Bảng giá đất tại Huyện Tam Đường, Tỉnh Lai Châu

Bảng giá đất tại Huyện Tam Đường, theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu, đang có những dấu hiệu phát triển mạnh mẽ. Với tiềm năng phát triển lớn về hạ tầng và kinh tế, khu vực này đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Tam Đường

Huyện Tam Đường nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Lai Châu, cách trung tâm thành phố Lai Châu khoảng 40km. Huyện này có vị trí địa lý thuận lợi, nằm giữa các tuyến giao thông huyết mạch nối với các tỉnh lân cận như Lào Cai, Sơn La và Điện Biên.

Ngoài ra, Tam Đường còn sở hữu cảnh quan thiên nhiên đẹp mắt, với nhiều thác nước, núi rừng, và khí hậu mát mẻ, rất phù hợp cho phát triển du lịch sinh thái.

Một trong những yếu tố quan trọng góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại đây chính là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông. Các dự án xây dựng, nâng cấp các tuyến đường lớn như tuyến Quốc lộ 4D đang được đẩy mạnh, cùng với các dự án kết nối từ các huyện lân cận đến Tam Đường.

Việc này giúp kết nối nhanh chóng các vùng miền, mở ra cơ hội cho các hoạt động kinh doanh, thương mại, và du lịch phát triển. Đặc biệt, với định hướng phát triển đô thị của tỉnh Lai Châu trong những năm tới, thị trường bất động sản tại Tam Đường sẽ ngày càng trở nên sôi động.

Phân tích giá đất tại Huyện Tam Đường

Giá đất tại Huyện Tam Đường dao động từ mức thấp nhất là 1.000 đồng/m2 đến cao nhất là 3.000.000 đồng/m2. Mức giá trung bình của đất tại đây vào khoảng 530.745 đồng/m2, tùy thuộc vào từng khu vực và vị trí địa lý.

Các khu vực gần trung tâm huyện hoặc các tuyến đường chính có giá đất cao hơn, trong khi các khu vực xa hơn hoặc ít phát triển sẽ có mức giá thấp hơn.

Mặc dù giá đất tại Huyện Tam Đường hiện nay chưa cao như ở các khu vực trung tâm tỉnh Lai Châu, nhưng với việc triển khai các dự án hạ tầng và sự phát triển kinh tế đang dần chuyển biến tích cực, giá trị bất động sản tại đây có thể tăng mạnh trong tương lai.

Do đó, đầu tư vào bất động sản tại Huyện Tam Đường có thể mang lại lợi nhuận lớn trong dài hạn, đặc biệt là khi các dự án du lịch và khu công nghiệp được triển khai.

Các nhà đầu tư có thể lựa chọn các hình thức đầu tư ngắn hạn hoặc dài hạn. Với những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và hạ tầng giao thông được cải thiện, đầu tư dài hạn sẽ mang lại hiệu quả cao hơn.

Đối với những nhà đầu tư mong muốn thu hồi vốn nhanh chóng, có thể lựa chọn các khu vực gần các dự án giao thông lớn hoặc trung tâm hành chính, nơi sẽ có nhu cầu phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Tam Đường

Huyện Tam Đường có nhiều lợi thế để phát triển trong tương lai, đặc biệt trong các lĩnh vực du lịch, nông nghiệp và bất động sản. Với thiên nhiên tươi đẹp và khí hậu ôn hòa, đây là một điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là các khu resort, khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Bên cạnh đó, sự phát triển của các khu công nghiệp và các trung tâm thương mại, dịch vụ sẽ thúc đẩy nhu cầu về đất đai tại khu vực này.

Một yếu tố quan trọng nữa là sự hỗ trợ từ chính quyền địa phương, với các chính sách khuyến khích đầu tư và phát triển hạ tầng. Dự kiến trong vài năm tới, Tam Đường sẽ được ưu tiên phát triển các dự án lớn như khu đô thị mới, khu công nghiệp, và các khu nghỉ dưỡng cao cấp. Điều này sẽ tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là khi giá đất tại khu vực này còn thấp.

Các xu hướng du lịch sinh thái và bất động sản nghỉ dưỡng đang ngày càng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là trong bối cảnh người dân ngày càng ưa chuộng các kỳ nghỉ tại các vùng nông thôn, gần gũi với thiên nhiên. Với các lợi thế này, Tam Đường hứa hẹn sẽ trở thành một điểm đầu tư hấp dẫn trong tương lai gần.

Với tiềm năng phát triển vượt trội, đầu tư vào bất động sản tại Huyện Tam Đường là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư. Việc phát triển mạnh mẽ hạ tầng giao thông, các dự án du lịch sinh thái, cùng với sự hỗ trợ từ chính quyền sẽ khiến thị trường bất động sản tại đây tăng trưởng mạnh mẽ. Đây là thời điểm vàng để đầu tư vào khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tam Đường là: 3.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tam Đường là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tam Đường là: 531.495 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
494
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tam Đường Đường Trần Phú Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của 2.100.000 460.000 310.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Tam Đường Đường Trần Phú Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của - Tiếp giáp đường 21/9 2.200.000 540.000 300.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Tam Đường Đường Trần Phú Tiếp giáp đường 21/9 - Hết cầu Mường Cấu 1.600.000 380.000 230.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Tam Đường Đường Trần Phú Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu - Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp 760.000 230.000 150.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Tam Đường Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) Cây xăng Thảo Trang - Tiếp giáp xã Hồ Thầu 760.000 230.000 150.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Tam Đường Đường Tác Tình Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Hết địa phận nhà máy nước 810.000 230.000 150.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Tam Đường Đường Lương Định Của Đầu đường - Cuối đường 780.000 230.000 150.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Tam Đường Đường 21/9 Tiếp giáp Trần Phú - Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị 2.500.000 540.000 310.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Tam Đường Đường Võ Nguyên Giáp Tiếp giáp cầu Tiên Bình - Cây xăng Thảo Trang 1.100.000 300.000 230.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Tam Đường Đường Võ Nguyên Giáp Cầu Tiên Bình - Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn 1.800.000 520.000 240.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Tam Đường Đường Võ Nguyên Giáp Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn - Tiếp giáp đường 21/9 2.400.000 540.000 260.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Tam Đường Đường Võ Nguyên Giáp Tiếp giáp đường 21/9 - Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú 2.400.000 540.000 260.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Tam Đường Đường Võ Nguyên Giáp Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú - Hết địa phận thị trấn 2.300.000 540.000 260.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Tam Đường Đường B1 (Khu TĐC Thác Cạn) Đầu đường - Cuối đường 720.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Tam Đường Phố Nguyễn Đình Thi Đoạn tiếp giáp đường Trường Chinh - Phố Hồ Xuân Hương 750.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Tam Đường Phố Hồ Xuân Hương Đường Nguyễn Chương - Phố Nguyễn Đình Thi 750.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Tam Đường Đường Nguyễn Chương Đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp với đường Thác Tình 750.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Tam Đường Đường Trường Chinh Phố Nguyễn Đình Thi - Cuối đường 1.200.000 - - - - Phố Nguyễn Thị Sáu
19 Huyện Tam Đường Đường Trường Chinh Phố Võ Thị Sáu - Đường Nguyễn Văn Linh 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Tam Đường Đường Lê Hồng Phong Đường Lê Quý Đôn - Đường Nguyễn Văn Linh 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Tam Đường Đường Thanh Niên Đường Nguyễn Văn Linh - Phố Võ Thị Sáu 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Tam Đường Đường Nguyễn Văn Linh Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Thanh Niên 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Tam Đường Đường Lê Quý Đôn Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Thanh Niên 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Tam Đường Phố Chu Văn An Phố Võ Thị Sáu - Tiếp giáp Trung tâm Hội nghị 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Tam Đường Đường Hoàng Quốc Việt Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Thanh Niên 990.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Tam Đường Phố Xuân Diệu Công an huyện - Phố Nguyễn Đình Thi 510.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Tam Đường Đường Lê Quý Đôn Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Trần Phú 1.100.000 300.000 180.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Tam Đường Đường Nguyễn Văn Linh Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Trần Phú 1.300.000 330.000 180.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Tam Đường Phố Xuân Diệu Phố Nguyễn Đình Thi - Đường Nguyễn Chương 480.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Tam Đường Phố Kim Đồng Phố Nguyễn Viết Xuân - Đường Nguyễn Văn Linh 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Tam Đường Phố Nguyễn Viết Xuân Ngã 3 tiếp giáp với phố Kim Đồng - Đường Võ Nguyên Giáp 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Tam Đường Phố Tô Vĩnh Diện Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Văn Linh 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Tam Đường Phố Võ Thị Sáu) Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Thanh Niên 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Tam Đường Phố Nguyễn Viết Xuân Ngã 3 phố Kim Đồng - Đường Trần Phú 1.100.000 400.000 320.000 - - Đất ở đô thị
35 Huyện Tam Đường Phố Nguyễn Thái Học Đầu Nguyễn Văn Linh - Ngã 3 đi vào phố Nguyễn Viết Xuân 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Tam Đường Phố Nguyễn Thái Học Ngã 3 đi vào phố Nguyễn Viết Xuân - Đường Võ Nguyên Giáp 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Tam Đường Phố Lê Văn Tám Đường Võ Nguyên Giáp - Phố Nguyễn Thái Học 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Tam Đường Đường Nguyễn Chương Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Tác Tình 830.000 240.000 150.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Tam Đường Phố Kim Đồng Đường 21/9 - Đường Lê Quý Đôn 2.000.000 520.000 310.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Tam Đường Đường Nguyễn Hữu Thọ Đường Tác Tình - Phố Tố Hữu 530.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
41 Huyện Tam Đường Phố Tố Hữu Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Tác Tình 530.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
42 Huyện Tam Đường Đường Thanh Niên Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Văn Linh 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Tam Đường Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn 130.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Tam Đường Khu D, đường số 8 khu Trung tâm hành chính giáo dục Đầu đường - Cuối đường 1.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Tam Đường Phố Phạm Ngọc Thạch Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Phan Đình Giót 380.000 300.000 250.000 - - Đất ở đô thị
46 Huyện Tam Đường Phố Phạm Ngọc Thạch Đường Phan Đình Giót - Đường Bế Văn Đàn 250.000 220.000 200.000 - - Đất ở đô thị
47 Huyện Tam Đường Phố Tôn Thất Tùng Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Phan Đình Giót 380.000 300.000 250.000 - - Đất ở đô thị
48 Huyện Tam Đường Phố Tôn Thất Tùng Đường Phan Đình Giót - Đường Bế Văn Đàn 250.000 220.000 200.000 - - Đất ở đô thị
49 Huyện Tam Đường Phố Đặng Văn Ngữ Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Phan Đình Giót 380.000 300.000 250.000 - - Đất ở đô thị
50 Huyện Tam Đường Phố Đặng Văn Ngữ Đường Phan Đình Giót - Đường Bế Văn Đàn 250.000 220.000 200.000 - - Đất ở đô thị
51 Huyện Tam Đường Đường Phan Đình Giót Đường Thanh Niên - Đường Bế Văn Đàn 300.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Tam Đường Đường Bế Văn Đàn Đầu đường - Cuối đường 150.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Tam Đường Phố La Văn Cầu Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Hoàng Quốc Việt 550.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Tam Đường Phố Nguyễn Du Đường Trần Phú - Đường Võ Nguyên Giáp 700.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Tam Đường Đường Trần Phú Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của 1.500.000 320.000 220.000 - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Tam Đường Đường Trần Phú Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của - Tiếp giáp đường 21/9 1.500.000 380.000 210.000 - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Tam Đường Đường Trần Phú Tiếp giáp đường 21/9 - Hết cầu Mường Cấu 1.100.000 270.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Tam Đường Đường Trần Phú Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu - Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp 530.000 160.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Tam Đường Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) Cây xăng Thảo Trang - Tiếp giáp xã Hồ Thầu 530.000 160.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Tam Đường Đường Tác Tình Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Hết địa phận nhà máy nước 570.000 160.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Tam Đường Đường Lương Định Của Đầu đường - Cuối đường 550.000 160.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Tam Đường Đường 21/9 Tiếp giáp Trần Phú - Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị 1.800.000 380.000 220.000 - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Tam Đường Đường Võ Nguyên Giáp Tiếp giáp cầu Tiên Bình - Cây xăng Thảo Trang 770.000 210.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Tam Đường Đường Võ Nguyên Giáp Cầu Tiên Bình - Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn 1.300.000 360.000 170.000 - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Tam Đường Đường Võ Nguyên Giáp Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn - Tiếp giáp đường 21/9 1.700.000 380.000 180.000 - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Tam Đường Đường Võ Nguyên Giáp Tiếp giáp đường 21/9 - Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú 1.700.000 380.000 180.000 - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Tam Đường Đường Võ Nguyên Giáp Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú - Hết địa phận thị trấn 1.600.000 380.000 180.000 - - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Tam Đường Đường B1 (Khu TĐC Thác Cạn) Đầu đường - Cuối đường 500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Tam Đường Phố Nguyễn Đình Thi Đoạn tiếp giáp đường Trường Chinh - Phố Hồ Xuân Hương 530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Tam Đường Phố Hồ Xuân Hương Đường Nguyễn Chương - Phố Nguyễn Đình Thi 530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Tam Đường Đường Nguyễn Chương Đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp với đường Thác Tình 530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Tam Đường Đường Trường Chinh Phố Nguyễn Đình Thi - Phố Nguyễn Thị Sáu 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Tam Đường Đường Trường Chinh Phố Võ Thị Sáu - Đường Nguyễn Văn Linh 980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Tam Đường Đường Lê Hồng Phong Đường Lê Quý Đôn - Đường Nguyễn Văn Linh 980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Tam Đường Đường Thanh Niên Đường Nguyễn Văn Linh - Phố Võ Thị Sáu 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Tam Đường Đường Nguyễn Văn Linh Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Thanh Niên 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Tam Đường Đường Lê Quý Đôn Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Thanh Niên 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Tam Đường Phố Chu Văn An Phố Võ Thị Sáu - Tiếp giáp Trung tâm Hội nghị 770.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Tam Đường Đường Hoàng Quốc Việt Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Thanh Niên 690.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Tam Đường Phố Xuân Diệu Công an huyện - Phố Nguyễn Đình Thi 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Tam Đường Đường Lê Quý Đôn Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Trần Phú 770.000 210.000 130.000 - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Tam Đường Đường Nguyễn Văn Linh Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Trần Phú 910.000 230.000 130.000 - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Tam Đường Phố Xuân Diệu Phố Nguyễn Đình Thi - Đường Nguyễn Chương 340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Tam Đường Phố Kim Đồng Phố Nguyễn Viết Xuân - Đường Nguyễn Văn Linh 770.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Tam Đường Phố Nguyễn Viết Xuân Ngã 3 tiếp giáp với phố Kim Đồng - Đường Võ Nguyên Giáp 770.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Tam Đường Phố Tô Vĩnh Diện Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Văn Linh 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Tam Đường Phố Võ Thị Sáu) Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Thanh Niên 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Tam Đường Phố Nguyễn Viết Xuân Ngã 3 phố Kim Đồng - Đường Trần Phú 770.000 280.000 220.000 - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Tam Đường Phố Nguyễn Thái Học Đầu Nguyễn Văn Linh - Ngã 3 đi vào phố Nguyễn Viết Xuân 1.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Tam Đường Phố Nguyễn Thái Học Ngã 3 đi vào phố Nguyễn Viết Xuân - Đường Võ Nguyên Giáp 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Tam Đường Phố Lê Văn Tám Đường Võ Nguyên Giáp - Phố Nguyễn Thái Học 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Tam Đường Đường Nguyễn Chương Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Tác Tình 580.000 170.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Tam Đường Phố Kim Đồng Đường 21/9 - Đường Lê Quý Đôn 1.400.000 360.000 220.000 - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Tam Đường Đường Nguyễn Hữu Thọ Đường Tác Tình - Phố Tố Hữu 370.000 150.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Tam Đường Phố Tố Hữu Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Tác Tình 370.000 150.000 110.000 - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Tam Đường Đường Thanh Niên Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Văn Linh 910.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Tam Đường Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn 90.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Tam Đường Khu D, đường số 8 khu Trung tâm hành chính giáo dục Đầu đường - Cuối đường 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Tam Đường Phố Phạm Ngọc Thạch Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Phan Đình Giót 265.000 210.000 175.000 - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Tam Đường Phố Phạm Ngọc Thạch Đường Phan Đình Giót - Đường Bế Văn Đàn 175.000 155.000 140.000 - - Đất TM-DV đô thị