STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1701 | Huyện Tam Đường | Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu | 35.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1702 | Huyện Tam Đường | Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng | 31.000 | 29.000 | 24.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1703 | Huyện Tam Đường | Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm | 29.000 | 27.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1704 | Huyện Tam Đường | Thị trấn Tam Đường | 37.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1705 | Huyện Tam Đường | Các xã: Bình Lư, Sùng Phài | 37.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1706 | Huyện Tam Đường | Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu | 35.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1707 | Huyện Tam Đường | Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng | 31.000 | 29.000 | 24.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1708 | Huyện Tam Đường | Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm | 29.000 | 27.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1709 | Huyện Tam Đường | Thị trấn Tam Đường | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 22.200 | 19.800 | 16.800 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1710 | Huyện Tam Đường | Các xã: Bình Lư, Sùng Phài | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 22.200 | 19.800 | 16.800 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1711 | Huyện Tam Đường | Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 21.000 | 18.600 | 15.600 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1712 | Huyện Tam Đường | Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 18.600 | 17.400 | 14.400 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1713 | Huyện Tam Đường | Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 17.400 | 16.200 | 13.200 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1714 | Huyện Tam Đường | Thị trấn Tam Đường | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1715 | Huyện Tam Đường | Các xã: Bình Lư, Bản Bo, Sơn Bình, Sùng Phài, Thèn Sin, Hồ Thầu, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng, Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1716 | Huyện Tam Đường | Thị trấn Tam Đường | 3.500 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1717 | Huyện Tam Đường | Các xã: Bình Lư, Bản Bo, Sơn Bình, Sùng Phài, Thèn Sin, Hồ Thầu, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng, Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm | 3.500 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1718 | Huyện Tam Đường | Thị trấn Tam Đường | 3.500 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
1719 | Huyện Tam Đường | Các xã: Bình Lư, Bản Bo, Sơn Bình, Sùng Phài, Thèn Sin, Hồ Thầu, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng, Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm | 3.500 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
1720 | Huyện Tam Đường | Thị trấn Tam Đường | Đất nương rẫy | 30.000 | 27.000 | 22.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1721 | Huyện Tam Đường | Các xã: Bình Lư, Sùng Phài | Đất nương rẫy | 30.000 | 27.000 | 22.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1722 | Huyện Tam Đường | Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu | Đất nương rẫy | 28.000 | 25.000 | 20.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1723 | Huyện Tam Đường | Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng | Đất nương rẫy | 25.000 | 23.000 | 18.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1724 | Huyện Tam Đường | Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm | Đất nương rẫy | 23.000 | 21.000 | 16.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1725 | Huyện Than Uyên | Đường Điện Biên Phủ | Đầu cầu Mường Cang (Số nhà 634) - Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) | 4.200.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1726 | Huyện Than Uyên | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) - Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 548) | 3.000.000 | 1.300.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1727 | Huyện Than Uyên | Đường Điện Biên Phủ | Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 631) - Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) | 2.700.000 | 1.200.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1728 | Huyện Than Uyên | Đường Điện Biên Phủ | Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) - Hết ranh giới số nhà 227 | 2.300.000 | 1.000.000 | 440.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1729 | Huyện Than Uyên | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 225 - Hết địa phận thị trấn Than Uyên | 2.100.000 | 930.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1730 | Huyện Than Uyên | Phố Lương Định Của | Ngã 3 (Số nhà 002) - Hết ranh giới đất Công an huyện cũ khu 2 (Phòng Cảnh sát PCCC) | 1.300.000 | 550.000 | 290.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1731 | Huyện Than Uyên | Đường Thanh Niên | Tiếp giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ (Số nhà 001) - Hết ranh giới số nhà 170 đường Thanh Niên | 680.000 | 330.000 | 170.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1732 | Huyện Than Uyên | Ngõ 620 Đường Điện Biên Phủ | Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Việt | 760.000 | 320.000 | 160.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1733 | Huyện Than Uyên | Phố Lý Tự Trọng | Ranh giới số nhà 002 - Đường Thanh Niên (Số nhà 082) | 760.000 | 320.000 | 160.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1734 | Huyện Than Uyên | Đường 15/10 | UBND thị trấn Than Uyên (Số nhà 001) - Hết ranh giới số nhà 192 | 760.000 | 320.000 | 160.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1735 | Huyện Than Uyên | Ngõ 534 Điện Biên Phủ | Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 013 | 660.000 | 280.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1736 | Huyện Than Uyên | Ngõ 542 Điện Biên Phủ | Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 029 | 660.000 | 280.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1737 | Huyện Than Uyên | Phố Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (Ranh giới số nhà 551) | 1.000.000 | 280.