Bảng giá đất Tại Ngã ba vào nhà ông Huỳnh Đình Tam - Xã Hiệp Thạnh Huyện Đức Trọng Lâm Đồng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đức Trọng Ngã ba vào nhà ông Huỳnh Đình Tam - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 193, tờ bản đồ 41 - Đến hết thửa 179 tờ bản đồ 47 437.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Đức Trọng Ngã ba vào nhà ông Huỳnh Đình Tam - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa số 195 tờ bản đồ 44 giáp thửa 298 tờ bản đồ 43 437.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Đức Trọng Ngã ba vào nhà ông Huỳnh Đình Tam - Xã Hiệp Thạnh Từ giáp thửa 298, tờ bản đồ 43 - Đến giáp thửa 285, tờ bản đồ 43 406.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Đức Trọng Ngã ba vào nhà ông Huỳnh Đình Tam - Xã Hiệp Thạnh Từ QL 27 (thửa 106, tờ bản đồ 41) - Đến giáp thửa 13 tờ bản đồ 34 437.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Đức Trọng Ngã ba vào nhà ông Huỳnh Đình Tam - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 13 tờ bản đồ 34 - Đến ngã ba cạnh thửa 12 tờ bản đồ 34 406.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Đức Trọng Ngã ba vào nhà ông Huỳnh Đình Tam - Xã Hiệp Thạnh Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 53, tờ bản đồ 41 - Đến giáp thửa 97, tờ bản đồ 34 437.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Đức Trọng Ngã ba vào nhà ông Huỳnh Đình Tam - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 97, tờ bản đồ 34 Đến giáp suối 374.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng – Ngã Ba Vào Nhà Ông Huỳnh Đình Tam, Xã Hiệp Thạnh

Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường từ ngã ba vào nhà ông Huỳnh Đình Tam, xã Hiệp Thạnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 437.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn đường từ ngã ba cạnh thửa 193, tờ bản đồ 41 đến hết thửa 179, tờ bản đồ 47 có mức giá là 437.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở mức vừa phải trong khu vực nông thôn. Mức giá này phản ánh sự phát triển địa phương và nhu cầu đất đai trong khu vực nông thôn của xã Hiệp Thạnh. Khu vực này có thể không có sự phát triển mạnh mẽ như các khu vực đô thị nhưng vẫn có giá trị hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc các giao dịch mua bán đất đai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại ngã ba vào nhà ông Huỳnh Đình Tam, xã Hiệp Thạnh. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện