STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Thành Phố Lai Châu | Phố Mường Than - KHU DÂN CƯ SỐ 4 | Tiếp giáp đường 19-8 - Tiếp giáp đường D13A | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
202 | Thành Phố Lai Châu | Đường N16 (13m) - KHU DÂN CƯ SỐ 4 | Tiếp giáp đường 19-8 - Tiếp giáp đường D13 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
203 | Thành Phố Lai Châu | Đường tránh ngập - KHU DÂN CƯ SỐ 4 | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn - Tiếp giáp đường 19-8 | 630.000 | 380.000 | 260.000 | - | - | Đất ở đô thị |
204 | Thành Phố Lai Châu | Đường nhánh (Cạnh đường 19-8, tổ 8, phường Đoàn Kết) - KHU DÂN CƯ SỐ 4 | Tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm - Tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống | 1.100.000 | 530.000 | 260.000 | - | - | Đất ở đô thị |
205 | Thành Phố Lai Châu | Đường nhánh sau Sân vận động - KHU DÂN CƯ SỐ 4 | Từ trường Mầm non Hoa Sen - Tiếp giáp trường THPT chuyên Lê Quý Đôn | 900.000 | 500.000 | 350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
206 | Thành Phố Lai Châu | Ngõ 224 đường Trần Phú - KHU AO CÁ BÁC HỒ | Tiếp giáp đường Trần Phú - Cuối đường | 900.000 | 450.000 | 330.000 | - | - | Đất ở đô thị |
207 | Thành Phố Lai Châu | Đường nhánh bám Ao cá Bác Hồ thuộc phường Tân Phong - KHU AO CÁ BÁC HỒ | Tiếp giáp đường Trần Phú - Tiếp giáp ngõ 224 đường Trần Phú | 900.000 | 460.000 | 330.000 | - | - | Đất ở đô thị |
208 | Thành Phố Lai Châu | Phố Chu Huy Mân - KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH) | Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh - Tiếp giáp phố Đào Duy Anh | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
209 | Thành Phố Lai Châu | Phố Lý Quốc Sư | Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh - Tiếp giáp phố Đào Duy Anh | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
210 | Thành Phố Lai Châu | Phố Đào Duy Anh - KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH) | Tiếp giáp đường Lê Duẩn - Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
211 | Thành Phố Lai Châu | Phố Đào Duy Anh - KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH) | Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn - Tiếp giáp phố Võ Thị Sáu | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
212 | Thành Phố Lai Châu | Đường số 3 - KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH) | Tiếp giáp đường Lê Duẩn - Tiếp giáp đường Thanh Niên | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
213 | Thành Phố Lai Châu | Đường Nguyễn Thị Định - KHU DÂN CƯ SỐ 6 | Tiếp giáp đường số 11 - Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
214 | Thành Phố Lai Châu | Đường số 11 - KHU DÂN CƯ SỐ 6 | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ - Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
215 | Thành Phố Lai Châu | Đường Trần Quốc Mạnh - KHU DÂN CƯ SỐ 6 | Tiếp giáp đường số 11 - Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
216 | Thành Phố Lai Châu | Phố Đồng Khởi - KHU DÂN CƯ SỐ 6 | Tiếp giáp đường Nguyễn Thị Định - Tiếp giáp phố Yên Thế | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
217 | Thành Phố Lai Châu | Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11) - KHU DÂN CƯ SỐ 6 | Tiếp giáp phố Đồng Khởi - Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
218 | Thành Phố Lai Châu | Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6-12) - KHU DÂN CƯ SỐ 6 | Tiếp giáp phố Đồng Khởi - Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
219 | Thành Phố Lai Châu | Phố Yên Thế - KHU DÂN CƯ SỐ 6 | Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám - Tiếp giáp phố Đồng Khởi | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
220 | Thành Phố Lai Châu | Đường Ngô Quyền - KHU DÂN CƯ SỐ 6 | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh - Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 1.200.000 | 500.000 | 350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
221 | Thành Phố Lai Châu | Đường số 6-7 - KHU DÂN CƯ SỐ 6 | Tiếp giáp đường Ngô Quyền - Tiếp giáp đường 6-8 | 720.000 | 360.000 | 260.000 | - | - | Đất ở đô thị |
222 | Thành Phố Lai Châu | Đường số 6-8 - KHU DÂN CƯ SỐ 6 | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh - Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 720.000 | 360.000 | 260.000 | - | - | Đất ở đô thị |
223 | Thành Phố Lai Châu | Đường ven Hồ thượng lưu - KHU DÂN CƯ SỐ 6 | Tiếp giáp đường Trần Phú - Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 2.300.000 | 760.000 | 390.000 | - | - | Đất ở đô thị |
224 | Thành Phố Lai Châu | Phố Võ Thị Sáu - KHU KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi - Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
225 | Thành Phố Lai Châu | Đường Thanh Niên - KHU KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi - Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
