STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Than Uyên | Đường Điện Biên Phủ | Đầu cầu Mường Cang (Số nhà 634) - Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) | 4.200.000 | 1.500.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Than Uyên | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) - Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 548) | 3.000.000 | 1.300.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Than Uyên | Đường Điện Biên Phủ | Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 631) - Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) | 2.700.000 | 1.200.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Than Uyên | Đường Điện Biên Phủ | Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) - Hết ranh giới số nhà 227 | 2.300.000 | 1.000.000 | 440.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Than Uyên | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 225 - Hết địa phận thị trấn Than Uyên | 2.100.000 | 930.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Than Uyên | Đường Điện Biên Phủ | Đầu cầu Mường Cang (Số nhà 634) - Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) | 2.900.000 | 1.100.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Than Uyên | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) - Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 548) | 2.100.000 | 910.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Than Uyên | Đường Điện Biên Phủ | Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 631) - Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) | 1.900.000 | 840.000 | 350.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Than Uyên | Đường Điện Biên Phủ | Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) - Hết ranh giới số nhà 227 | 1.600.000 | 700.000 | 310.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Than Uyên | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 225 - Hết địa phận thị trấn Than Uyên | 1.500.000 | 650.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Than Uyên | Đường Điện Biên Phủ | Đầu cầu Mường Cang (Số nhà 634) - Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) | 2.100.000 | 750.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Than Uyên | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) - Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 548) | 1.500.000 | 650.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
13 | Huyện Than Uyên | Đường Điện Biên Phủ | Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 631) - Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) | 1.400.000 | 600.000 | 250.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
14 | Huyện Than Uyên | Đường Điện Biên Phủ | Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) - Hết ranh giới số nhà 227 | 1.200.000 | 500.000 | 220.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
15 | Huyện Than Uyên | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 225 - Hết địa phận thị trấn Than Uyên | 1.100.000 | 470.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Than Uyên, Tỉnh Lai Châu: Đường Điện Biên Phủ
Bảng giá đất tại huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu cho khu vực Đường Điện Biên Phủ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ đầu cầu Mường Cang (Số nhà 634) đến hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550), giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 4.200.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ đầu cầu Mường Cang (Số nhà 634) đến khu vực gần ranh giới đất hạt Kiểm lâm. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất rất cao tại đoạn này. Khu vực này nằm ở vị trí đắc địa với kết nối giao thông thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và thương mại, cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ khu vực gần ranh giới đất hạt Kiểm lâm đến gần cuối đoạn đường. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao, cho thấy giá trị đất tại đây vẫn cao, tuy không bằng khu vực trung tâm. Khu vực này vẫn có sự kết nối giao thông và tiện ích công cộng tốt.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 800.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ gần cuối đoạn đường đến hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550). Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất giảm dần khi ra xa các khu vực trung tâm và tiện ích công cộng. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhất định.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại Đường Điện Biên Phủ, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác.