STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phong Thổ | Đường Võ Nguyên Giáp | Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ) - Cầu sang khu TĐC Huổi Luông | 1.100.000 | 510.000 | 280.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Phong Thổ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông - Cầu Pa So | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Phong Thổ | Đường Võ Nguyên Giáp | Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ) - Cầu sang khu TĐC Huổi Luông | 770.000 | 360.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Phong Thổ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông - Cầu Pa So | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Phong Thổ | Đường Võ Nguyên Giáp | Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ) - Cầu sang khu TĐC Huổi Luông | 550.000 | 260.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Phong Thổ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông - Cầu Pa So | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Phong Thổ, Lai Châu: Đoạn Đường Võ Nguyên Giáp
Bảng giá đất của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường Võ Nguyên Giáp, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Km 18 (ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ) đến cầu sang khu TĐC Huổi Luông, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các tiện ích công cộng và khu vực quy hoạch thị trấn. Giá cao tại vị trí này là do lợi thế về giao thông và sự phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 510.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 510.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá tương đối cao trong đoạn đường. Vị trí 2 có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích chính và không có mức giá cao nhất như vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý.
Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp hơn phản ánh vị trí xa các tiện ích công cộng và giao thông chính, cũng như sự phát triển chưa đồng đều trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Võ Nguyên Giáp, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.