226 | Thành Phố Lai Châu | Đường Thanh Niên - KHU KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH | Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành - Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 1.500.000 | 630.000 | 390.000 | - | - | Đất ở đô thị |
227 | Thành Phố Lai Châu | Phố Tô Hiến Thành - KHU KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH | Tiếp giáp đường Thanh Niên - Tiếp giáp đường Lê Duẩn | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
228 | Thành Phố Lai Châu | Đường số 2 (13,5m) - KHU KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH | Tiếp giáp phố Văn Tiến Dũng - Tiếp giáp đường Lê Duẩn | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
229 | Thành Phố Lai Châu | Phố Văn Tiến Dũng - KHU KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH | Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành - Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
230 | Thành Phố Lai Châu | Đường Trần Can - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (Chợ phường Quyết Thắng) | 1.100.000 | 660.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
231 | Thành Phố Lai Châu | Đường N8 (13,5m) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường Xuân Thủy - Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
232 | Thành Phố Lai Châu | Đường Xuân Thủy - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm - Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
233 | Thành Phố Lai Châu | Đường Xuân Thủy - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm - Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
234 | Thành Phố Lai Châu | Đường V1 (13,5m) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp đường Xuân Thủy - Tiếp giáp đường N2 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
235 | Thành Phố Lai Châu | Đường N2 (13,5m) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường N4 - Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
236 | Thành Phố Lai Châu | Phố Nguyễn Gia Thiều - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm - Tiếp giáp đường 10- 10 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
237 | Thành Phố Lai Châu | Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường Nguyễn Du | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
238 | Thành Phố Lai Châu | Phố Bà Triệu (Đường R6A) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường PuSamCap - Tiếp giáp đường R12 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
239 | Thành Phố Lai Châu | Đường R8 (13,5m) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường PuSamCap - Tiếp giáp đường R12 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
240 | Thành Phố Lai Châu | Đường R12 (13,5m) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường R8 - Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
241 | Thành Phố Lai Châu | Đường N1 - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường N3 - Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
242 | Thành Phố Lai Châu | Đường N3 - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp đường Xuân Thủy - Tiếp giáp đường N2 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
243 | Thành Phố Lai Châu | Đường N4 - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường N1 - Tiếp giáp đường Nguyễn Du | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
244 | Thành Phố Lai Châu | Đường Nguyễn Du - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường 10-10 - Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
245 | Thành Phố Lai Châu | Phố Quyết Thắng - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm - Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
246 | Thành Phố Lai Châu | Đường L1, L2 - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp phố Quyết Thắng - Tiếp giáp đường Nguyễn Du | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
247 | Thành Phố Lai Châu | Phố Nguyễn Tuân - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường R13 - Tiếp giáp đường quy hoạch số L2 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
248 | Thành Phố Lai Châu | Đường R13 - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp Phố Quyết Thắng - Tiếp giáp đường Nguyễn Du | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
249 | Thành Phố Lai Châu | Đường Lê Trọng Tấn - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
250 | Thành Phố Lai Châu | Đường nhánh (Cạnh TT Y tế dự phòng thành phố) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp Nguyễn Trãi - Giáp đường nhánh (Từ Võ Nguyên Giáp đến Trần Can) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
251 | Thành Phố Lai Châu | Đường nhánh chạy qua bản Séo Lản Than, Nậm Loỏng 1, Nậm Loỏng 2 thuộc phường Quyết Thắng - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | 600.000 | 320.000 | 260.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
252 | Thành Phố Lai Châu | Đường nhánh bê tông (Bám mương nước phường Quyết Thắng) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Từ đường 10-10 - Tiếp giáp đường chạy qua bản Séo Lản Than thuộc phường Quyết Thắng | 600.000 | 320.000 | 260.000 | - | - | Đất ở đô thị |
253 | Thành Phố Lai Châu | Đường N12 (11,5m khu dân cư số 7) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường N14 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
254 | Thành Phố Lai Châu | Đường N14 (11,5m khu dân cư số 7) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng - Cuối đường | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
255 | Thành Phố Lai Châu | Đường N13 (11,5m khu dân cư số 7) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường N12 - Cuối đường | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
256 | Thành Phố Lai Châu | Phố Nguyễn Công Hoan - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường quy hoạch TN2 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
257 | Thành Phố Lai Châu | Phố Nguyễn Công Hoan - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường quy hoạch TN3 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
258 | Thành Phố Lai Châu | Đường Nguyễn Du - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan - Tiếp giáp đường 10-10 | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
259 | Thành Phố Lai Châu | Đường nhánh (tổ 7, phường Quyết Tiến) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng | 750.000 | 350.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
260 | Thành Phố Lai Châu | Đường nhánh (Bản Nậm Loỏng 3, phường Quyết Thắng) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường Trần Can - Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | 600.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
261 | Thành Phố Lai Châu | Đường nhánh phía sau Viện kiểm sát nhân dân thành phố (Tổ 1, phường Quyết Tiến) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ | Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng - Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn | 600.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
262 | Thành Phố Lai Châu | Đường số 1, số 2 - KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M² | Tiếp giáp đường số 3 - Tiếp giáp đường Pusamcap | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
263 | Thành Phố Lai Châu | Đường số 3 - KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M² | Tiếp giáp đường số 1 - Tiếp giáp đường Pusamcap | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
264 | Thành Phố Lai Châu | Đường số 4, số 5 - KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M² | Tiếp giáp đường Pusamcap - Tiếp giáp đường Tô Hiệu | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
265 | Thành Phố Lai Châu | Đường số 7 (Nhánh 1) - KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN | Tiếp giáp nhánh 2 - Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 720.000 | 380.000 | 260.000 | - | - | Đất ở đô thị |
266 | Thành Phố Lai Châu | Đường số 7 (Nhánh 2 vuông góc nhánh 1) - KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN | Đầu đường - Cuối đường | 630.000 | 380.000 | 260.000 | - | - | Đất ở đô thị |
267 | Thành Phố Lai Châu | Các vị trí còn lại của thành phố - KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
268 | Thành Phố Lai Châu | Phố Tôn Thất Bách | Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác - Tiếp giáp phố Tôn Thất Tùng | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
269 | Thành Phố Lai Châu | Phố Lam Sơn | Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi - Tiếp giáp đường đi xã Nùng Nàng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
270 | Thành Phố Lai Châu | Đường nhánh ven suối tổ dân phố số 21 (Trước cửa nhà hàng Thái Bình Dương) | Tiếp giáp đường nhánh đi vào Nhà văn hoá tổ 21 - Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 650.000 | 360.000 | 260.000 | - | - | Đất ở đô thị |
271 | Thành Phố Lai Châu | Đường nhánh đi vào Nhà văn hoá tổ 21 | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ - Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh | 650.000 | 360.000 | 260.000 | - | - | Đất ở đô thị |
272 | Thành Phố Lai Châu | Đường đi UBND xã Sùng Phài cũ | Tiếp giáp đường Lê Duẩn - Hết địa phận phường Tân Phong | 600.000 | 300.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
273 | Thành Phố Lai Châu | Đường đi vào tổ dân phố số 5 phường Tân Phong | Tiếp giáp đường Trường Trinh - Đến hết đường | 600.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
274 | Thành Phố Lai Châu | Đường ven hồ lắng | Tiếp giáp suối tổ dân phố số 8 phường Tân Phong - Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 720.000 | 360.000 | 260.000 | - | - | Đất ở đô thị |
275 | Thành Phố Lai Châu | Đường nhánh ven suối tổ dân phố số 8 phường Tân Phong | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh - Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám | 720.000 | 360.000 | 260.000 | - | - | Đất ở đô thị |
