Bảng giá đất Tại Đường N16 (13m) - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Thành Phố Lai Châu Lai Châu

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Lai Châu Đường N16 (13m) - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường 19-8 - Tiếp giáp đường D13 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành Phố Lai Châu Đường N16 (13m) - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường 19-8 - Tiếp giáp đường D13 1.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3 Thành Phố Lai Châu Đường N16 (13m) - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường 19-8 - Tiếp giáp đường D13 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Lai Châu: Đoạn Đường N16 (13m) - Khu Dân Cư Số 4

Bảng giá đất của Thành phố Lai Châu cho đoạn đường N16 (13m), thuộc khu dân cư số 4, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², kéo dài từ tiếp giáp đường 19-8 đến tiếp giáp đường D13. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm trong khu dân cư số 4, với vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển lớn. Khu vực này có giá trị đất ổn định, phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển đô thị.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường N16 (13m), từ tiếp giáp đường 19-8 đến tiếp giáp đường D13, Thành phố Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại khu vực này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện