STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1001 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Ngã ba cầu Mường Tè 1 - Trung tâm y tế huyện | 380.000 | 250.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1002 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn) | Từ nhà ông Phiên - Ngã ba đi Vàng San | 650.000 | 350.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1003 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (Khu tái định cư thị trấn) | Ngã ba phía sau nhà ông Thọ - Hết đất nhà bà Châm | 600.000 | 330.000 | 260.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1004 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị nhánh 1 (Khu tái định cư thị trấn) | Ngã tư từ nhà ông Hà - Ngã ba hết đất nhà ông Thảo | 700.000 | 370.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1005 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Ngã ba Ban quản lý rừng phòng hộ trung tâm - Hết đất Công ty THHH MTV số 15 | 500.000 | 290.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1006 | Huyện Mường Tè | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn | 80.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
1007 | Huyện Mường Tè | Đường Võ Nguyên Giáp | Giáp đất nhà bà Hoa Anh - Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1 | 700.000 | 375.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1008 | Huyện Mường Tè | Khu vực 1 - Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1009 | Huyện Mường Tè | Khu vực 1 - Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | 124.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1010 | Huyện Mường Tè | Khu vực 1 - Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
1011 | Huyện Mường Tè | Khu vực 2 - Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1012 | Huyện Mường Tè | Khu vực 2 - Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | 80.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1013 | Huyện Mường Tè | Khu vực 2 - Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 80.000 | 44.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1014 | Huyện Mường Tè | Khu vực 3 - Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1015 | Huyện Mường Tè | Khu vực 3 - Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1016 | Huyện Mường Tè | Khu vực 3 - Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 44.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1017 | Huyện Mường Tè | Khu vực 1 - Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1018 | Huyện Mường Tè | Khu vực 1 - Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | 90.000 | 60.000 | 40.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1019 | Huyện Mường Tè | Khu vực 1 - Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 70.000 | 50.000 | 40.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1020 | Huyện Mường Tè | Khu vực 2 - Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 70.000 | 40.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1021 | Huyện Mường Tè | Khu vực 2 - Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | 60.000 | 40.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1022 | Huyện Mường Tè | Khu vực 2 - Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 60.000 | 30.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1023 | Huyện Mường Tè | Khu vực 3 - Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 40.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1024 | Huyện Mường Tè | Khu vực 3 - Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | 40.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1025 | Huyện Mường Tè | Khu vực 3 - Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 30.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1026 | Huyện Mường Tè | Khu vực 1 - Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 70.000 | 50.000 | 40.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1027 | Huyện Mường Tè | Khu vực 1 - Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | 60.000 | 40.000 | 30.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1028 | Huyện Mường Tè | Khu vực 1 - Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 50.000 | 40.000 | 30.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1029 | Huyện Mường Tè | Khu vực 2 - Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 50.000 | 30.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1030 | Huyện Mường Tè | Khu vực 2 - Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | 40.000 | 30.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1031 | Huyện Mường Tè | Khu vực 2 - Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 40.000 | 20.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1032 | Huyện Mường Tè | Khu vực 3 - Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 30.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1033 | Huyện Mường Tè | Khu vực 3 - Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | 30.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1034 | Huyện Mường Tè | Khu vực 3 - Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 20.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1035 | Huyện Mường Tè | Thị trấn Mường Tè | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 37.000 | 34.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1036 | Huyện Mường Tè | Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 37.000 | 34.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1037 | Huyện Mường Tè | Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 35.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1038 | Huyện Mường Tè | Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 33.000 | 29.000 | 27.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1039 | Huyện Mường Tè | Thị trấn Mường Tè | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 35.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1040 | Huyện Mường Tè | Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 35.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1041 | Huyện Mường Tè | Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 31.000 | 29.000 | 24.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1042 | Huyện Mường Tè | Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 29.000 | 27.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng lúa |
1043 | Huyện Mường Tè | Thị trấn Mường Tè | 33.000 | 30.000 | 24.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1044 | Huyện Mường Tè | Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 33.000 | 30.000 | 24.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1045 | Huyện Mường Tè | Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | 31.000 | 27.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1046 | Huyện Mường Tè | Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 28.000 | 25.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1047 | Huyện Mường Tè | Thị trấn Mường Tè | 35.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1048 | Huyện Mường Tè | Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 35.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1049 | Huyện Mường Tè | Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | 31.000 | 29.000 | 24.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1050 | Huyện Mường Tè | Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 29.000 | 27.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1051 | Huyện Mường Tè | Thị trấn Mường Tè | 35.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1052 | Huyện Mường Tè | Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | 35.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1053 | Huyện Mường Tè | Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | 31.000 | 29.000 | 24.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1054 | Huyện Mường Tè | Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 29.000 | 27.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1055 | Huyện Mường Tè | Thị trấn Mường Tè | Đất nương rẫy | 28.000 | 25.000 | 20.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1056 | Huyện Mường Tè | Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | Đất nương rẫy | 28.000 | 25.000 | 20.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1057 | Huyện Mường Tè | Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | Đất nương rẫy | 25.000 | 22.000 | 18.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1058 | Huyện Mường Tè | Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | Đất nương rẫy | 22.000 | 20.000 | 16.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1059 | Huyện Mường Tè | Thị trấn Mường Tè | 6.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1060 | Huyện Mường Tè | Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa, Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao, Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 6.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1061 | Huyện Mường Tè | Thị trấn Mường Tè | 3.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1062 | Huyện Mường Tè | Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa, Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao, Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 3.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1063 | Huyện Mường Tè | Thị trấn Mường Tè | 3.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
1064 | Huyện Mường Tè | Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa, Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao, Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | 3.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
1065 | Huyện Mường Tè | Thị trấn Mường Tè | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 21.000 | 18.600 | 15.600 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1066 | Huyện Mường Tè | Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 21.000 | 18.600 | 15.600 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1067 | Huyện Mường Tè | Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 18.600 | 17.400 | 14.400 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1068 | Huyện Mường Tè | Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 17.400 | 16.200 | 13.200 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1069 | Huyện Phong Thổ | Đường Điện Biên Phủ | Đoạn từ Km0 - Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1070 | Huyện Phong Thổ | Đường Điện Biên Phủ | Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) - Km1+600 | 2.000.000 | 1.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
1071 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 4D | từ Km1+600 - Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) | 1.800.000 | 1.100.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1072 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 4D | Km2+400 - Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) | 1.000.000 | 660.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1073 | Huyện Phong Thổ | Đường vào thôn Thẩm Bú | Đấu nối Quốc lộ 4D - Đấu nối Quốc lộ 100 | 190.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1074 | Huyện Phong Thổ | Đường Võ Nguyên Giáp | Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ) - Cầu sang khu TĐC Huổi Luông | 1.100.000 | 510.000 | 280.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1075 | Huyện Phong Thổ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông - Cầu Pa So | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1076 | Huyện Phong Thổ | Đường Điện Biên Phủ | Từ cầu Pa So - Km 20+200 (Nhà máy nước) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1077 | Huyện Phong Thổ | Đường Điện Biên Phủ | Từ Km 20+200 - Km21 (Hết bệnh viện) | 2.000.000 | 1.300.000 | 530.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1078 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 | từ Km21 - Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) | 1.200.000 | 520.000 | 260.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1079 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 | Km21+300 - Km25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ) | 600.000 | 380.000 | 290.000 | - | - | Đất ở đô thị |
1080 | Huyện Phong Thổ | Phố Bế Văn Đàn - Khu dân cư phía Nam | Đường Điện Biên Phủ - Đường Điện Biên Phủ | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1081 | Huyện Phong Thổ | Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam | - Đường Điện Biên Phủ - Phố Nguyễn Chương | 1.600 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1082 | Huyện Phong Thổ | Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam | - Phố Nguyễn Chương - Hết Ngân hàng chính sách | 1.600 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1083 | Huyện Phong Thổ | Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam | - Đường Điện Biên Phủ - Phố Võ Thị Sáu | 1.600 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1084 | Huyện Phong Thổ | Phố Nguyễn Chương - Khu dân cư phía Nam | Đường Điện Biên Phủ - Đường Chu Văn An | 1.600 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1085 | Huyện Phong Thổ | Phố Võ Thị Sáu - Khu dân cư phía Nam | Trung tâm chính trị - Ngân hàng chính sách | 1.600 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1086 | Huyện Phong Thổ | Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam | Phố Võ Thị Sáu - Phố Vừ A Dính | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1087 | Huyện Phong Thổ | Phố Vừ A Dính - Khu dân cư phía Nam | Phố Võ Thị Sáu - Đường Chu Văn An | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1088 | Huyện Phong Thổ | Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam | Đầu đường - Cuối đường | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1089 | Huyện Phong Thổ | Phố Nguyễn Văn Trỗi - Khu dân cư phía Bắc | Đầu đường - Cuối đường | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1090 | Huyện Phong Thổ | Phố Tô Vĩnh Diện - Khu dân cư phía Bắc | Đầu đường Đường Võ Nguyên Giáp - Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1091 | Huyện Phong Thổ | Phố Trần Can - Khu dân cư phía Bắc | Đầu đường Đường Võ Nguyên Giáp - Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp | 1.500 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1092 | Huyện Phong Thổ | Phố Phan Đình Giót - Khu dân cư phía Bắc | Phố Trần Can - Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp (giáp cầu Hòa Bình) | 1.500 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1093 | Huyện Phong Thổ | Đường Thanh Niên - Khu dân cư phía Bắc | Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp (giáp cầu Hòa Bình) - Cầu Pa So | 1.500 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1094 | Huyện Phong Thổ | Đường Võ Nguyên Giáp) - Khu dân cư phía Bắc | Cầu Pa So - Cầu Hòa Bình | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1095 | Huyện Phong Thổ | Phố Nguyễn Viết Xuân - Khu dân cư phía Bắc | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Nguyên Giáp | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1096 | Huyện Phong Thổ | Phố Tôn Thất Tùng - Khu dân cư phía Bắc | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Nguyên Giáp | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1097 | Huyện Phong Thổ | Đường Nguyễn Chí Thanh - Khu dân cư phía Bắc | Tiếp giáp QL12 (huyện đội) - Tiếp giáp QL12 (Công an huyện) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1098 | Huyện Phong Thổ | Các tuyến còn lại thôn Đoàn Kết - Khu dân cư phía Bắc | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1099 | Huyện Phong Thổ | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn - Khu dân cư phía Bắc | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1100 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Mường Tè, Tỉnh Lai Châu: Đoạn Đường Nội Thị (Khu Tái Định Cư Đông Nam Thị Trấn), Loại Đất SX-KD Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường nội thị (khu tái định cư đông nam thị trấn) thuộc loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội thị có mức giá 650.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực từ nhà ông Phiên đến ngã ba đi Vàng San thường là nơi có hạ tầng và tiện ích phát triển tốt, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Khu vực này gần các tiện ích và giao thông chính, dù không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 280.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ các tiện ích và hạ tầng chính nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất sản xuất - kinh doanh đô thị tại đoạn đường nội thị khu tái định cư đông nam thị trấn, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mường Tè, Tỉnh Lai Châu: Khu Vực 1 - Các Xã Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa, Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu cho khu vực 1, bao gồm các xã Can Hồ, Mường Tè, và Bum Nưa, thuộc loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 140.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này. Khu vực này có thể nằm gần các cơ sở hạ tầng quan trọng hoặc các tiện ích công cộng, làm tăng giá trị đất ở nông thôn.
Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá ổn định, phản ánh sự phát triển và nhu cầu tại khu vực.
Vị trí 3: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 70.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực này. Dù giá thấp hơn, đây vẫn là khu vực có tiềm năng cho những dự án phát triển dài hạn hoặc đầu tư đất đai trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực 1, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mường Tè, Tỉnh Lai Châu: Khu Vực 1 - Các Xã Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao, Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu cho khu vực 1, bao gồm các xã Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, và Nậm Khao, thuộc loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 124.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 124.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này. Vị trí này có thể nằm gần các cơ sở hạ tầng cơ bản và tiện ích, làm tăng giá trị đất ở nông thôn tại đây.
Vị trí 2: 80.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá ổn định, phản ánh sự phát triển tương đối và nhu cầu tại khu vực.
Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực này. Dù giá thấp hơn, đây vẫn là khu vực có tiềm năng cho những dự án phát triển dài hạn hoặc đầu tư đất đai trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực 1, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mường Tè, Tỉnh Lai Châu: Khu Vực 1 - Các Xã Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ, Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu cho khu vực 1, bao gồm các xã Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, và Tá Bạ, thuộc loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 100.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc giao thông thuận lợi, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 70.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phù hợp cho các nhu cầu sử dụng đất ở nông thôn với giá cả hợp lý.
Vị trí 3: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 50.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn tiết kiệm cho việc đầu tư hoặc sử dụng đất nông thôn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực 1, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mường Tè, Tỉnh Lai Châu: Khu Vực 2 - Các Xã Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa, Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất cho khu vực 2 của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Khu vực này bao gồm các xã Can Hồ, Mường Tè, và Bum Nưa. Dưới đây là mức giá cụ thể cho từng vị trí của loại đất ở nông thôn trong khu vực.
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao hơn do các yếu tố như gần trung tâm xã hoặc có khả năng phát triển tốt hơn.
Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 60.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn cho thấy giá trị đất trong khu vực nông thôn với sự khác biệt về giá cả giữa các vị trí.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá đất nông thôn tại khu vực 2, huyện Mường Tè. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các nhà đầu tư và người mua đất đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc giao dịch đất đai.