết thửa 66, tờ bản đồ 31 | 484.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
468 | Huyện Đức Trọng | Hai đường gom dân sinh của đường cao tốc | Hai đường gom dân sinh của đường cao tốc | 1.166.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
469 | Huyện Đức Trọng | Từ giáp đường gom dân sinh (thửa 24, tờ bản đồ 46) đến ngã hết thửa 291, tờ bản đồ 39 | Từ giáp đường gom dân sinh (thửa 24, tờ bản đồ 46) - Đến ngã hết thửa 291, tờ bản đồ 39 | 605.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
470 | Huyện Đức Trọng | Từ giáp đường gom dân sinh đến giáp nghĩa trang thôn Tân Hiệp | Từ giáp đường gom dân sinh - Đến giáp nghĩa trang thôn Tân Hiệp | 553.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
471 | Huyện Đức Trọng | Từ hầm chui đến ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 | Từ hầm chui - Đến ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 | 634.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
472 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 theo đường Lê Thị Pha đến giáp thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 theo đường Lê Thị Pha - Đến giáp thị trấn Liên Nghĩa | 634.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
473 | Huyện Đức Trọng | Từ hầm chui cao tốc đến cầu sắt cạnh thửa 172, tờ bản đồ 39 | Từ hầm chui cao tốc - Đến cầu sắt cạnh thửa 172, tờ bản đồ 39 | 605.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
474 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã ba cạnh thửa 317, tờ bản đồ 39 đến hết đường giáp thửa 314, tờ bản đồ 49 | Từ ngã ba cạnh thửa 317, tờ bản đồ 39 - Đến hết đường giáp thửa 314, tờ bản đồ 49 | 446.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
475 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 46 đến hết đường | Từ ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 46 - Đến hết đường | 446.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
476 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 theo hướng thửa 75, tờ bản đồ 46 đến hết đường | Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 theo hướng thửa 75, tờ bản đồ 46 - Đến hết đường | 446.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
477 | Huyện Đức Trọng | Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 đến đường gom dân sinh (cả hai nhánh) | Từ ngã tư cạnh thửa 72, tờ bản đồ 46 - Đến đường gom dân sinh (cả hai nhánh) | 547.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
478 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba giáp Lô 90, thị trấn Liên Nghĩa - Đến ngã ba cạnh thửa 161, tờ bản đồ 49 | 2.322.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
479 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 161, tờ bản đồ 49 - Đến ngã ba cạnh biệt thự đôi | 792.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
480 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh biệt thự đôi - Đến ngã ba cạnh thửa 09, tờ bản đồ 49 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
481 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 41, tờ bản đồ 47 - Đến đất giáp thửa 141, tờ bản đồ 47 | 672.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
482 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ thửa 141, tờ bản đồ 47 - Đến ngã ba cạnh thửa số 205, tờ bản đồ 52 cạnh mương thoát nước xuống hồ Bà Hòa | 648.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
483 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa số 208, tờ bản đồ 52 cạnh mương thoát nước xuống hồ Bà Hòa - Đến ngã ba địa giới hành chính (N’Thôn Hạ, Liên Hiệp, Liên Nghĩa - giáp đường Lê Hồng Phong) | 846.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
484 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã tư lô 90 và đường Lê Hồng Phong (góc chợ đầu mối) - Đến ngã tư đi chùa Hải Đức | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
485 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã tư đi chùa Hải Đức - Đến giáp chùa Hải Đức | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
486 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã tư đi chùa Hải Đức theo hướng xuống ruộng - Đến hết đường | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
487 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã tư đi chùa Hải Đức - Đến giáp nhà thờ Nghĩa Lâm | 792.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
488 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ sau nhà thờ Nghĩa Lâm - Đến hết thửa 462, tờ bản đồ 54 | 672.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
489 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 462, tờ bản đồ 54 - Đến giáp đường Lê Hồng Phong (cạnh thửa 545, tờ bản đồ 54) | 924.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
490 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa số 463, tờ bản đồ 54 - Đến hết đường | 634.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
491 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong qua hội trường thôn Nghĩa Hiệp - Đến giáp đường đá - thửa 447, tờ bản đồ 54 | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
492 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh nhà thờ Nghĩa Lâm - Đến giáp đường đá | 672.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
493 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 552, tờ bản đồ 54 - Đến hết đường | 672.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
494 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 462, tờ bản đồ 54 - Đến ngã ba cạnh thửa 260 tờ bản đồ 54 | 882.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
495 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 518, tờ bản đồ 53 theo đường xuống ruộng - Đến hết đường | 672.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
496 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 422, tờ bản đồ 53 thửa 472, tờ bản đồ 53 | 403.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
497 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong - ngã ba thửa 524, tờ bản đồ 53 - Đến hết đường | 648.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
498 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 527, tờ bản đồ 53 - Đến hết đường | 562.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
499 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 440, tờ bản đồ 53 - Đến hết đường | 648.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
500 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 491, tờ bản đồ 53 - Đến hết thửa 401, tờ bản đồ 53 | 790.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng: Đoạn Đường Từ Quốc Lộ 27 Đến Trại Heo
Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho đoạn đường từ Quốc lộ 27 (cạnh thửa 288 tờ bản đồ 36) đến hết trại heo (thửa 308, tờ bản đồ 36) - Xã Hiệp Thạnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán đất đai.
