Bảng giá đất tại Thành Phố Lai Châu

Bảng giá đất tại Thành Phố Lai Châu, theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu, đang trở thành điểm sáng cho các nhà đầu tư bất động sản. Với vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, giá trị đất tại đây đang tăng trưởng mạnh mẽ, tạo ra cơ hội đầu tư sinh lời hấp dẫn.

Tổng quan khu vực Thành Phố Lai Châu

Thành Phố Lai Châu là trung tâm hành chính của tỉnh Lai Châu, nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, với giao thông thuận tiện nhờ vị trí kết nối với các tỉnh như Điện Biên, Sơn La và Lào Cai. Với địa hình đa dạng và khí hậu ôn hòa, Lai Châu thu hút không chỉ khách du lịch mà còn cả các nhà đầu tư bất động sản.

Thành Phố Lai Châu hiện đang tập trung vào việc phát triển mạnh mẽ hạ tầng giao thông, trong đó có việc nâng cấp các tuyến đường chính, mở rộng sân bay và phát triển các khu đô thị mới.

Chính phủ và UBND tỉnh đã triển khai các chính sách ưu đãi thu hút đầu tư và phát triển kinh tế – xã hội, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch và dịch vụ. Điều này đã tạo động lực mạnh mẽ cho sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại Thành Phố Lai Châu.

Các yếu tố như sự phát triển giao thông, hạ tầng đô thị, chính sách ưu đãi từ chính quyền, cùng với các dự án du lịch và khu công nghiệp sắp tới đang tác động tích cực đến giá trị đất đai tại thành phố.

Các khu vực gần trung tâm, các tuyến đường lớn và những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sẽ có giá đất cao hơn, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư tham gia vào thị trường.

Phân tích giá đất tại Thành Phố Lai Châu

Bảng giá đất tại Thành Phố Lai Châu được quy định rõ ràng theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh, với giá đất cao nhất lên đến 6.300.000 đồng/m2. Mức giá này thể hiện rõ sự chênh lệch giữa các khu vực trong thành phố, đặc biệt là giữa các khu vực trung tâm và các khu vực ngoại thành.

Các khu vực gần khu đô thị, khu hành chính, các tuyến đường chính thường có giá đất cao hơn, lên đến 6 triệu đồng/m2, trong khi những khu vực xa trung tâm, ít phát triển chỉ có giá dao động từ 1.000 đồng/m2 đến 3.000 đồng/m2.

Giá đất trung bình tại Thành Phố Lai Châu là khoảng 1.081.992 đồng/m2. Mức giá này phản ánh sự phát triển chưa đồng đều của thị trường bất động sản trong khu vực, với sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và vùng ngoại ô.

Đầu tư vào đất tại các khu vực trung tâm có thể mang lại lợi nhuận lớn hơn trong ngắn hạn, nhưng các khu vực ngoại ô có giá trị gia tăng ổn định hơn trong dài hạn, khi các dự án hạ tầng được triển khai.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành Phố Lai Châu

Thành Phố Lai Châu có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong các lĩnh vực du lịch, dịch vụ và bất động sản. Các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai như tuyến cao tốc kết nối Lai Châu với các tỉnh lân cận, các khu công nghiệp và khu đô thị mới.

Đặc biệt, với lợi thế về khí hậu, cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, Lai Châu trở thành điểm đến lý tưởng cho du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Điều này đang mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư vào thị trường bất động sản nghỉ dưỡng, với tiềm năng phát triển dài hạn.

Với sự phát triển của các khu du lịch, các khu nghỉ dưỡng và khu công nghiệp, giá trị đất tại Thành Phố Lai Châu chắc chắn sẽ tăng cao trong tương lai. Những khu vực gần các dự án này sẽ là mục tiêu lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, cũng như các chính sách khuyến khích đầu tư của chính phủ sẽ càng làm tăng tính thanh khoản và khả năng sinh lời của bất động sản tại Lai Châu.

Đây là thời điểm vàng để đầu tư vào bất động sản tại Thành Phố Lai Châu. Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ và các yếu tố hỗ trợ từ chính quyền và các dự án lớn, thị trường bất động sản Lai Châu đang trở thành một cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành Phố Lai Châu là: 6.300.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành Phố Lai Châu là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành Phố Lai Châu là: 1.100.830 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
303
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Thành Phố Lai Châu Đường R12 (13,5m) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường R8 - Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
802 Thành Phố Lai Châu Đường N1 - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường N3 - Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
803 Thành Phố Lai Châu Đường N3 - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp đường Xuân Thủy - Tiếp giáp đường N2 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
804 Thành Phố Lai Châu Đường N4 - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường N1 - Tiếp giáp đường Nguyễn Du 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
805 Thành Phố Lai Châu Đường Nguyễn Du - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường 10-10 - Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
806 Thành Phố Lai Châu Phố Quyết Thắng - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm - Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
807 Thành Phố Lai Châu Đường L1, L2 - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp phố Quyết Thắng - Tiếp giáp đường Nguyễn Du 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
808 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Tuân - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường quy hoạch số R13 - Tiếp giáp đường quy hoạch số L2 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
809 Thành Phố Lai Châu Đường R13 - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp Phố Quyết Thắng - Tiếp giáp đường Nguyễn Du 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
810 Thành Phố Lai Châu Đường Lê Trọng Tấn - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
811 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh (Cạnh TT Y tế dự phòng thành phố) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp Nguyễn Trãi - Giáp đường nhánh (Từ Võ Nguyên Giáp đến Trần Can) 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
812 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh chạy qua bản Séo Lản Than, Nậm Loỏng 1, Nậm Loỏng 2 thuộc phường Quyết Thắng - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ 300.000 160.000 130.000 - - Đất SX-KD đô thị
813 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh bê tông (Bám mương nước phường Quyết Thắng) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Từ đường 10-10 - Tiếp giáp đường chạy qua bản Séo Lản Than thuộc phường Quyết Thắng 300.000 160.000 130.000 - - Đất SX-KD đô thị
814 Thành Phố Lai Châu Đường N12 (11,5m khu dân cư số 7) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường N14 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
815 Thành Phố Lai Châu Đường N14 (11,5m khu dân cư số 7) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng - Cuối đường 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
816 Thành Phố Lai Châu Đường N13 (11,5m khu dân cư số 7) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường N12 - Cuối đường 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
817 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Công Hoan - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường quy hoạch TN2 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
818 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Công Hoan - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường quy hoạch TN3 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
819 Thành Phố Lai Châu Đường Nguyễn Du - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan - Tiếp giáp đường 10-10 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
820 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh (tổ 7, phường Quyết Tiến) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng 380.000 180.000 100.000 - - Đất SX-KD đô thị
821 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh (Bản Nậm Loỏng 3, phường Quyết Thắng) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường Trần Can - Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp 300.000 150.000 100.000 - - Đất SX-KD đô thị
822 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh phía sau Viện kiểm sát nhân dân thành phố (Tổ 1, phường Quyết Tiến) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng - Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn 300.000 150.000 100.000 - - Đất SX-KD đô thị
823 Thành Phố Lai Châu Đường số 1, số 2 - KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M² Tiếp giáp đường số 3 - Tiếp giáp đường Pusamcap 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
824 Thành Phố Lai Châu Đường số 3 - KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M² Tiếp giáp đường số 1 - Tiếp giáp đường Pusamcap 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
825 Thành Phố Lai Châu Đường số 4, số 5 - KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M² Tiếp giáp đường Pusamcap - Tiếp giáp đường Tô Hiệu 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
826 Thành Phố Lai Châu Đường số 7 (Nhánh 1) - KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN Tiếp giáp nhánh 2 - Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ 360.000 190.000 130.000 - - Đất SX-KD đô thị
827 Thành Phố Lai Châu Đường số 7 (Nhánh 2 vuông góc nhánh 1) - KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN Đầu đường - Cuối đường 320.000 190.000 130.000 - - Đất SX-KD đô thị
828 Thành Phố Lai Châu Các vị trí còn lại của thành phố - KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN 100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
829 Thành Phố Lai Châu Phố Tôn Thất Bách Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác - Tiếp giáp phố Tôn Thất Tùng 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
830 Thành Phố Lai Châu Phố Lam Sơn Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi - Tiếp giáp đường đi xã Nùng Nàng 1.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
831 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh ven suối tổ dân phố số 21 (Trước cửa nhà hàng Thái Bình Dương) Tiếp giáp đường nhánh đi vào Nhà văn hoá tổ 21 - Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ 325.000 180.000 130.000 - - Đất SX-KD đô thị
832 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh đi vào Nhà văn hoá tổ 21 Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ - Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh 325.000 180.000 130.000 - - Đất SX-KD đô thị
833 Thành Phố Lai Châu Đường đi UBND xã Sùng Phài cũ Tiếp giáp đường Lê Duẩn - Hết địa phận phường Tân Phong 300.000 150.000 110.000 - - Đất SX-KD đô thị
834 Thành Phố Lai Châu Đường đi vào tổ dân phố số 5 phường Tân Phong Tiếp giáp đường Trường Trinh - Đến hết đường 300.000 210.000 145.000 - - Đất SX-KD đô thị
835 Thành Phố Lai Châu Đường ven hồ lắng Tiếp giáp suối tổ dân phố số 8 phường Tân Phong - Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám 360.000 180.000 130.000 - - Đất SX-KD đô thị
836 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh ven suối tổ dân phố số 8 phường Tân Phong Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh - Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám 360.000 180.000 130.000 - - Đất SX-KD đô thị
837 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh ngõ 226 Tiếp giáp ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo - Tiếp giáp ngõ 368 đường Trần Hưng Đạo 350.000 190.000 130.000 - - Đất SX-KD đô thị
838 Thành Phố Lai Châu Đường ngách 003 ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo Tiếp giáp ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo - Tiếp giáp ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo 350.000 180.000 130.000 - - Đất SX-KD đô thị
839 Thành Phố Lai Châu Ngõ 262 đường Trần Hưng Đạo Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo - Tiếp giáp đường nhánh ngõ 226 360.000 190.000 130.000 - - Đất SX-KD đô thị
840 Thành Phố Lai Châu Ngõ 167 đường Trần Hưng Đạo Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo - Tiếp giáp nhà ông Pờ Văn Ninh 360.000 190.000 130.000 - - Đất SX-KD đô thị
841 Thành Phố Lai Châu Phố Hàn Mặc Tử, Phố Nguyễn Văn Siêu Tiếp giáp phố Nguyễn Huy Tưởng - Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
842 Thành Phố Lai Châu Ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo - Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến 300.000 210.000 145.000 - - Đất SX-KD đô thị
843 Thành Phố Lai Châu Đường tránh chợ San Thàng Đoạn từ tiếp giáp ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh - Đến tiếp giáp đường QL 4D (xã San Thàng) 1.300.000 750.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
844 Thành Phố Lai Châu Quốc lộ 4D Đoạn từ ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh - Đến cửa hàng xăng dầu số 18 (xã San Thàng) 1.400.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
845 Thành Phố Lai Châu Quốc lộ 4D Đoạn từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Đến hết địa phận xã Nậm Loỏng 900.000 600.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
846 Thành Phố Lai Châu Đường Nguyễn Trãi Đoạn tiếp địa phận phường Quyết Thắng - Đến tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp 1.000.000 750.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
847 Thành Phố Lai Châu Đường Võ Nguyên Giáp Đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Trãi - Đến hết địa phận xã Nậm Loỏng 900.000 600.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
848 Thành Phố Lai Châu Khu vực 1 - Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng 550.000 330.000 220.000 - - Đất ở nông thôn
849 Thành Phố Lai Châu Khu vực 2 - Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng 330.000 200.000 - - - Đất ở nông thôn
850 Thành Phố Lai Châu Khu vực 3 - Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
851 Thành Phố Lai Châu Đường tránh chợ San Thàng Đoạn từ tiếp giáp ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh - Đến tiếp giáp đường QL 4D (xã San Thàng) 910.000 530.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
852 Thành Phố Lai Châu Quốc lộ 4D Đoạn từ ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh - Đến cửa hàng xăng dầu số 18 (xã San Thàng) 980.000 560.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
853 Thành Phố Lai Châu Quốc lộ 4D Đoạn từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Đến hết địa phận xã Nậm Loỏng 630.000 420.000 250.000 - - Đất TM-DV nông thôn
854 Thành Phố Lai Châu Đường Nguyễn Trãi Đoạn tiếp địa phận phường Quyết Thắng - Đến tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp 700.000 530.000 250.000 - - Đất TM-DV nông thôn
855 Thành Phố Lai Châu Đường Võ Nguyên Giáp Đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Trãi - Đến hết địa phận xã Nậm Loỏng 630.000 420.000 250.000 - - Đất TM-DV nông thôn
856 Thành Phố Lai Châu Khu vực 1 - Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng 390.000 230.000 150.000 - - Đất TM-DV nông thôn
857 Thành Phố Lai Châu Khu vực 2 - Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng 230.000 140.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
858 Thành Phố Lai Châu Khu vực 3 - Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng 80.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
859 Thành Phố Lai Châu Đường tránh chợ San Thàng Đoạn từ tiếp giáp ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh - Đến tiếp giáp đường QL 4D (xã San Thàng) 650.000 380.000 230.000 - - Đất SX-KD nông thôn
860 Thành Phố Lai Châu Quốc lộ 4D Đoạn từ ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh - Đến cửa hàng xăng dầu số 18 (xã San Thàng) 700.000 400.000 230.000 - - Đất SX-KD nông thôn
861 Thành Phố Lai Châu Quốc lộ 4D Đoạn từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Đến hết địa phận xã Nậm Loỏng 450.000 300.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
862 Thành Phố Lai Châu Đường Nguyễn Trãi Đoạn tiếp địa phận phường Quyết Thắng - Đến tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp 500.000 380.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
863 Thành Phố Lai Châu Đường Võ Nguyên Giáp Đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Trãi - Đến hết địa phận xã Nậm Loòng 450.000 300.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
864 Thành Phố Lai Châu Khu vực 1 - Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng 280.000 170.000 110.000 - - Đất SX-KD nông thôn
865 Thành Phố Lai Châu Khu vực 2 - Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng 170.000 100.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
866 Thành Phố Lai Châu Khu vực 3 - Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
867 Thành Phố Lai Châu Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong Đất trồng lúa nước 2 vụ 39.000 35.000 33.000 - - Đất trồng lúa
868 Thành Phố Lai Châu Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng Đất trồng lúa nước 2 vụ 39.000 35.000 33.000 - - Đất trồng lúa
869 Thành Phố Lai Châu Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong Đất trồng lúa nước 1 vụ 37.000 33.000 28.000 - - Đất trồng lúa
870 Thành Phố Lai Châu Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng Đất trồng lúa nước 1 vụ 37.000 33.000 28.000 - - Đất trồng lúa
871 Thành Phố Lai Châu Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong 35.000 30.000 24.000 - - Đất trồng cây hàng năm
872 Thành Phố Lai Châu Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng 35.000 30.000 24.000 - - Đất trồng cây hàng năm
873 Thành Phố Lai Châu Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong 37.000 33.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
874 Thành Phố Lai Châu Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng 37.000 33.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
875 Thành Phố Lai Châu Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong 37.000 33.000 28.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
876 Thành Phố Lai Châu Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng 37.000 33.000 28.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
877 Thành Phố Lai Châu Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 22.200 19.800 16.800 - - Đất nuôi trồng thủy sản
878 Thành Phố Lai Châu Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 22.200 19.800 16.800 - - Đất nuôi trồng thủy sản
879 Thành Phố Lai Châu Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
880 Thành Phố Lai Châu Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
881 Thành Phố Lai Châu Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong 3.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
882 Thành Phố Lai Châu Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng 3.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
883 Thành Phố Lai Châu Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong 3.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
884 Thành Phố Lai Châu Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng 3.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
885 Thành Phố Lai Châu Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong Đất nương rẫy 30.000 27.000 22.000 - - Đất nông nghiệp khác
886 Thành Phố Lai Châu Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng Đất nương rẫy 30.000 27.000 22.000 - - Đất nông nghiệp khác