276 | Thành Phố Lai Châu | Đường nhánh ngõ 226 | Tiếp giáp ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo - Tiếp giáp ngõ 368 đường Trần Hưng Đạo | 700.000 | 360.000 | 260.000 | - | - | Đất ở đô thị |
277 | Thành Phố Lai Châu | Đường ngách 003 ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo - Tiếp giáp ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo | 700.000 | 360.000 | 260.000 | - | - | Đất ở đô thị |
278 | Thành Phố Lai Châu | Ngõ 262 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo - Tiếp giáp đường nhánh ngõ 226 | 720.000 | 360.000 | 260.000 | - | - | Đất ở đô thị |
279 | Thành Phố Lai Châu | Ngõ 167 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo - Tiếp giáp nhà ông Pờ Văn Ninh | 720.000 | 360.000 | 260.000 | - | - | Đất ở đô thị |
280 | Thành Phố Lai Châu | Phố Hàn Mặc Tử, Phố Nguyễn Văn Siêu | Tiếp giáp phố Nguyễn Huy Tưởng - Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
281 | Thành Phố Lai Châu | Ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo - Tiếp giáp bản Thành Lập phường Đoàn Kết | 600.000 | 320.000 | 260.000 | - | - | Đất ở đô thị |
282 | Thành Phố Lai Châu | Đường 30-4 | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt - Tiếp giáp đường Trường Chinh | 2.100.000 | 840.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
283 | Thành Phố Lai Châu | Đường 30-4 | Tiếp giáp Bệnh viện Đa khoa tỉnh - Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 2.700.000 | 840.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
284 | Thành Phố Lai Châu | Đường 30-4 | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ - Hết Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
285 | Thành Phố Lai Châu | Phố Trần Đăng Ninh | Tiếp giáp đường Trường Chinh - Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 1.300.000 | 460.000 | 340.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
286 | Thành Phố Lai Châu | Đường Trần Huy Liệu | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
287 | Thành Phố Lai Châu | Phố Trần Đại Nghĩa | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
288 | Thành Phố Lai Châu | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái - Tiếp giáp đường Trường Chinh | 1.800.000 | 470.000 | 340.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
289 | Thành Phố Lai Châu | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc - Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 3.200.000 | 840.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
290 | Thành Phố Lai Châu | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp Đường Nguyễn Chí Thanh - Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc | 2.700.000 | 840.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
291 | Thành Phố Lai Châu | Đại lộ Lê Lợi | Tiếp giáp đường Lê Duẩn - Cuối đường đại lộ Lê Lợi (Giáp chân núi Nùng Nàng) | 3.200.000 | 840.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
292 | Thành Phố Lai Châu | Đường Hoàng Hoa Thám | Tiếp giáp phố Yên Thế - Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
293 | Thành Phố Lai Châu | Đường Hoàng Hoa Thám | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ - Tiếp giáp đường Trần Phú | 1.400.000 | 460.000 | 340.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
294 | Thành Phố Lai Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp đường Lê Duẩn - Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ | 1.800.000 | 530.000 | 340.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
295 | Thành Phố Lai Châu | Đường 19-8 | Tiếp giáp phố Chiêu Tấn - Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 2.500.000 | 840.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
296 | Thành Phố Lai Châu | Đường 19-8 | Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn - Tiếp giáp phố Chiêu Tấn | 2.300.000 | 840.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
297 | Thành Phố Lai Châu | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo - Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp | 1.400.000 | 470.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
298 | Thành Phố Lai Châu | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường tránh ngập | 600.000 | 320.000 | 230.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
299 | Thành Phố Lai Châu | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp đường tránh ngập - Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (Cũ) | 600.000 | 270.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
300 | Thành Phố Lai Châu | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (Cũ) - Tiếp giáp đường Pusamcap | 500.000 | 270.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Lai Châu: Phố Mường Than - Khu Dân Cư Số 4
Bảng giá đất tại phố Mường Than, thuộc Khu Dân Cư Số 4, đã được quy định theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho đoạn phố từ tiếp giáp đường 19-8 đến tiếp giáp đường D13A.
Vị Trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn phố từ tiếp giáp đường 19-8 đến tiếp giáp đường D13A. Mức giá này phản ánh giá trị đất đai trong Khu Dân Cư Số 4, nơi có sự phát triển hạ tầng và các tiện ích đô thị, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư và cư dân.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại phố Mường Than, Khu Dân Cư Số 4. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Bảng Giá Đất Thành Phố Lai Châu: Đoạn Đường N16 (13m) - Khu Dân Cư Số 4
Bảng giá đất của Thành phố Lai Châu cho đoạn đường N16 (13m), thuộc khu dân cư số 4, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², kéo dài từ tiếp giáp đường 19-8 đến tiếp giáp đường D13. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm trong khu dân cư số 4, với vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển lớn. Khu vực này có giá trị đất ổn định, phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường N16 (13m), từ tiếp giáp đường 19-8 đến tiếp giáp đường D13, Thành phố Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại khu vực này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Lai Châu: Đoạn Đường Tránh Ngập - Khu Dân Cư Số 4
Bảng giá đất tại Thành phố Lai Châu cho đoạn đường tránh ngập thuộc khu Dân Cư Số 4 đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định liên quan đến việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị Trí 1: 630.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 630.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ tiếp giáp đường Bế Văn Đàn đến tiếp giáp đường 19-8. Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường tránh ngập, phản ánh giá trị cao hơn nhờ vào sự phát triển đô thị và các yếu tố hạ tầng xung quanh. Mức giá này thích hợp cho các dự án đầu tư có quy mô lớn hoặc các hoạt động kinh doanh đang tìm kiếm vị trí có giá trị cao và khả năng phát triển mạnh mẽ.
Vị Trí 2: 380.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 380.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong cùng đoạn đường nhưng có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này phù hợp với các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải hoặc những hoạt động kinh doanh đang tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn. Khu vực này vẫn có sự phát triển và tiềm năng nhưng với mức giá hợp lý hơn.
Vị Trí 3: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường tránh ngập. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn cung cấp cơ hội tốt cho các dự án nhỏ hơn hoặc các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế. Mức giá này phản ánh sự cần thiết phải tận dụng các nguồn tài chính hợp lý cho những dự án phát triển có chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường tránh ngập thuộc khu Dân Cư Số 4, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai với thông tin rõ ràng và chính xác.
Bảng Giá Đất Thành Phố Lai Châu: Đoạn Đường Nhánh (Cạnh Đường 19-8, Tổ 8, Phường Đoàn Kết) - Khu Dân Cư Số 4
Bảng giá đất của Thành phố Lai Châu cho đoạn đường nhánh nằm cạnh đường 19-8, thuộc tổ 8, phường Đoàn Kết, trong khu dân cư số 4 đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị cho đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm đến tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.100.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường nhánh từ tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm đến tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực, cho thấy đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt và được ưa chuộng hơn.
Vị trí 2: 530.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 530.000 VNĐ/m², nằm trong cùng đoạn đường nhánh từ tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm đến tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống. Đây là mức giá trung bình, phù hợp với các khu vực có giá trị đất ở mức độ phát triển ổn định.
Vị trí 3: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 260.000 VNĐ/m², bao gồm các khu vực còn lại trong đoạn đường nhánh từ tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm đến tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống. Mức giá này phản ánh giá trị đất thấp hơn, phù hợp với những khu vực có tiềm năng phát triển chưa cao.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường nhánh cạnh đường 19-8, tổ 8, phường Đoàn Kết. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí trong khu vực này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Thành Phố Lai Châu: Đường Nhánh Sau Sân Vận Động
Bảng giá đất tại đoạn đường nhánh sau Sân vận động thuộc khu dân cư số 4, thành phố Lai Châu đã được công bố theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu. Đoạn đường này thuộc khu vực đất ở đô thị và chạy từ trường Mầm non Hoa Sen đến tiếp giáp trường THPT chuyên Lê Quý Đôn.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí này có mức giá cao nhất trong khu vực, 900.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các cơ sở giáo dục quan trọng và có khả năng kết nối tốt với các tiện ích xung quanh. Giá trị cao của khu vực này phản ánh sự thuận tiện về vị trí và tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Mức giá 500.000 VNĐ/m² áp dụng cho khu vực nằm giữa đoạn đường từ trường Mầm non Hoa Sen đến trường THPT chuyên Lê Quý Đôn. Khu vực này có giá trị vừa phải, phù hợp với nhu cầu của nhiều nhà đầu tư và người mua có ngân sách trung bình.
Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí này có mức giá thấp nhất trong đoạn đường nhánh, 350.000 VNĐ/m². Khu vực gần trường THPT chuyên Lê Quý Đôn có giá trị thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng quan trọng. Tuy nhiên, đây vẫn là một khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Thông tin bảng giá đất này cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản tại khu vực đường nhánh sau Sân vận động, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư bất động sản trong khu vực.