STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba giáp Lô 90, thị trấn Liên Nghĩa - Đến ngã ba cạnh thửa 161, tờ bản đồ 49 | 2.322.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 161, tờ bản đồ 49 - Đến ngã ba cạnh biệt thự đôi | 792.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh biệt thự đôi - Đến ngã ba cạnh thửa 09, tờ bản đồ 49 | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 41, tờ bản đồ 47 - Đến đất giáp thửa 141, tờ bản đồ 47 | 672.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ thửa 141, tờ bản đồ 47 - Đến ngã ba cạnh thửa số 205, tờ bản đồ 52 cạnh mương thoát nước xuống hồ Bà Hòa | 648.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa số 208, tờ bản đồ 52 cạnh mương thoát nước xuống hồ Bà Hòa - Đến ngã ba địa giới hành chính (N’Thôn Hạ, Liên Hiệp, Liên Nghĩa - giáp đường Lê Hồng Phong) | 846.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã tư lô 90 và đường Lê Hồng Phong (góc chợ đầu mối) - Đến ngã tư đi chùa Hải Đức | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã tư đi chùa Hải Đức - Đến giáp chùa Hải Đức | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã tư đi chùa Hải Đức theo hướng xuống ruộng - Đến hết đường | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã tư đi chùa Hải Đức - Đến giáp nhà thờ Nghĩa Lâm | 792.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ sau nhà thờ Nghĩa Lâm - Đến hết thửa 462, tờ bản đồ 54 | 672.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 462, tờ bản đồ 54 - Đến giáp đường Lê Hồng Phong (cạnh thửa 545, tờ bản đồ 54) | 924.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa số 463, tờ bản đồ 54 - Đến hết đường | 634.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
14 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong qua hội trường thôn Nghĩa Hiệp - Đến giáp đường đá - thửa 447, tờ bản đồ 54 | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
15 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh nhà thờ Nghĩa Lâm - Đến giáp đường đá | 672.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 552, tờ bản đồ 54 - Đến hết đường | 672.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
17 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 462, tờ bản đồ 54 - Đến ngã ba cạnh thửa 260 tờ bản đồ 54 | 882.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
18 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 518, tờ bản đồ 53 theo đường xuống ruộng - Đến hết đường | 672.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
19 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 422, tờ bản đồ 53 thửa 472, tờ bản đồ 53 | 403.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
20 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong - ngã ba thửa 524, tờ bản đồ 53 - Đến hết đường | 648.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
21 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 527, tờ bản đồ 53 - Đến hết đường | 562.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
22 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 440, tờ bản đồ 53 - Đến hết đường | 648.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
23 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 491, tờ bản đồ 53 - Đến hết thửa 401, tờ bản đồ 53 | 790.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
24 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 510, tờ bản đồ 53 - Đến hết đường | 562.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
25 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 641, tờ bản đồ 53 - Đến hết đường | 756.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
26 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 669, tờ bản đồ 53 - Đến hết thửa 687, tờ bản đồ 53 | 882.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
27 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 40, tờ bản đồ 56 - Đến hết thửa 04, tờ bản đồ 56 | 475.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
28 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong - thửa 25, tờ bản đồ 56 tới hết đường | 475.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
29 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong - thửa 21, tờ bản đồ 56 - Đến hết thửa 13, tờ bản đồ 56 | 446.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
30 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong - thửa 707 tờ bản đồ 53 - Đến hết đường | 418.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
31 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 702, tờ bản đồ 53 - Đến hết đường (giáp thửa 934, tờ bản đồ 12) | 672.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
32 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong thửa 05, tờ bản đồ 55 - Đến hết đường | 418.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
33 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong - thửa 32, tờ bản đồ 55 - Đến hết đường | 374.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
34 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong cạnh thửa 52 tờ bản đồ 55 - Đến hết đường | 403.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
35 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong đi qua thửa 59, tờ bản đồ 55 - Đến hết đường | 403.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
36 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ đường Lê Hồng Phong đi qua thửa 67, tờ bản đồ 55 - Đến hết đường | 475.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
37 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba giáp đường Lê Hồng Phong - cạnh thửa 669, tờ bản đồ 53 - Đến hết đường | 475.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
38 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ thửa 401 tờ bản đồ 53 - Đến ngã ba cạnh thửa 236 tờ bản đồ 53 | 552.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
39 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 85 tờ bản đồ 49 - Đến hết đường | 464.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
40 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh | Từ ngã ba cạnh thửa 47 tờ bản đồ 49 - Đến hết đường | 464.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Huyện Đức Trọng Đoạn Đường Thôn Nghĩa Hiệp - Xã Hiệp Thạnh
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường thôn Nghĩa Hiệp, xã Hiệp Thạnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 2.322.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường thôn Nghĩa Hiệp có mức giá là 2.322.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực đất ở nông thôn tại xã Hiệp Thạnh. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao hơn, có thể do vị trí gần khu vực phát triển hơn, tiện ích công cộng hoặc hạ tầng giao thông tốt hơn.
Việc nắm bắt chính xác giá trị đất tại vị trí này là rất quan trọng đối với các cá nhân và tổ chức quan tâm đến thị trường bất động sản tại xã Hiệp Thạnh. Bảng giá đất này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực. Mức giá 2.322.000 VNĐ/m² tại vị trí 1 phản ánh điều kiện và mức độ phát triển của khu vực, đồng thời hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán. Phân tích mức giá này sẽ giúp các bên liên quan đánh giá khả năng sinh lời và tiềm năng phát triển của thị trường bất động sản trong khu vực nông thôn.