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1738 | Huyện Than Uyên | Ngõ 413 Điện Biên Phủ | Ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 045 | 660.000 | 280.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1739 | Huyện Than Uyên | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 016 | 660.000 | 280.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1740 | Huyện Than Uyên | Ngõ 695 Điện Biên Phủ | Ranh giới đất nhà ông Phan Văn Sơn (Số nhà 002) - Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 430.000 | 220.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1741 | Huyện Than Uyên | Ngõ Đi Sen Đông | Tiếp giáp ngã 3 (Ngõ 15 đường Điện Biên Phủ) (Số nhà 001) - Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông | 430.000 | 220.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1742 | Huyện Than Uyên | Đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp Ngã 3 (Số nhà 001) - Hết ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 017) | 1.800.000 | 800.000 | 390.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1743 | Huyện Than Uyên | Đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 020) - Cổng Huyện đội (Số nhà 086) | 880.000 | 400.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1744 | Huyện Than Uyên | Ngõ 821 Điện Biên Phủ | Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH (Số nhà 001) - Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện khu 2 (Số nhà 005) | 880.000 | 400.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1745 | Huyện Than Uyên | Đường Tôn Thất Tùng | Ngã tư Ngân hàng Công thương (Số nhà 001) - Ngã tư (Gần số nhà 046) | 1.100.000 | 470.000 | 260.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1746 | Huyện Than Uyên | Phố Hoàng Liên | Ngã 3 (Số nhà 001) - Hết ranh giới số nhà 089 | 880.000 | 400.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1747 | Huyện Than Uyên | Phố Chu Văn An | Ranh giới đất Honda Trường Thành (Số nhà 001) - Ngã 3 (Hết số nhà 059) | 1.100.000 | 470.000 | 260.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1748 | Huyện Than Uyên | Phố Phạm Ngọc Thạch | Ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp Bờ hồ Than Uyên (Số nhà 046) | 760.000 | 320.000 | 160.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1749 | Huyện Than Uyên | Ngõ 18 Nguyễn Chí Thanh | Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 015 | 980.000 | 480.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1750 | Huyện Than Uyên | Đường sau Sân vận động | Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 - Tiếp giáp đường trục 3 (Gần nhà bà Thanh) | 750.000 | 320.000 | 160.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1751 | Huyện Than Uyên | Ngõ 193 Đường 15/10 | Hết ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (Ranh giới đất nhà ông Lộc) | 660.000 | 280.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1752 | Huyện Than Uyên | Đường Tôn Thất Tùng | Ngã 4 (Gần số nhà 083) - Hết ranh giới số nhà 135 | 660.000 | 280.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1753 | Huyện Than Uyên | Ngõ 552 Điện Biên Phủ | Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 010 | 660.000 | 280.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1754 | Huyện Than Uyên | Phố Trần Huy Liệu | Ranh giới số nhà 002 - Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 016) | 660.000 | 280.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1755 | Huyện Than Uyên | Phố Lương Định Của | Ranh giới số nhà 084 - Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Hết ranh giới số nhà 106) | 660.000 | 280.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1756 | Huyện Than Uyên | Ngõ phố Tô Vĩnh Diện | Ranh giới số nhà 01 - Hết ranh giới đất nhà ông Quốc Trượng | 390.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1757 | Huyện Than Uyên | Ngõ 21 Trần Quốc Mạnh | Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Hải (Khu 5b) - Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 | 430.000 | 220.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1758 | Huyện Than Uyên | Phố Trần Huy Liệu | Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 020) - Hết ranh giới đất nhà ông Thông (Mão) (Số nhà 076) | 430.000 | 220.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1759 | Huyện Than Uyên | Ngõ 51 Nguyễn Chí Thanh | Ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 026 | 430.000 | 220.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1760 | Huyện Than Uyên | Ngõ 82 Lương Định Của | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 005 | 430.000 | 220.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1761 | Huyện Than Uyên | Phố Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp ngã tư 15/10 (Số nhà 028) - Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 066) | 430.000 | 220.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1762 | Huyện Than Uyên | Đường Thanh Niên | Hết ranh giới nhà ông Đô khu 6 (Số nhà 170) - Hết địa phận thị trấn Than Uyên | 440.000 | 220.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1763 | Huyện Than Uyên | Ngõ 17 Phạm Ngọc Thạch | Hết địa phận số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 019 | 430.000 | 220.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1764 | Huyện Than Uyên | Ngõ 23 Phạm Ngọc Thạch | Hết địa phận số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 015 | 430.000 | 220.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1765 | Huyện Than Uyên | Ngõ 31 Phạm Ngọc Thạch | Hết địa phận số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 023 | 430.000 | 220.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1766 | Huyện Than Uyên | Đường Tôn Thất Tùng | Ranh giới số nhà 137 - Tiếp giáp đường Thanh Niên | 610.000 | 250.000 | 160.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1767 | Huyện Than Uyên | Ngõ 192 đường 15/10 | Hết ranh giới số nhà 192 - Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 018) | 750.000 | 320.000 | 160.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1768 | Huyện Than Uyên | Ngõ 9 đường 15/10 | Ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp đường 15/10 (Số nhà 037) | 660.000 | 330.000 | 170.