Vị trí 1: 756.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm từ ngã ba cạnh thửa 288 tờ bản đồ 36 đến ngã ba hết thửa 215 tờ bản đồ 36, có mức giá 756.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Giá trị đất tại vị trí này có thể được nâng cao do sự thuận lợi về giao thông, sự gần gũi với các tiện ích công cộng, hoặc do khu vực này có tiềm năng phát triển cao hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường từ Quốc lộ 27 đến hết trại heo, Xã Hiệp Thạnh, Huyện Đức Trọng. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng - Đoạn Đường Vào Khu Tái Định Cư, Xã Hiệp Thạnh
Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường vào khu tái định cư, xã Hiệp Thạnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng đoạn đường cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 562.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường vào khu tái định cư, xã Hiệp Thạnh có mức giá 562.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực từ ngã ba cạnh thửa 99, tờ bản đồ 34 đến hết thửa 99 và thửa 43, tờ bản đồ 34. Giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này phản ánh sự phát triển của hạ tầng khu tái định cư cũng như các tiện ích xung quanh. Mức giá này cho thấy giá trị hợp lý của đất trong điều kiện nông thôn và khả năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng để các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường vào khu tái định cư, xã Hiệp Thạnh, Huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong điều kiện đất ở nông thôn.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng – Ngã Ba Vào Nhà Ông Huỳnh Đình Tam, Xã Hiệp Thạnh
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường từ ngã ba vào nhà ông Huỳnh Đình Tam, xã Hiệp Thạnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 437.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường từ ngã ba cạnh thửa 193, tờ bản đồ 41 đến hết thửa 179, tờ bản đồ 47 có mức giá là 437.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở mức vừa phải trong khu vực nông thôn. Mức giá này phản ánh sự phát triển địa phương và nhu cầu đất đai trong khu vực nông thôn của xã Hiệp Thạnh. Khu vực này có thể không có sự phát triển mạnh mẽ như các khu vực đô thị nhưng vẫn có giá trị hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc các giao dịch mua bán đất đai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại ngã ba vào nhà ông Huỳnh Đình Tam, xã Hiệp Thạnh. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng - Đoạn Đường Trong Khu Dân Cư, Xã Hiệp Thạnh
Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường trong khu dân cư, xã Hiệp Thạnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán bất động sản trong khu vực nông thôn.
Vị trí 1: 593.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trong khu dân cư, xã Hiệp Thạnh có mức giá 593.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực từ ngã tư cạnh thửa số 433, tờ bản đồ 37 đến hết ngã tư cạnh thửa số 56, tờ bản đồ 44. Giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này được xác định dựa trên vị trí trong khu dân cư, sự phát triển của hạ tầng và tiện ích xung quanh. Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý cho một khu vực đang phát triển trong điều kiện nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng để các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường trong khu dân cư, xã Hiệp Thạnh, Huyện Đức Trọng. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong điều kiện đất ở nông thôn.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng Cho Đoạn Đường Nhánh Từ Nhà Thờ An Hòa Đến Nghĩa Trang - Xã Hiệp Thạnh
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường nhánh từ nhà thờ An Hòa đến nghĩa trang, xã Hiệp Thạnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 632.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nhánh từ nhà thờ An Hòa đến nghĩa trang, từ thửa 98, tờ bản đồ 38 đến ngã tư cạnh thửa 204, tờ bản đồ 38, có mức giá là 632.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho khu vực ở nông thôn được xác định theo các quy định mới nhất của UBND tỉnh Lâm Đồng. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, cho thấy mức độ phát triển và sự quan tâm đến các khu vực gần các cơ sở tôn giáo và nghĩa trang.
Việc nắm rõ giá trị đất tại vị trí này là rất quan trọng đối với các cá nhân và tổ chức quan tâm đến thị trường bất động sản tại xã Hiệp Thạnh. Bảng giá đất này không chỉ cung cấp thông tin hữu ích giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn, mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán. Việc phân tích mức giá theo từng khu vực cụ thể sẽ giúp các bên liên quan đưa ra các quyết định chính xác và phù hợp, đồng thời theo dõi sự biến động và tiềm năng phát triển của thị trường bất động sản trong khu vực.