Bảng giá đất Tại Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Huyện Đức Trọng Lâm Đồng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư cạnh thửa số 433, tờ bản đồ 37 - Đến hết ngã tư cạnh thửa số 56, tờ bản đồ 44 593.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 539 tờ bản đồ 37 - Đến ngã tư cạnh thửa 209, tờ bản đồ 38 437.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư cạnh thửa 209, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa số 60, tờ bản đồ 38 374.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư cạnh thửa 346, tờ bản đồ 01 theo hướng thửa 641, tờ bản đồ 01 - Đến giáp thị trấn Liên Nghĩa 546.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư cạnh thửa 339, tờ bản đồ 37 - Đến ngã tư hết thửa 423, tờ bản đồ 38 722.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư giáp thửa 423, tờ bản đồ 38 - Đến giáp thị trấn Liên Nghĩa 638.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư cạnh thửa 193, tờ bản đồ 38 - Đến ngã tư cạnh thửa 359 tờ bản đồ 38 730.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư cạnh thửa 359 tờ bản đồ 38 - Đến giáp đất trường Quân sự địa phương 521.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 316, tờ bản đồ 38 - Đến hết thửa 147, tờ bản đồ 38 374.000 - - - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư cạnh thửa 399, tờ bản đồ 37 - Đến ngã tư mương thủy lợi 684.000 - - - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư mương thủy lợi - Đến ngã ba cạnh thửa 06, tờ bản đồ 36 626.000 - - - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư cạnh thửa 294, tờ bản đồ 37 - Đến ngã tư mương thủy lợi (hết thửa 191 tờ bản đồ 37) 674.000 - - - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư mương thủy lợi hết thửa 191, tờ bản đồ 37 - Đến hết thửa 333 tờ bản đồ 30 593.000 - - - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ giáp thửa 333 tờ bản đồ 30 - Đến thửa 272 tờ bản đồ 30 484.000 - - - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 335, tờ bản đồ 29 - Đến ngã ba cạnh thửa 407 tờ bản đồ 29 499.000 - - - - Đất ở nông thôn
16 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 407 tờ bản đồ 29 - Đến ngã ba cạnh thửa số 394 tờ bản đồ 29 437.000 - - - - Đất ở nông thôn
17 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư cạnh thửa 237, tờ bản đồ 37 (tu viện) - Đến ngã tư mương thủy lợi cạnh thửa 123, tờ bản đồ 37 593.000 - - - - Đất ở nông thôn
18 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa số 738, tờ bản đồ 37 - Đến ngã ba cạnh 77, tờ bản đồ 37 437.000 - - - - Đất ở nông thôn
19 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã tư mương thủy lợi đi hướng thửa 271, tờ bản đồ 30 - Đến hết đường 484.000 - - - - Đất ở nông thôn
20 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 156, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 186, tờ bản đồ 36 437.000 - - - - Đất ở nông thôn
21 Huyện Đức Trọng Đường trong khu dân cư - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba nhà thờ - Đến giáp nghĩa trang 593.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng - Đoạn Đường Trong Khu Dân Cư, Xã Hiệp Thạnh

Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường trong khu dân cư, xã Hiệp Thạnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán bất động sản trong khu vực nông thôn.

Vị trí 1: 593.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường trong khu dân cư, xã Hiệp Thạnh có mức giá 593.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực từ ngã tư cạnh thửa số 433, tờ bản đồ 37 đến hết ngã tư cạnh thửa số 56, tờ bản đồ 44. Giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này được xác định dựa trên vị trí trong khu dân cư, sự phát triển của hạ tầng và tiện ích xung quanh. Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý cho một khu vực đang phát triển trong điều kiện nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng để các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường trong khu dân cư, xã Hiệp Thạnh, Huyện Đức Trọng. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong điều kiện đất ở nông thôn.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện