STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Than Uyên | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 016 | 660.000 | 280.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Than Uyên | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp số nhà 018 - Hết ranh giới số nhà 092 | 660.000 | 280.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Than Uyên | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp ranh giới số nhà 092 - Hết ranh giới số nhà 131 | 380.000 | 220.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Than Uyên | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 016 | 460.000 | 200.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Than Uyên | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp số nhà 018 - Hết ranh giới số nhà 092 | 460.000 | 200.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Than Uyên | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp ranh giới số nhà 092 - Hết ranh giới số nhà 131 | 270.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Than Uyên | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 016 | 330.000 | 140.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8 | Huyện Than Uyên | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp số nhà 018 - Hết ranh giới số nhà 092 | 330.000 | 140.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
9 | Huyện Than Uyên | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp ranh giới số nhà 092 - Hết ranh giới số nhà 131 | 190.000 | 110.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Than Uyên, Tỉnh Lai Châu: Đường Bế Văn Đàn
Bảng giá đất tại huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu cho khu vực Đường Bế Văn Đàn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ tiếp giáp ranh giới số nhà 002 đến hết ranh giới số nhà 016, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách hiệu quả.
Vị trí 1: 660.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 660.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ tiếp giáp ranh giới số nhà 002 đến khoảng giữa đoạn đường. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy giá trị đất tại vị trí này rất cao. Khu vực này nằm ở gần trung tâm, có sự kết nối giao thông tốt và gần các tiện ích công cộng, thương mại.
Vị trí 2: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 280.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ khoảng giữa đến gần số nhà 016. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn vị trí 3, cho thấy giá trị đất ở vị trí này giảm dần khi di chuyển từ trung tâm ra ngoại vi. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhưng không bằng khu vực trung tâm.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 140.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ gần số nhà 016 đến hết ranh giới số nhà 016. Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất giảm dần khi xa trung tâm. Mức giá này cho thấy sự phân bổ giá trị đất theo khoảng cách từ các điểm trung tâm và tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại Đường Bế Văn Đàn, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý.