Bảng giá đất Thành Phố Lai Châu Lai Châu

Giá đất cao nhất tại Thành Phố Lai Châu là: 6.300.000
Giá đất thấp nhất tại Thành Phố Lai Châu là: 1.000
Giá đất trung bình tại Thành Phố Lai Châu là: 1.081.992
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành Phố Lai Châu Phố Mường Than - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường 19-8 - Tiếp giáp đường D13A 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
202 Thành Phố Lai Châu Đường N16 (13m) - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường 19-8 - Tiếp giáp đường D13 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
203 Thành Phố Lai Châu Đường tránh ngập - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn - Tiếp giáp đường 19-8 630.000 380.000 260.000 - - Đất ở đô thị
204 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh (Cạnh đường 19-8, tổ 8, phường Đoàn Kết) - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm - Tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống 1.100.000 530.000 260.000 - - Đất ở đô thị
205 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh sau Sân vận động - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Từ trường Mầm non Hoa Sen - Tiếp giáp trường THPT chuyên Lê Quý Đôn 900.000 500.000 350.000 - - Đất ở đô thị
206 Thành Phố Lai Châu Ngõ 224 đường Trần Phú - KHU AO CÁ BÁC HỒ Tiếp giáp đường Trần Phú - Cuối đường 900.000 450.000 330.000 - - Đất ở đô thị
207 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh bám Ao cá Bác Hồ thuộc phường Tân Phong - KHU AO CÁ BÁC HỒ Tiếp giáp đường Trần Phú - Tiếp giáp ngõ 224 đường Trần Phú 900.000 460.000 330.000 - - Đất ở đô thị
208 Thành Phố Lai Châu Phố Chu Huy Mân - KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH) Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh - Tiếp giáp phố Đào Duy Anh 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
209 Thành Phố Lai Châu Phố Lý Quốc Sư Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh - Tiếp giáp phố Đào Duy Anh 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
210 Thành Phố Lai Châu Phố Đào Duy Anh - KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH) Tiếp giáp đường Lê Duẩn - Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
211 Thành Phố Lai Châu Phố Đào Duy Anh - KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH) Tiếp giáp phố Chu Huy Mẫn - Tiếp giáp phố Võ Thị Sáu 900.000 - - - - Đất ở đô thị
212 Thành Phố Lai Châu Đường số 3 - KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH) Tiếp giáp đường Lê Duẩn - Tiếp giáp đường Thanh Niên 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
213 Thành Phố Lai Châu Đường Nguyễn Thị Định - KHU DÂN CƯ SỐ 6 Tiếp giáp đường số 11 - Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
214 Thành Phố Lai Châu Đường số 11 - KHU DÂN CƯ SỐ 6 Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ - Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
215 Thành Phố Lai Châu Đường Trần Quốc Mạnh - KHU DÂN CƯ SỐ 6 Tiếp giáp đường số 11 - Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
216 Thành Phố Lai Châu Phố Đồng Khởi - KHU DÂN CƯ SỐ 6 Tiếp giáp đường Nguyễn Thị Định - Tiếp giáp phố Yên Thế 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
217 Thành Phố Lai Châu Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11) - KHU DÂN CƯ SỐ 6 Tiếp giáp phố Đồng Khởi - Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
218 Thành Phố Lai Châu Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6-12) - KHU DÂN CƯ SỐ 6 Tiếp giáp phố Đồng Khởi - Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
219 Thành Phố Lai Châu Phố Yên Thế - KHU DÂN CƯ SỐ 6 Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám - Tiếp giáp phố Đồng Khởi 600.000 - - - - Đất ở đô thị
220 Thành Phố Lai Châu Đường Ngô Quyền - KHU DÂN CƯ SỐ 6 Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh - Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám 1.200.000 500.000 350.000 - - Đất ở đô thị
221 Thành Phố Lai Châu Đường số 6-7 - KHU DÂN CƯ SỐ 6 Tiếp giáp đường Ngô Quyền - Tiếp giáp đường 6-8 720.000 360.000 260.000 - - Đất ở đô thị
222 Thành Phố Lai Châu Đường số 6-8 - KHU DÂN CƯ SỐ 6 Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh - Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám 720.000 360.000 260.000 - - Đất ở đô thị
223 Thành Phố Lai Châu Đường ven Hồ thượng lưu - KHU DÂN CƯ SỐ 6 Tiếp giáp đường Trần Phú - Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám 2.300.000 760.000 390.000 - - Đất ở đô thị
224 Thành Phố Lai Châu Phố Võ Thị Sáu - KHU KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi - Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
225 Thành Phố Lai Châu Đường Thanh Niên - KHU KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi - Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
226 Thành Phố Lai Châu Đường Thanh Niên - KHU KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành - Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh 1.500.000 630.000 390.000 - - Đất ở đô thị
227 Thành Phố Lai Châu Phố Tô Hiến Thành - KHU KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH Tiếp giáp đường Thanh Niên - Tiếp giáp đường Lê Duẩn 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
228 Thành Phố Lai Châu Đường số 2 (13,5m) - KHU KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH Tiếp giáp phố Văn Tiến Dũng - Tiếp giáp đường Lê Duẩn 900.000 - - - - Đất ở đô thị
229 Thành Phố Lai Châu Phố Văn Tiến Dũng - KHU KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành - Tiếp giáp phố Sùng Phái Sinh 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
230 Thành Phố Lai Châu Đường Trần Can - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (Chợ phường Quyết Thắng) 1.100.000 660.000 450.000 - - Đất ở đô thị
231 Thành Phố Lai Châu Đường N8 (13,5m) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường Xuân Thủy - Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan 900.000 - - - - Đất ở đô thị
232 Thành Phố Lai Châu Đường Xuân Thủy - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm - Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp 900.000 - - - - Đất ở đô thị
233 Thành Phố Lai Châu Đường Xuân Thủy - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm - Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp 900.000 - - - - Đất ở đô thị
234 Thành Phố Lai Châu Đường V1 (13,5m) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp đường Xuân Thủy - Tiếp giáp đường N2 900.000 - - - - Đất ở đô thị
235 Thành Phố Lai Châu Đường N2 (13,5m) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường N4 - Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan 900.000 - - - - Đất ở đô thị
236 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Gia Thiều - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm - Tiếp giáp đường 10- 10 900.000 - - - - Đất ở đô thị
237 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường Nguyễn Du 900.000 - - - - Đất ở đô thị
238 Thành Phố Lai Châu Phố Bà Triệu (Đường R6A) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường PuSamCap - Tiếp giáp đường R12 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
239 Thành Phố Lai Châu Đường R8 (13,5m) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường PuSamCap - Tiếp giáp đường R12 900.000 - - - - Đất ở đô thị
240 Thành Phố Lai Châu Đường R12 (13,5m) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường R8 - Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp 900.000 - - - - Đất ở đô thị
241 Thành Phố Lai Châu Đường N1 - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường N3 - Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm 900.000 - - - - Đất ở đô thị
242 Thành Phố Lai Châu Đường N3 - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp đường Xuân Thủy - Tiếp giáp đường N2 900.000 - - - - Đất ở đô thị
243 Thành Phố Lai Châu Đường N4 - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường N1 - Tiếp giáp đường Nguyễn Du 900.000 - - - - Đất ở đô thị
244 Thành Phố Lai Châu Đường Nguyễn Du - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường 10-10 - Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng 900.000 - - - - Đất ở đô thị
245 Thành Phố Lai Châu Phố Quyết Thắng - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm - Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng 900.000 - - - - Đất ở đô thị
246 Thành Phố Lai Châu Đường L1, L2 - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp phố Quyết Thắng - Tiếp giáp đường Nguyễn Du 900.000 - - - - Đất ở đô thị
247 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Tuân - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường R13 - Tiếp giáp đường quy hoạch số L2 900.000 - - - - Đất ở đô thị
248 Thành Phố Lai Châu Đường R13 - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp Phố Quyết Thắng - Tiếp giáp đường Nguyễn Du 900.000 - - - - Đất ở đô thị
249 Thành Phố Lai Châu Đường Lê Trọng Tấn - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp 900.000 - - - - Đất ở đô thị
250 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh (Cạnh TT Y tế dự phòng thành phố) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp Nguyễn Trãi - Giáp đường nhánh (Từ Võ Nguyên Giáp đến Trần Can) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
251 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh chạy qua bản Séo Lản Than, Nậm Loỏng 1, Nậm Loỏng 2 thuộc phường Quyết Thắng - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ 600.000 320.000 260.000 - - Đất ở đô thị
252 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh bê tông (Bám mương nước phường Quyết Thắng) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Từ đường 10-10 - Tiếp giáp đường chạy qua bản Séo Lản Than thuộc phường Quyết Thắng 600.000 320.000 260.000 - - Đất ở đô thị
253 Thành Phố Lai Châu Đường N12 (11,5m khu dân cư số 7) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường N14 900.000 - - - - Đất ở đô thị
254 Thành Phố Lai Châu Đường N14 (11,5m khu dân cư số 7) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng - Cuối đường 900.000 - - - - Đất ở đô thị
255 Thành Phố Lai Châu Đường N13 (11,5m khu dân cư số 7) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường N12 - Cuối đường 900.000 - - - - Đất ở đô thị
256 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Công Hoan - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường quy hoạch TN2 900.000 - - - - Đất ở đô thị
257 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Công Hoan - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường quy hoạch TN3 900.000 - - - - Đất ở đô thị
258 Thành Phố Lai Châu Đường Nguyễn Du - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp phố Nguyễn Công Hoan - Tiếp giáp đường 10-10 900.000 - - - - Đất ở đô thị
259 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh (tổ 7, phường Quyết Tiến) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng 750.000 350.000 200.000 - - Đất ở đô thị
260 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh (Bản Nậm Loỏng 3, phường Quyết Thắng) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường Trần Can - Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp 600.000 300.000 200.000 - - Đất ở đô thị
261 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh phía sau Viện kiểm sát nhân dân thành phố (Tổ 1, phường Quyết Tiến) - KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng - Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn 600.000 300.000 200.000 - - Đất ở đô thị
262 Thành Phố Lai Châu Đường số 1, số 2 - KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M² Tiếp giáp đường số 3 - Tiếp giáp đường Pusamcap 900.000 - - - - Đất ở đô thị
263 Thành Phố Lai Châu Đường số 3 - KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M² Tiếp giáp đường số 1 - Tiếp giáp đường Pusamcap 900.000 - - - - Đất ở đô thị
264 Thành Phố Lai Châu Đường số 4, số 5 - KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M² Tiếp giáp đường Pusamcap - Tiếp giáp đường Tô Hiệu 900.000 - - - - Đất ở đô thị
265 Thành Phố Lai Châu Đường số 7 (Nhánh 1) - KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN Tiếp giáp nhánh 2 - Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ 720.000 380.000 260.000 - - Đất ở đô thị
266 Thành Phố Lai Châu Đường số 7 (Nhánh 2 vuông góc nhánh 1) - KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN Đầu đường - Cuối đường 630.000 380.000 260.000 - - Đất ở đô thị
267 Thành Phố Lai Châu Các vị trí còn lại của thành phố - KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN 200.000 - - - - Đất ở đô thị
268 Thành Phố Lai Châu Phố Tôn Thất Bách Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác - Tiếp giáp phố Tôn Thất Tùng 900.000 - - - - Đất ở đô thị
269 Thành Phố Lai Châu Phố Lam Sơn Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi - Tiếp giáp đường đi xã Nùng Nàng 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
270 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh ven suối tổ dân phố số 21 (Trước cửa nhà hàng Thái Bình Dương) Tiếp giáp đường nhánh đi vào Nhà văn hoá tổ 21 - Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ 650.000 360.000 260.000 - - Đất ở đô thị
271 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh đi vào Nhà văn hoá tổ 21 Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ - Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh 650.000 360.000 260.000 - - Đất ở đô thị
272 Thành Phố Lai Châu Đường đi UBND xã Sùng Phài cũ Tiếp giáp đường Lê Duẩn - Hết địa phận phường Tân Phong 600.000 300.000 220.000 - - Đất ở đô thị
273 Thành Phố Lai Châu Đường đi vào tổ dân phố số 5 phường Tân Phong Tiếp giáp đường Trường Trinh - Đến hết đường 600.000 350.000 250.000 - - Đất ở đô thị
274 Thành Phố Lai Châu Đường ven hồ lắng Tiếp giáp suối tổ dân phố số 8 phường Tân Phong - Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám 720.000 360.000 260.000 - - Đất ở đô thị
275 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh ven suối tổ dân phố số 8 phường Tân Phong Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh - Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám 720.000 360.000 260.000 - - Đất ở đô thị
276 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh ngõ 226 Tiếp giáp ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo - Tiếp giáp ngõ 368 đường Trần Hưng Đạo 700.000 360.000 260.000 - - Đất ở đô thị
277 Thành Phố Lai Châu Đường ngách 003 ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo Tiếp giáp ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo - Tiếp giáp ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo 700.000 360.000 260.000 - - Đất ở đô thị
278 Thành Phố Lai Châu Ngõ 262 đường Trần Hưng Đạo Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo - Tiếp giáp đường nhánh ngõ 226 720.000 360.000 260.000 - - Đất ở đô thị
279 Thành Phố Lai Châu Ngõ 167 đường Trần Hưng Đạo Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo - Tiếp giáp nhà ông Pờ Văn Ninh 720.000 360.000 260.000 - - Đất ở đô thị
280 Thành Phố Lai Châu Phố Hàn Mặc Tử, Phố Nguyễn Văn Siêu Tiếp giáp phố Nguyễn Huy Tưởng - Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
281 Thành Phố Lai Châu Ngõ 210 đường Trần Hưng Đạo Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo - Tiếp giáp bản Thành Lập phường Đoàn Kết 600.000 320.000 260.000 - - Đất ở đô thị
282 Thành Phố Lai Châu Đường 30-4 Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt - Tiếp giáp đường Trường Chinh 2.100.000 840.000 390.000 - - Đất TM-DV đô thị
283 Thành Phố Lai Châu Đường 30-4 Tiếp giáp Bệnh viện Đa khoa tỉnh - Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt 2.700.000 840.000 390.000 - - Đất TM-DV đô thị
284 Thành Phố Lai Châu Đường 30-4 Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ - Hết Bệnh viện Đa khoa tỉnh 3.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
285 Thành Phố Lai Châu Phố Trần Đăng Ninh Tiếp giáp đường Trường Chinh - Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt 1.300.000 460.000 340.000 - - Đất TM-DV đô thị
286 Thành Phố Lai Châu Đường Trần Huy Liệu Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt 1.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
287 Thành Phố Lai Châu Phố Trần Đại Nghĩa Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng 1.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
288 Thành Phố Lai Châu Đường Nguyễn Hữu Thọ Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái - Tiếp giáp đường Trường Chinh 1.800.000 470.000 340.000 - - Đất TM-DV đô thị
289 Thành Phố Lai Châu Đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc - Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ 3.200.000 840.000 390.000 - - Đất TM-DV đô thị
290 Thành Phố Lai Châu Đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp Đường Nguyễn Chí Thanh - Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc 2.700.000 840.000 390.000 - - Đất TM-DV đô thị
291 Thành Phố Lai Châu Đại lộ Lê Lợi Tiếp giáp đường Lê Duẩn - Cuối đường đại lộ Lê Lợi (Giáp chân núi Nùng Nàng) 3.200.000 840.000 390.000 - - Đất TM-DV đô thị
292 Thành Phố Lai Châu Đường Hoàng Hoa Thám Tiếp giáp phố Yên Thế - Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ 1.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
293 Thành Phố Lai Châu Đường Hoàng Hoa Thám Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ - Tiếp giáp đường Trần Phú 1.400.000 460.000 340.000 - - Đất TM-DV đô thị
294 Thành Phố Lai Châu Đường Nguyễn Chí Thanh Tiếp giáp đường Lê Duẩn - Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ 1.800.000 530.000 340.000 - - Đất TM-DV đô thị
295 Thành Phố Lai Châu Đường 19-8 Tiếp giáp phố Chiêu Tấn - Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh 2.500.000 840.000 390.000 - - Đất TM-DV đô thị
296 Thành Phố Lai Châu Đường 19-8 Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn - Tiếp giáp phố Chiêu Tấn 2.300.000 840.000 390.000 - - Đất TM-DV đô thị
297 Thành Phố Lai Châu Đường Bế Văn Đàn Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo - Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp 1.400.000 470.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
298 Thành Phố Lai Châu Đường Bế Văn Đàn Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp đường tránh ngập 600.000 320.000 230.000 - - Đất TM-DV đô thị
299 Thành Phố Lai Châu Đường Bế Văn Đàn Tiếp giáp đường tránh ngập - Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (Cũ) 600.000 270.000 180.000 - - Đất TM-DV đô thị
300 Thành Phố Lai Châu Đường Bế Văn Đàn Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (Cũ) - Tiếp giáp đường Pusamcap 500.000 270.000 180.000 - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Lai Châu: Phố Mường Than - Khu Dân Cư Số 4

Bảng giá đất tại phố Mường Than, thuộc Khu Dân Cư Số 4, đã được quy định theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho đoạn phố từ tiếp giáp đường 19-8 đến tiếp giáp đường D13A.

Vị Trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn phố từ tiếp giáp đường 19-8 đến tiếp giáp đường D13A. Mức giá này phản ánh giá trị đất đai trong Khu Dân Cư Số 4, nơi có sự phát triển hạ tầng và các tiện ích đô thị, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư và cư dân.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại phố Mường Than, Khu Dân Cư Số 4. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.


Bảng Giá Đất Thành Phố Lai Châu: Đoạn Đường N16 (13m) - Khu Dân Cư Số 4

Bảng giá đất của Thành phố Lai Châu cho đoạn đường N16 (13m), thuộc khu dân cư số 4, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², kéo dài từ tiếp giáp đường 19-8 đến tiếp giáp đường D13. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm trong khu dân cư số 4, với vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển lớn. Khu vực này có giá trị đất ổn định, phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển đô thị.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường N16 (13m), từ tiếp giáp đường 19-8 đến tiếp giáp đường D13, Thành phố Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại khu vực này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Lai Châu: Đoạn Đường Tránh Ngập - Khu Dân Cư Số 4

Bảng giá đất tại Thành phố Lai Châu cho đoạn đường tránh ngập thuộc khu Dân Cư Số 4 đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định liên quan đến việc mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị Trí 1: 630.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 630.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ tiếp giáp đường Bế Văn Đàn đến tiếp giáp đường 19-8. Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường tránh ngập, phản ánh giá trị cao hơn nhờ vào sự phát triển đô thị và các yếu tố hạ tầng xung quanh. Mức giá này thích hợp cho các dự án đầu tư có quy mô lớn hoặc các hoạt động kinh doanh đang tìm kiếm vị trí có giá trị cao và khả năng phát triển mạnh mẽ.

Vị Trí 2: 380.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 380.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong cùng đoạn đường nhưng có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này phù hợp với các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải hoặc những hoạt động kinh doanh đang tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn. Khu vực này vẫn có sự phát triển và tiềm năng nhưng với mức giá hợp lý hơn.

Vị Trí 3: 260.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường tránh ngập. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn cung cấp cơ hội tốt cho các dự án nhỏ hơn hoặc các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế. Mức giá này phản ánh sự cần thiết phải tận dụng các nguồn tài chính hợp lý cho những dự án phát triển có chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường tránh ngập thuộc khu Dân Cư Số 4, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai với thông tin rõ ràng và chính xác.


Bảng Giá Đất Thành Phố Lai Châu: Đoạn Đường Nhánh (Cạnh Đường 19-8, Tổ 8, Phường Đoàn Kết) - Khu Dân Cư Số 4

Bảng giá đất của Thành phố Lai Châu cho đoạn đường nhánh nằm cạnh đường 19-8, thuộc tổ 8, phường Đoàn Kết, trong khu dân cư số 4 đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị cho đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm đến tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.100.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường nhánh từ tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm đến tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực, cho thấy đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt và được ưa chuộng hơn.

Vị trí 2: 530.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 530.000 VNĐ/m², nằm trong cùng đoạn đường nhánh từ tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm đến tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống. Đây là mức giá trung bình, phù hợp với các khu vực có giá trị đất ở mức độ phát triển ổn định.

Vị trí 3: 260.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 260.000 VNĐ/m², bao gồm các khu vực còn lại trong đoạn đường nhánh từ tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm đến tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống. Mức giá này phản ánh giá trị đất thấp hơn, phù hợp với những khu vực có tiềm năng phát triển chưa cao.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường nhánh cạnh đường 19-8, tổ 8, phường Đoàn Kết. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí trong khu vực này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Thành Phố Lai Châu: Đường Nhánh Sau Sân Vận Động

Bảng giá đất tại đoạn đường nhánh sau Sân vận động thuộc khu dân cư số 4, thành phố Lai Châu đã được công bố theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu. Đoạn đường này thuộc khu vực đất ở đô thị và chạy từ trường Mầm non Hoa Sen đến tiếp giáp trường THPT chuyên Lê Quý Đôn.

Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí này có mức giá cao nhất trong khu vực, 900.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các cơ sở giáo dục quan trọng và có khả năng kết nối tốt với các tiện ích xung quanh. Giá trị cao của khu vực này phản ánh sự thuận tiện về vị trí và tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²

Mức giá 500.000 VNĐ/m² áp dụng cho khu vực nằm giữa đoạn đường từ trường Mầm non Hoa Sen đến trường THPT chuyên Lê Quý Đôn. Khu vực này có giá trị vừa phải, phù hợp với nhu cầu của nhiều nhà đầu tư và người mua có ngân sách trung bình.

Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí này có mức giá thấp nhất trong đoạn đường nhánh, 350.000 VNĐ/m². Khu vực gần trường THPT chuyên Lê Quý Đôn có giá trị thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng quan trọng. Tuy nhiên, đây vẫn là một khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Thông tin bảng giá đất này cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản tại khu vực đường nhánh sau Sân vận động, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư bất động sản trong khu vực.