12:01 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lai Châu và tiềm năng đầu tư bất động sản vượt trội

Bảng giá đất tại Lai Châu mang đến nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn với mức giá hợp lý, kết hợp sự phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch, hứa hẹn là điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền núi phía Bắc.

Tổng quan khu vực và những yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản

Lai Châu nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, tiếp giáp với Trung Quốc, sở hữu vị trí chiến lược quan trọng trong giao thương và phát triển kinh tế vùng. Với địa hình đồi núi trùng điệp, Lai Châu không chỉ là điểm đến lý tưởng của các tín đồ du lịch mà còn là trung tâm phát triển kinh tế nông lâm nghiệp và năng lượng tái tạo.

Các dự án hạ tầng quan trọng như quốc lộ 4D, quốc lộ 12 và các tuyến đường liên kết vùng đã giúp cải thiện giao thông, thu hút các nhà đầu tư bất động sản. Quy hoạch đô thị được chính quyền tập trung triển khai, cùng với sự xuất hiện của các khu đô thị mới và trung tâm hành chính, góp phần gia tăng giá trị đất đai tại địa phương.

Phân tích bảng giá đất tại Lai Châu: Xu hướng và cơ hội đầu tư

Theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được sửa đổi bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021, giá đất tại Lai Châu dao động từ mức thấp nhất là 1.000 VNĐ/m² đến mức cao nhất là 6.300.000 VNĐ/m². Giá đất trung bình tại tỉnh đạt khoảng 668.214 VNĐ/m². Đây là mức giá khá hợp lý so với các tỉnh miền núi khác.

Lai Châu hiện nay không chỉ thu hút các nhà đầu tư nhỏ lẻ mà còn là mục tiêu của các doanh nghiệp lớn nhờ sự ổn định của thị trường đất đai. Với mức giá đất còn thấp, nhà đầu tư có thể chọn chiến lược đầu tư dài hạn, tận dụng lợi thế tăng giá trong tương lai khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

So với các tỉnh lân cận như Lào Cai hay Sơn La, giá đất tại Lai Châu vẫn thấp hơn đáng kể. Điều này mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận cao từ các dự án nghỉ dưỡng, nông trại sinh thái hoặc bất động sản thương mại.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Lai Châu trong thị trường bất động sản

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Lai Châu chính là sự phát triển bền vững dựa trên nền tảng năng lượng tái tạo. Với hệ thống các nhà máy thủy điện lớn như Thủy điện Lai Châu, tỉnh đã thu hút không ít nhà đầu tư nhắm đến các khu vực ven sông, hồ để phát triển khu đô thị và nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, Lai Châu còn là điểm đến du lịch văn hóa với các bản làng truyền thống của người Mông, Thái, Dao. Các dự án phát triển du lịch kết hợp nghỉ dưỡng đang dần khẳng định tiềm năng của tỉnh trong việc khai thác bất động sản nghỉ dưỡng. Điều này không chỉ làm tăng giá trị đất tại các khu vực gần điểm du lịch mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các loại hình dịch vụ lưu trú và thương mại.

Hạ tầng giao thông đang ngày càng hoàn thiện, đặc biệt là các tuyến đường kết nối nội vùng và liên vùng. Sự phát triển đồng bộ về kinh tế, giao thông và quy hoạch đô thị chính là bệ phóng cho thị trường bất động sản Lai Châu trong thời gian tới.

Với mức giá đất còn thấp, hạ tầng ngày càng hoàn thiện và tiềm năng du lịch phong phú, Lai Châu chính là địa điểm lý tưởng để nhà đầu tư nắm bắt cơ hội và đạt lợi nhuận bền vững trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Lai Châu là: 6.300.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lai Châu là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Lai Châu là: 671.505 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1264
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Huyện Tam Đường Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu 35.000 31.000 26.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1702 Huyện Tam Đường Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng 31.000 29.000 24.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1703 Huyện Tam Đường Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm 29.000 27.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1704 Huyện Tam Đường Thị trấn Tam Đường 37.000 33.000 28.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1705 Huyện Tam Đường Các xã: Bình Lư, Sùng Phài 37.000 33.000 28.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1706 Huyện Tam Đường Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu 35.000 31.000 26.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1707 Huyện Tam Đường Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng 31.000 29.000 24.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1708 Huyện Tam Đường Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm 29.000 27.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1709 Huyện Tam Đường Thị trấn Tam Đường Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 22.200 19.800 16.800 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1710 Huyện Tam Đường Các xã: Bình Lư, Sùng Phài Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 22.200 19.800 16.800 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1711 Huyện Tam Đường Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 21.000 18.600 15.600 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1712 Huyện Tam Đường Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 18.600 17.400 14.400 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1713 Huyện Tam Đường Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 17.400 16.200 13.200 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1714 Huyện Tam Đường Thị trấn Tam Đường 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1715 Huyện Tam Đường Các xã: Bình Lư, Bản Bo, Sơn Bình, Sùng Phài, Thèn Sin, Hồ Thầu, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng, Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1716 Huyện Tam Đường Thị trấn Tam Đường 3.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
1717 Huyện Tam Đường Các xã: Bình Lư, Bản Bo, Sơn Bình, Sùng Phài, Thèn Sin, Hồ Thầu, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng, Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm 3.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
1718 Huyện Tam Đường Thị trấn Tam Đường 3.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
1719 Huyện Tam Đường Các xã: Bình Lư, Bản Bo, Sơn Bình, Sùng Phài, Thèn Sin, Hồ Thầu, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng, Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm 3.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
1720 Huyện Tam Đường Thị trấn Tam Đường Đất nương rẫy 30.000 27.000 22.000 - - Đất nông nghiệp khác
1721 Huyện Tam Đường Các xã: Bình Lư, Sùng Phài Đất nương rẫy 30.000 27.000 22.000 - - Đất nông nghiệp khác
1722 Huyện Tam Đường Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu Đất nương rẫy 28.000 25.000 20.000 - - Đất nông nghiệp khác
1723 Huyện Tam Đường Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng Đất nương rẫy 25.000 23.000 18.000 - - Đất nông nghiệp khác
1724 Huyện Tam Đường Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm Đất nương rẫy 23.000 21.000 16.000 - - Đất nông nghiệp khác
1725 Huyện Than Uyên Đường Điện Biên Phủ Đầu cầu Mường Cang (Số nhà 634) - Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) 4.200.000 1.500.000 800.000 - - Đất ở đô thị
1726 Huyện Than Uyên Đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) - Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 548) 3.000.000 1.300.000 600.000 - - Đất ở đô thị
1727 Huyện Than Uyên Đường Điện Biên Phủ Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 631) - Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) 2.700.000 1.200.000 500.000 - - Đất ở đô thị
1728 Huyện Than Uyên Đường Điện Biên Phủ Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) - Hết ranh giới số nhà 227 2.300.000 1.000.000 440.000 - - Đất ở đô thị
1729 Huyện Than Uyên Đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 225 - Hết địa phận thị trấn Than Uyên 2.100.000 930.000 400.000 - - Đất ở đô thị
1730 Huyện Than Uyên Phố Lương Định Của Ngã 3 (Số nhà 002) - Hết ranh giới đất Công an huyện cũ khu 2 (Phòng Cảnh sát PCCC) 1.300.000 550.000 290.000 - - Đất ở đô thị
1731 Huyện Than Uyên Đường Thanh Niên Tiếp giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ (Số nhà 001) - Hết ranh giới số nhà 170 đường Thanh Niên 680.000 330.000 170.000 - - Đất ở đô thị
1732 Huyện Than Uyên Ngõ 620 Đường Điện Biên Phủ Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Việt 760.000 320.000 160.000 - - Đất ở đô thị
1733 Huyện Than Uyên Phố Lý Tự Trọng Ranh giới số nhà 002 - Đường Thanh Niên (Số nhà 082) 760.000 320.000 160.000 - - Đất ở đô thị
1734 Huyện Than Uyên Đường 15/10 UBND thị trấn Than Uyên (Số nhà 001) - Hết ranh giới số nhà 192 760.000 320.000 160.000 - - Đất ở đô thị
1735 Huyện Than Uyên Ngõ 534 Điện Biên Phủ Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 013 660.000 280.000 140.000 - - Đất ở đô thị
1736 Huyện Than Uyên Ngõ 542 Điện Biên Phủ Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 029 660.000 280.000 140.000 - - Đất ở đô thị
1737 Huyện Than Uyên Phố Tô Vĩnh Diện Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (Ranh giới số nhà 551) 1.000.000 280.000 140.000 - - Đất ở đô thị
1738 Huyện Than Uyên Ngõ 413 Điện Biên Phủ Ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 045 660.000 280.000 140.000 - - Đất ở đô thị
1739 Huyện Than Uyên Đường Bế Văn Đàn Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 016 660.000 280.000 140.000 - - Đất ở đô thị
1740 Huyện Than Uyên Ngõ 695 Điện Biên Phủ Ranh giới đất nhà ông Phan Văn Sơn (Số nhà 002) - Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh 430.000 220.000 140.000 - - Đất ở đô thị
1741 Huyện Than Uyên Ngõ Đi Sen Đông Tiếp giáp ngã 3 (Ngõ 15 đường Điện Biên Phủ) (Số nhà 001) - Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông 430.000 220.000 140.000 - - Đất ở đô thị
1742 Huyện Than Uyên Đường Nguyễn Chí Thanh Tiếp giáp Ngã 3 (Số nhà 001) - Hết ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 017) 1.800.000 800.000 390.000 - - Đất ở đô thị
1743 Huyện Than Uyên Đường Nguyễn Chí Thanh Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 020) - Cổng Huyện đội (Số nhà 086) 880.000 400.000 200.000 - - Đất ở đô thị
1744 Huyện Than Uyên Ngõ 821 Điện Biên Phủ Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH (Số nhà 001) - Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện khu 2 (Số nhà 005) 880.000 400.000 200.000 - - Đất ở đô thị
1745 Huyện Than Uyên Đường Tôn Thất Tùng Ngã tư Ngân hàng Công thương (Số nhà 001) - Ngã tư (Gần số nhà 046) 1.100.000 470.000 260.000 - - Đất ở đô thị
1746 Huyện Than Uyên Phố Hoàng Liên Ngã 3 (Số nhà 001) - Hết ranh giới số nhà 089 880.000 400.000 200.000 - - Đất ở đô thị
1747 Huyện Than Uyên Phố Chu Văn An Ranh giới đất Honda Trường Thành (Số nhà 001) - Ngã 3 (Hết số nhà 059) 1.100.000 470.000 260.000 - - Đất ở đô thị
1748 Huyện Than Uyên Phố Phạm Ngọc Thạch Ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp Bờ hồ Than Uyên (Số nhà 046) 760.000 320.000 160.000 - - Đất ở đô thị
1749 Huyện Than Uyên Ngõ 18 Nguyễn Chí Thanh Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 015 980.000 480.000 200.000 - - Đất ở đô thị
1750 Huyện Than Uyên Đường sau Sân vận động Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 - Tiếp giáp đường trục 3 (Gần nhà bà Thanh) 750.000 320.000 160.000 - - Đất ở đô thị
1751 Huyện Than Uyên Ngõ 193 Đường 15/10 Hết ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (Ranh giới đất nhà ông Lộc) 660.000 280.000 140.000 - - Đất ở đô thị
1752 Huyện Than Uyên Đường Tôn Thất Tùng Ngã 4 (Gần số nhà 083) - Hết ranh giới số nhà 135 660.000 280.000 140.000 - - Đất ở đô thị
1753 Huyện Than Uyên Ngõ 552 Điện Biên Phủ Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 010 660.000 280.000 140.000 - - Đất ở đô thị
1754 Huyện Than Uyên Phố Trần Huy Liệu Ranh giới số nhà 002 - Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 016) 660.000 280.000 140.000 - - Đất ở đô thị
1755 Huyện Than Uyên Phố Lương Định Của Ranh giới số nhà 084 - Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Hết ranh giới số nhà 106) 660.000 280.000 140.000 - - Đất ở đô thị
1756 Huyện Than Uyên Ngõ phố Tô Vĩnh Diện Ranh giới số nhà 01 - Hết ranh giới đất nhà ông Quốc Trượng 390.000 210.000 140.000 - - Đất ở đô thị
1757 Huyện Than Uyên Ngõ 21 Trần Quốc Mạnh Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Hải (Khu 5b) - Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 430.000 220.000 140.000 - - Đất ở đô thị
1758 Huyện Than Uyên Phố Trần Huy Liệu Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 020) - Hết ranh giới đất nhà ông Thông (Mão) (Số nhà 076) 430.000 220.000 140.000 - - Đất ở đô thị
1759 Huyện Than Uyên Ngõ 51 Nguyễn Chí Thanh Ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 026 430.000 220.000 140.000 - - Đất ở đô thị
1760 Huyện Than Uyên Ngõ 82 Lương Định Của Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 005 430.000 220.000 140.000 - - Đất ở đô thị
1761 Huyện Than Uyên Phố Trần Quốc Mạnh Tiếp giáp ngã tư 15/10 (Số nhà 028) - Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 066) 430.000 220.000 140.000 - - Đất ở đô thị
1762 Huyện Than Uyên Đường Thanh Niên Hết ranh giới nhà ông Đô khu 6 (Số nhà 170) - Hết địa phận thị trấn Than Uyên 440.000 220.000 140.000 - - Đất ở đô thị
1763 Huyện Than Uyên Ngõ 17 Phạm Ngọc Thạch Hết địa phận số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 019 430.000 220.000 140.000 - - Đất ở đô thị
1764 Huyện Than Uyên Ngõ 23 Phạm Ngọc Thạch Hết địa phận số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 015 430.000 220.000 140.000 - - Đất ở đô thị
1765 Huyện Than Uyên Ngõ 31 Phạm Ngọc Thạch Hết địa phận số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 023 430.000 220.000 140.000 - - Đất ở đô thị
1766 Huyện Than Uyên Đường Tôn Thất Tùng Ranh giới số nhà 137 - Tiếp giáp đường Thanh Niên 610.000 250.000 160.000 - - Đất ở đô thị
1767 Huyện Than Uyên Ngõ 192 đường 15/10 Hết ranh giới số nhà 192 - Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 018) 750.000 320.000 160.000 - - Đất ở đô thị
1768 Huyện Than Uyên Ngõ 9 đường 15/10 Ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp đường 15/10 (Số nhà 037) 660.000 330.000 170.000 - - Đất ở đô thị
1769 Huyện Than Uyên Ngõ 66 đường 15/10 Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 031 430.000 220.000 140.000 - - Đất ở đô thị
1770 Huyện Than Uyên Ngõ 32 đường 15/10 Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Trường Mần non số 2 (Số nhà 011) 780.000 320.000 160.000 - - Đất ở đô thị
1771 Huyện Than Uyên Đường Bế Văn Đàn Tiếp giáp số nhà 018 - Hết ranh giới số nhà 092 660.000 280.000 140.000 - - Đất ở đô thị
1772 Huyện Than Uyên Đường Bế Văn Đàn Tiếp giáp ranh giới số nhà 092 - Hết ranh giới số nhà 131 380.000 220.000 140.000 - - Đất ở đô thị
1773 Huyện Than Uyên Ngõ 123 Tôn Thất Tùng Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 021 340.000 180.000 130.000 - - Đất ở đô thị
1774 Huyện Than Uyên Ngõ 135 Tôn Thất Tùng Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 008 340.000 180.000 130.000 - - Đất ở đô thị
1775 Huyện Than Uyên Ngõ 10 Tôn Thất Tùng Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 008 400.000 220.000 150.000 - - Đất ở đô thị
1776 Huyện Than Uyên Ngõ 2 Phạm Ngọc Thạch Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 011 340.000 180.000 130.000 - - Đất ở đô thị
1777 Huyện Than Uyên Ngõ 2 phố Hoàng Liên Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 003 340.000 180.000 130.000 - - Đất ở đô thị
1778 Huyện Than Uyên Ngõ 28 phố Hoàng Liên Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 025 340.000 180.000 130.000 - - Đất ở đô thị
1779 Huyện Than Uyên Ngõ 12 Lương Định Của Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 017 400.000 220.000 150.000 - - Đất ở đô thị
1780 Huyện Than Uyên Đường Nguyễn Chí Thanh Đối diện cổng Huyện đội tiếp giáp đất nhà ông Hương Sinh - Hết địa phận thị trấn 400.000 220.000 150.000 - - Đất ở đô thị
1781 Huyện Than Uyên Ngõ 665 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 013 340.000 180.000 130.000 - - Đất ở đô thị
1782 Huyện Than Uyên Ngõ 819 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới đất đường huyện Ủy (Số nhà 001) - Hết ranh giới số nhà 015 340.000 180.000 130.000 - - Đất ở đô thị
1783 Huyện Than Uyên Ngõ 14 đường 15/10 Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 015 340.000 180.000 130.000 - - Đất ở đô thị
1784 Huyện Than Uyên Ngõ 476 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 007 340.000 180.000 130.000 - - Đất ở đô thị
1785 Huyện Than Uyên Ngách 2 ngõ 458 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp ranh giới số nhà 015 400.000 220.000 150.000 - - Đất ở đô thị
1786 Huyện Than Uyên Ngõ 18 đường Thanh Niên Tiếp giáp số nhà 001 - Hết ranh giới đất HTX Xuân Thủy (Số nhà 015) 400.000 220.000 150.000 - - Đất ở đô thị
1787 Huyện Than Uyên Ngõ 181 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 007 270.000 190.000 130.000 - - Đất ở đô thị
1788 Huyện Than Uyên Ngõ 119 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 012 270.000 190.000 130.000 - - Đất ở đô thị
1789 Huyện Than Uyên Ngõ 483 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 016 340.000 180.000 130.000 - - Đất ở đô thị
1790 Huyện Than Uyên Ngõ 73 Tô Vĩnh Diện Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 030 340.000 180.000 130.000 - - Đất ở đô thị
1791 Huyện Than Uyên Ngõ 86 đường Thanh Niên Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 028 400.000 220.000 150.000 - - Đất ở đô thị
1792 Huyện Than Uyên Ngõ 164 đường Thanh Niên Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 014 340.000 180.000 130.000 - - Đất ở đô thị
1793 Huyện Than Uyên Ngõ 88 Nguyễn Chí Thanh Cổng Huyện đội (Số nhà 001) - Hết ranh giới số nhà 015 400.000 220.000 150.000 - - Đất ở đô thị
1794 Huyện Than Uyên Ngõ 67 Tô Vĩnh Diện Tiếp giáp ranh giới số nhà 012 - Hết ranh giới số nhà 034 270.000 190.000 130.000 - - Đất ở đô thị
1795 Huyện Than Uyên Ngõ 44 phố Hoàng Liên Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 004 340.000 220.000 150.000 - - Đất ở đô thị
1796 Huyện Than Uyên Ngõ 22 phố Hoàng Liên Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 003 340.000 220.000 150.000 - - Đất ở đô thị
1797 Huyện Than Uyên Ngõ 36 Lý Tự Trọng Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 009 340.000 220.000 150.000 - - Đất ở đô thị
1798 Huyện Than Uyên Ngõ 146 đường 15/10 Hết ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 008 270.000 190.000 130.000 - - Đất ở đô thị
1799 Huyện Than Uyên Ngõ 110 Điện Biên Phủ Tiếp giáp số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 011 270.000 190.000 130.000 - - Đất ở đô thị
1800 Huyện Than Uyên Ngõ 23 Tô Vĩnh Diện Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 021 270.000 190.000 130.000 - - Đất ở đô thị