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1769 | Huyện Than Uyên | Ngõ 66 đường 15/10 | Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 031 | 430.000 | 220.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1770 | Huyện Than Uyên | Ngõ 32 đường 15/10 | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Trường Mần non số 2 (Số nhà 011) | 780.000 | 320.000 | 160.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1771 | Huyện Than Uyên | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp số nhà 018 - Hết ranh giới số nhà 092 | 660.000 | 280.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1772 | Huyện Than Uyên | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp ranh giới số nhà 092 - Hết ranh giới số nhà 131 | 380.000 | 220.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1773 | Huyện Than Uyên | Ngõ 123 Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 021 | 340.000 | 180.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1774 | Huyện Than Uyên | Ngõ 135 Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 008 | 340.000 | 180.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1775 | Huyện Than Uyên | Ngõ 10 Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 008 | 400.000 | 220.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1776 | Huyện Than Uyên | Ngõ 2 Phạm Ngọc Thạch | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 011 | 340.000 | 180.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1777 | Huyện Than Uyên | Ngõ 2 phố Hoàng Liên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 003 | 340.000 | 180.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1778 | Huyện Than Uyên | Ngõ 28 phố Hoàng Liên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 025 | 340.000 | 180.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1779 | Huyện Than Uyên | Ngõ 12 Lương Định Của | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 017 | 400.000 | 220.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1780 | Huyện Than Uyên | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đối diện cổng Huyện đội tiếp giáp đất nhà ông Hương Sinh - Hết địa phận thị trấn | 400.000 | 220.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1781 | Huyện Than Uyên | Ngõ 665 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 013 | 340.000 | 180.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1782 | Huyện Than Uyên | Ngõ 819 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới đất đường huyện Ủy (Số nhà 001) - Hết ranh giới số nhà 015 | 340.000 | 180.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1783 | Huyện Than Uyên | Ngõ 14 đường 15/10 | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 015 | 340.000 | 180.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1784 | Huyện Than Uyên | Ngõ 476 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 007 | 340.000 | 180.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1785 | Huyện Than Uyên | Ngách 2 ngõ 458 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp ranh giới số nhà 015 | 400.000 | 220.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1786 | Huyện Than Uyên | Ngõ 18 đường Thanh Niên | Tiếp giáp số nhà 001 - Hết ranh giới đất HTX Xuân Thủy (Số nhà 015) | 400.000 | 220.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1787 | Huyện Than Uyên | Ngõ 181 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 007 | 270.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1788 | Huyện Than Uyên | Ngõ 119 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 012 | 270.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1789 | Huyện Than Uyên | Ngõ 483 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 016 | 340.000 | 180.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1790 | Huyện Than Uyên | Ngõ 73 Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 030 | 340.000 | 180.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1791 | Huyện Than Uyên | Ngõ 86 đường Thanh Niên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 028 | 400.000 | 220.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1792 | Huyện Than Uyên | Ngõ 164 đường Thanh Niên | Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 014 | 340.000 | 180.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1793 | Huyện Than Uyên | Ngõ 88 Nguyễn Chí Thanh | Cổng Huyện đội (Số nhà 001) - Hết ranh giới số nhà 015 | 400.000 | 220.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1794 | Huyện Than Uyên | Ngõ 67 Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp ranh giới số nhà 012 - Hết ranh giới số nhà 034 | 270.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1795 | Huyện Than Uyên | Ngõ 44 phố Hoàng Liên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 004 | 340.000 | 220.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1796 | Huyện Than Uyên | Ngõ 22 phố Hoàng Liên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 003 | 340.000 | 220.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1797 | Huyện Than Uyên | Ngõ 36 Lý Tự Trọng | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 009 | 340.000 | 220.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1798 | Huyện Than Uyên | Ngõ 146 đường 15/10 | Hết ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 008 | 270.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1799 | Huyện Than Uyên | Ngõ 110 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 011 | 270.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1800 | Huyện Than Uyên | Ngõ 23 Tô Vĩnh Diện | Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 021 | 270.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tam Đường, Tỉnh Lai Châu: Các Xã Bình Lư, Bản Bo, Sơn Bình, Sùng Phài, Thèn Sin, Hồ Thầu, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng, Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm
Bảng giá đất của huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu cho các xã Bình Lư, Bản Bo, Sơn Bình, Sùng Phài, Thèn Sin, Hồ Thầu, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng, Khun Há, Tả Lèng, và Nà Tăm, loại đất rừng sản xuất, đã được quy định theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho từng vị trí trong khu vực đất rừng sản xuất.
Vị trí 1: 7.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 7.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho tất cả các xã trong đoạn này. Giá đất rừng sản xuất ở khu vực này phản ánh sự đồng nhất trong giá trị tài nguyên rừng, phù hợp với các đặc điểm về điều kiện tự nhiên và mục đích sử dụng đất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất rừng sản xuất tại các xã của huyện Tam Đường. Việc nắm rõ mức giá này hỗ trợ trong việc quản lý tài nguyên rừng và quy hoạch sử dụng đất, phản ánh sự phân bổ giá trị đồng đều dựa trên đặc điểm của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Than Uyên, Tỉnh Lai Châu: Đường Điện Biên Phủ
Bảng giá đất tại huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu cho khu vực Đường Điện Biên Phủ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ đầu cầu Mường Cang (Số nhà 634) đến hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550), giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 4.200.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ đầu cầu Mường Cang (Số nhà 634) đến khu vực gần ranh giới đất hạt Kiểm lâm. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất rất cao tại đoạn này. Khu vực này nằm ở vị trí đắc địa với kết nối giao thông thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và thương mại, cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ khu vực gần ranh giới đất hạt Kiểm lâm đến gần cuối đoạn đường. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao, cho thấy giá trị đất tại đây vẫn cao, tuy không bằng khu vực trung tâm. Khu vực này vẫn có sự kết nối giao thông và tiện ích công cộng tốt.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 800.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ gần cuối đoạn đường đến hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550). Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất giảm dần khi ra xa các khu vực trung tâm và tiện ích công cộng. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhất định.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại Đường Điện Biên Phủ, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác.
Bảng Giá Đất Huyện Than Uyên, Tỉnh Lai Châu: Đoạn Đường Phố Lương Định Của
Bảng giá đất tại huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường Phố Lương Định Của, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã 3 (số nhà 002) đến hết ranh giới đất Công an huyện cũ khu 2 (Phòng Cảnh sát PCCC), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.300.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích quan trọng, trung tâm hành chính, hoặc khu vực có nhu cầu cao, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 550.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao hơn so với vị trí 3. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 290.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 290.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Phố Lương Định Của, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Than Uyên, Tỉnh Lai Châu: Đường Thanh Niên
Bảng giá đất trên Đường Thanh Niên tại huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu, được quy định tại Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này bao gồm các mức giá cho các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ tiếp giáp ngã ba đường Điện Biên Phủ (Số nhà 001) đến hết ranh giới số nhà 170 đường Thanh Niên.
Vị trí 1: 680.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 680.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ tiếp giáp ngã ba đường Điện Biên Phủ đến khoảng giữa đường Thanh Niên. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy vị trí này có giá trị đất cao do gần các điểm giao thương và tiện ích quan trọng. Với mức giá này, khu vực này rất phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển đô thị.
Vị trí 2: 330.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 330.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ giữa đường Thanh Niên đến gần khu vực số nhà 170. Mặc dù mức giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị hợp lý do nằm trong khu vực đô thị đang phát triển. Đây là mức giá cân đối cho những ai muốn đầu tư với chi phí hợp lý hơn nhưng vẫn hưởng lợi từ vị trí gần các tiện ích và giao thông.
Vị trí 3: 170.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 170.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn gần hết ranh giới số nhà 170 đường Thanh Niên. Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất giảm dần khi ra xa các khu vực trung tâm và tiện ích. Mặc dù giá thấp hơn, nhưng khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án phát triển đô thị mới hoặc mở rộng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Đường Thanh Niên, huyện Than Uyên. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Than Uyên, Lai Châu: Ngõ 620 Đường Điện Biên Phủ, Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường Ngõ 620 Đường Điện Biên Phủ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ ranh giới số nhà 001 đến hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Việt, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 760.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 760.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm ở những điểm đắc địa, gần các tiện ích công cộng, dịch vụ hoặc điểm giao thông chính, điều này làm tăng giá trị đất tại đây so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 320.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý trong khu vực. Khu vực này có thể nằm trong khu vực có tiện ích và giao thông thuận lợi, mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 160.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại ngõ 620 Đường Điện Biên Phủ, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.