Bảng giá đất Tại Khu vực I - XÃ LỘC BẢO Huyện Bảo Lâm Lâm Đồng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC BẢO Đoạn đường từ ranh giới xã B’Lá - Lộc Bảo - Đến ranh giới thửa 50-60, tờ bản đồ 23 144.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC BẢO Đoạn đường từ ranh giới thửa 50 - 60, tờ bản đồ 23 - Đến hết ranh xưởng đũa (Đến ranh giới thửa 30-31, tờ bản đồ 20) 272.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC BẢO Đoạn đường từ ranh giới thửa 30-31, tờ bản đồ 20 - Đến giáp ranh xã Lộc Bắc, Lộc Bảo 396.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC BẢO Đoạn đường từ ngã 3 Nhà ông K’Đòi (ranh giới thửa 299 với thửa 180, tờ bản đồ 25) - Đến cây xăng Lộc Bảo (hết thửa 189, tờ bản đồ 19) 368.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC BẢO Đoạn đường từ cây xăng Lộc Bảo (từ ranh giới thửa 189, tờ bản đồ 19) - Đến đỉnh đèo 4 cây (Đến ranh giới thửa 26-77, tờ bản đồ 16) 224.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC BẢO Đoạn đường từ đỉnh đèo 4 cây (từ ranh giới thửa 26-77 tờ bản đồ 16) - Đến cầu II (hết ranh thửa 38, tờ bản đồ 07) 238.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC BẢO Đoạn đường từ cầu II (từ thửa 38, tờ bản đồ số 07) - Đến ngã ba đường đi thủy điện ĐasiAt 144.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC BẢO Đoạn đường từ ngã ba ĐasiAt - Đến giáp Đắc Nông 132.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Bảo Lâm Khu vực I - XÃ LỘC BẢO Đoạn đường từ ngã ba thôn 2 đi thủy điện Đồng Nai 5 (Bắt đầu từ thửa 77, tờ bản đồ số 9 - Đến hết thửa 03 - 04, tờ bản đồ 11) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lâm, Lâm Đồng - Khu Vực I, Xã Lộc Bảo

Bảng giá đất của Huyện Bảo Lâm, Lâm Đồng cho khu vực I - Xã Lộc Bảo, loại đất ở nông thôn, đoạn từ ranh giới xã B’Lá đến ranh giới thửa 50-60, tờ bản đồ 23, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực nông thôn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đây.

Vị trí 1: 144.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ ranh giới xã B’Lá đến ranh giới thửa 50-60, tờ bản đồ 23, có mức giá là 144.000 VNĐ/m². Đây là khu vực thuộc loại đất ở nông thôn với mức giá tương đối thấp so với các khu vực đô thị. Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với khu vực đô thị, nhưng khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực I - Xã Lộc Bảo, Huyện Bảo Lâm. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện