Bảng giá đất tại Huyện Phong Thổ, Lai Châu: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Phong Thổ, Lai Châu được quy định theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu. Huyện Phong Thổ, một trong những huyện miền núi phía Tây Bắc, đang nổi lên như một địa phương có tiềm năng phát triển bất động sản nhờ vào hạ tầng giao thông, sự phát triển kinh tế và nhu cầu sinh sống của dân cư ngày càng tăng cao.

Tổng quan về Huyện Phong Thổ: Vị trí, đặc điểm và cơ hội phát triển

Huyện Phong Thổ nằm ở phía Tây của tỉnh Lai Châu, giáp với Lào Cai và Sơn La, là cửa ngõ kết nối các tỉnh miền núi phía Bắc với các khu vực trung tâm và Tây Bắc. P

hong Thổ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, các khu du lịch sinh thái thu hút du khách đến khám phá, đặc biệt là các điểm đến như đèo Pha Luông và các thác nước đẹp như thác Nậm Luông. Những yếu tố này không chỉ mang lại giá trị du lịch mà còn làm tăng tiềm năng phát triển bất động sản tại khu vực này.

Yếu tố quan trọng khác tác động đến sự phát triển bất động sản tại Phong Thổ là hạ tầng giao thông. Các tuyến quốc lộ 4D và 12 kéo dài từ Lào Cai đến Lai Châu đang được nâng cấp và mở rộng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương giữa Phong Thổ với các tỉnh thành khác.

Điều này góp phần làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này, đặc biệt là trong bối cảnh các dự án khu công nghiệp và khu đô thị đang được triển khai.

Phân tích giá đất tại Huyện Phong Thổ

Bảng giá đất tại Huyện Phong Thổ có sự dao động lớn giữa các khu vực. Theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu, giá đất cao nhất tại Phong Thổ lên tới 2.500.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 1.100 đồng/m².

Giá trung bình đất tại đây là 539.353 đồng/m². Những mức giá này phản ánh sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực phát triển và các khu vực ngoại ô. Đặc biệt, giá đất tại các khu vực gần trung tâm hành chính hoặc những khu vực có tiềm năng phát triển hạ tầng cao sẽ có giá trị cao hơn nhiều so với các khu vực xa trung tâm.

Với mức giá hiện tại, Phong Thổ đang là một địa phương hấp dẫn cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn. Nếu so với các khu vực khác trong tỉnh, giá đất tại Phong Thổ hiện đang ở mức vừa phải, tạo cơ hội tốt cho các nhà đầu tư mua đất để phát triển dự án hoặc đầu tư sinh lời trong tương lai.

Đối với những ai muốn đầu tư ngắn hạn, việc sở hữu đất tại Phong Thổ có thể không mang lại lợi nhuận ngay lập tức, nhưng chắc chắn sẽ đem lại giá trị gia tăng mạnh mẽ trong những năm tới khi các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Phong Thổ

Huyện Phong Thổ đang nổi lên với nhiều tiềm năng phát triển mạnh mẽ, nhờ vào một số yếu tố quan trọng. Đầu tiên, Phong Thổ có một vị trí chiến lược, là điểm nối giữa các khu vực du lịch nổi tiếng và các khu vực kinh tế trọng điểm của miền núi phía Bắc.

Những địa danh như thác Nậm Luông, đèo Pha Luông sẽ là những điểm sáng trong việc phát triển bất động sản du lịch, nghỉ dưỡng trong tương lai.

Hạ tầng giao thông tại Phong Thổ đang có những bước chuyển mình mạnh mẽ. Các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông kết nối các tỉnh miền núi với trung tâm của Lai Châu đang được chú trọng đầu tư, mở ra cơ hội lớn cho việc phát triển đất nền, đất ở và đất thương mại tại khu vực này.

Bên cạnh đó, sự phát triển của các khu công nghiệp và khu đô thị trong khu vực sẽ làm gia tăng nhu cầu về đất, tạo cơ hội đầu tư sinh lời cho các nhà đầu tư thông minh.

Đặc biệt, sự phát triển của du lịch và nhu cầu đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng sẽ là một trong những yếu tố quan trọng tạo nên sự tăng trưởng giá trị bất động sản tại Huyện Phong Thổ. Nếu các dự án hạ tầng tiếp tục được hoàn thiện, Phong Thổ sẽ là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội bất động sản lâu dài, bền vững.

Đây là thời điểm tuyệt vời để đầu tư vào Huyện Phong Thổ, Lai Châu. Với những tiềm năng phát triển về hạ tầng, du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng, Huyện Phong Thổ sẽ là một trong những khu vực đáng chú ý cho các nhà đầu tư trong tương lai. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư bất động sản sinh lời trong dài hạn, Huyện Phong Thổ chắc chắn là sự lựa chọn lý tưởng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phong Thổ là: 2.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phong Thổ là: 1.100 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phong Thổ là: 536.120 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
81
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phong Thổ Đường Điện Biên Phủ Đoạn từ Km0 - Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Phong Thổ Đường Điện Biên Phủ Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) - Km1+600 2.000.000 1.300.000 - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Phong Thổ Quốc lộ 4D từ Km1+600 - Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) 1.800.000 1.100.000 800.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Phong Thổ Quốc lộ 4D Km2+400 - Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) 1.000.000 660.000 400.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Phong Thổ Đường vào thôn Thẩm Bú Đấu nối Quốc lộ 4D - Đấu nối Quốc lộ 100 190.000 120.000 100.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Phong Thổ Đường Võ Nguyên Giáp Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ) - Cầu sang khu TĐC Huổi Luông 1.100.000 510.000 280.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Phong Thổ Đường Võ Nguyên Giáp Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông - Cầu Pa So 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Phong Thổ Đường Điện Biên Phủ Từ cầu Pa So - Km 20+200 (Nhà máy nước) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Phong Thổ Đường Điện Biên Phủ Từ Km 20+200 - Km21 (Hết bệnh viện) 2.000.000 1.300.000 530.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Phong Thổ Quốc lộ 12 từ Km21 - Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) 1.200.000 520.000 260.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Phong Thổ Quốc lộ 12 Km21+300 - Km25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ) 600.000 380.000 290.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Phong Thổ Phố Bế Văn Đàn - Khu dân cư phía Nam Đường Điện Biên Phủ - Đường Điện Biên Phủ 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Phong Thổ Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam - Đường Điện Biên Phủ - Phố Nguyễn Chương 1.600 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Phong Thổ Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam - Phố Nguyễn Chương - Hết Ngân hàng chính sách 1.600 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Phong Thổ Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam - Đường Điện Biên Phủ - Phố Võ Thị Sáu 1.600 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Phong Thổ Phố Nguyễn Chương - Khu dân cư phía Nam Đường Điện Biên Phủ - Đường Chu Văn An 1.600 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Phong Thổ Phố Võ Thị Sáu - Khu dân cư phía Nam Trung tâm chính trị - Ngân hàng chính sách 1.600 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Phong Thổ Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam Phố Võ Thị Sáu - Phố Vừ A Dính 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Phong Thổ Phố Vừ A Dính - Khu dân cư phía Nam Phố Võ Thị Sáu - Đường Chu Văn An 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Phong Thổ Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam Đầu đường - Cuối đường 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Phong Thổ Phố Nguyễn Văn Trỗi - Khu dân cư phía Bắc Đầu đường - Cuối đường 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Phong Thổ Phố Tô Vĩnh Diện - Khu dân cư phía Bắc Đầu đường Đường Võ Nguyên Giáp - Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Phong Thổ Phố Trần Can - Khu dân cư phía Bắc Đầu đường Đường Võ Nguyên Giáp - Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp 1.500 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Phong Thổ Phố Phan Đình Giót - Khu dân cư phía Bắc Phố Trần Can - Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp (giáp cầu Hòa Bình) 1.500 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Phong Thổ Đường Thanh Niên - Khu dân cư phía Bắc Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp (giáp cầu Hòa Bình) - Cầu Pa So 1.500 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Phong Thổ Đường Võ Nguyên Giáp) - Khu dân cư phía Bắc Cầu Pa So - Cầu Hòa Bình 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Phong Thổ Phố Nguyễn Viết Xuân - Khu dân cư phía Bắc Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Nguyên Giáp 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Phong Thổ Phố Tôn Thất Tùng - Khu dân cư phía Bắc Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Nguyên Giáp 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Phong Thổ Đường Nguyễn Chí Thanh - Khu dân cư phía Bắc Tiếp giáp QL12 (huyện đội) - Tiếp giáp QL12 (Công an huyện) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Phong Thổ Các tuyến còn lại thôn Đoàn Kết - Khu dân cư phía Bắc 250.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Phong Thổ Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn - Khu dân cư phía Bắc 100.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Phong Thổ Quốc lộ 12 - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG 600.000 480.000 360.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Phong Thổ (Cuối đường 28m - Km1) - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG 600.000 480.000 360.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Phong Thổ Lô số 1 - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Phong Thổ Lô số 2 - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Phong Thổ Lô số 3 - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Phong Thổ Lô số 4 - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Phong Thổ Khu vực Pô Tô xã Huổi Luông - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG 390.000 270.000 200.000 - - Đất ở đô thị
39 Huyện Phong Thổ Khu M5, M6, M7 - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG 820.000 820.000 820.000 - - Đất ở đô thị
40 Huyện Phong Thổ Khu 23 hộ dân TĐC - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG 1.140.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Phong Thổ Đường Thanh Niên Giáp đường Võ Nguyên Giáp - Đầu cầu Pa So 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Phong Thổ Quốc lộ 4D Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) - Km6 + 900 (Hết địa phận thị trấn Phong Thổ) 700.000 750.000 208.000 - - Đất ở đô thị
43 Huyện Phong Thổ Đường Điện Biên Phủ Đoạn từ Km0 - Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) 1.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Phong Thổ Đường Điện Biên Phủ Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) - Km1+600 1.400.000 910.000 - - - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Phong Thổ Quốc lộ 4D từ Km1+600 - Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) 1.300.000 770.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Phong Thổ Quốc lộ 4D Km2+400 - Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) 700.000 460.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Phong Thổ Đường vào thôn Thẩm Bú Đấu nối Quốc lộ 4D - Đấu nối Quốc lộ 100 130.000 80.000 70.000 - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Phong Thổ Đường Võ Nguyên Giáp Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ) - Cầu sang khu TĐC Huổi Luông 770.000 360.000 200.000 - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Phong Thổ Đường Võ Nguyên Giáp Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông - Cầu Pa So 1.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Phong Thổ Đường Điện Biên Phủ Từ cầu Pa So - Km 20+200 (Nhà máy nước) 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Phong Thổ Đường Điện Biên Phủ Từ Km 20+200 - Km21 (Hết bệnh viện) 1.400.000 910.000 370.000 - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Phong Thổ Đường Điện Biên Phủ từ Km21 - Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) 840.000 360.000 180.000 - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Phong Thổ Quốc lộ 12 Km21+300 - Km25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ) 420.000 270.000 200.000 - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Phong Thổ Phố Bế Văn Đàn - Khu dân cư phía Nam Đường Điện Biên Phủ - Đường Điện Biên Phủ 1.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Phong Thổ Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam Đường Điện Biên Phủ - Phố Nguyễn Chương 1.100 - - - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Phong Thổ Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam Phố Nguyễn Chương - Hết Ngân hàng chính sách 1.100 - - - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Phong Thổ Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam Đường Điện Biên Phủ - Phố Võ Thị Sáu 1.100 - - - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Phong Thổ Phố Nguyễn Chương - Khu dân cư phía Nam Đường Điện Biên Phủ - Đường Chu Văn An 1.100 - - - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Phong Thổ Phố Võ Thị Sáu - Khu dân cư phía Nam Trung tâm chính trị - Ngân hàng chính sách 1.100 - - - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Phong Thổ Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam Phố Võ Thị Sáu - Phố Vừ A Dính 910.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Phong Thổ Phố Vừ A Dính - Khu dân cư phía Nam Phố Võ Thị Sáu - Đường Chu Văn An 770.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Phong Thổ Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam Đầu đường - Cuối đường 770.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Phong Thổ Phố Nguyễn Văn Trỗi - Khu dân cư phía Bắc Đầu đường - Cuối đường 1.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Phong Thổ Phố Tô Vĩnh Diện - Khu dân cư phía Bắc Đầu đường Đường Võ Nguyên Giáp - Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp 1.100 - - - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Phong Thổ Phố Trần Can - Khu dân cư phía Bắc Đầu đường Đường Võ Nguyên Giáp - Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp 1.100 - - - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Phong Thổ Phố Phan Đình Giót - Khu dân cư phía Bắc Phố Trần Can - Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp (giáp cầu Hòa Bình) 1.100 - - - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Phong Thổ Đường Thanh Niên - Khu dân cư phía Bắc Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp (giáp cầu Hòa Bình) - Cầu Pa So 1.100 - - - - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Phong Thổ Đường Võ Nguyên Giáp - Khu dân cư phía Bắc Cầu Pa So - Cầu Hòa Bình 1.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Phong Thổ Phố Nguyễn Viết Xuân - Khu dân cư phía Bắc Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Nguyên Giáp 1.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Phong Thổ Phố Tôn Thất Tùng - Khu dân cư phía Bắc Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Nguyên Giáp 1.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Phong Thổ Đường Nguyễn Chí Thanh - Khu dân cư phía Bắc Tiếp giáp QL12 (huyện đội) - Tiếp giáp QL12 (Công an huyện) 770.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Phong Thổ Các tuyến còn lại thôn Đoàn Kết - Khu dân cư phía Bắc 180.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Phong Thổ Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn - Khu dân cư phía Bắc 70.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Phong Thổ Quốc lộ 12 (đường 28m) - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG 1.280.000 850.000 - - - Đất TM-DV
75 Huyện Phong Thổ Đường B5, B5 kéo dài - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG 620.000 620.000 620.000 - - Đất TM-DV
76 Huyện Phong Thổ Đường 13,5m - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG 620.000 620.000 620.000 - - Đất TM-DV
77 Huyện Phong Thổ Đường tuần tra - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG 490.000 490.000 490.000 - - Đất TM-DV
78 Huyện Phong Thổ Khu TM1, TM2, TM3, TM4 - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG 490.000 490.000 490.000 - - Đất TM-DV
79 Huyện Phong Thổ Đường Thanh Niên Giáp đường Võ Nguyên Giáp - Đầu cầu Pa So 1.050.000 - - - - Đất TM-DV
80 Huyện Phong Thổ Quốc lộ 4D Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) - Km6 + 900 (Hết địa phận thị trấn Phong Thổ) 490.000 315.000 195.000 - - Đất TM-DV
81 Huyện Phong Thổ Đường Điện Biên Phủ Đoạn từ Km0 - Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Phong Thổ Đường Điện Biên Phủ Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) - Km1+600 1.000.000 650.000 - - - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Phong Thổ Quốc lộ 4D từ Km1+600 - Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) 900.000 550.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Phong Thổ Quốc lộ 4D Km2+400 - Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) 500.000 330.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Phong Thổ Đường vào thôn Thẩm Bú Đấu nối Quốc lộ 4D - Đấu nối Quốc lộ 100 100.000 60.000 50.000 - - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Phong Thổ Đường Võ Nguyên Giáp Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ) - Cầu sang khu TĐC Huổi Luông 550.000 260.000 140.000 - - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Phong Thổ Đường Võ Nguyên Giáp Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông - Cầu Pa So 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Phong Thổ Đường Điện Biên Phủ Từ cầu Pa So - Km 20+200 (Nhà máy nước) 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Phong Thổ Đường Điện Biên Phủ Từ Km 20+200 - Km21 (Hết bệnh viện) 1.000.000 650.000 270.000 - - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Phong Thổ Đường Điện Biên Phủ từ Km21 - Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) 600.000 260.000 130.000 - - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Phong Thổ Quốc lộ 12 Km21+300 - Km25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ) 300.000 190.000 150.000 - - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Phong Thổ Phố Bế Văn Đàn - Khu dân cư phía Nam Đường Điện Biên Phủ - Đường Điện Biên Phủ 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Phong Thổ Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam Đường Điện Biên Phủ - Phố Nguyễn Chương 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Phong Thổ Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam Phố Nguyễn Chương - Hết Ngân hàng chính sách 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Phong Thổ Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam Đường Điện Biên Phủ - Phố Võ Thị Sáu 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Phong Thổ Phố Nguyễn Chương - Khu dân cư phía Nam Đường Điện Biên Phủ - Đường Chu Văn An 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Phong Thổ Phố Võ Thị Sáu - Khu dân cư phía Nam Trung tâm chính trị - Ngân hàng chính sách 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Phong Thổ Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam Phố Võ Thị Sáu - Phố Vừ A Dính 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Phong Thổ Phố Vừ A Dính - Khu dân cư phía Nam Phố Võ Thị Sáu - Đường Chu Văn An 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Phong Thổ Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam Đầu đường - Cuối đường 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị