STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Than Uyên | Đường nhánh - XÃ MƯỜNG CANG | Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang - Đến hết ranh giới đất nhà bà Mòn | 240.000 | 150.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2 | Huyện Than Uyên | Đường nhánh - XÃ MƯỜNG CANG | Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang - Đến hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC | 240.000 | 150.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Lai Châu - Huyện Than Uyên, Đường Nhánh
Bảng giá đất tại khu vực Đường nhánh, xã Mường Cang, huyện Than Uyên, được quy định theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất sản xuất-kinh doanh nông thôn, đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà bà Mòn.
Vị Trí 1: Giá 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 240.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất sản xuất-kinh doanh trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư lớn với tiềm năng sinh lời cao.
Vị Trí 2: Giá 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 150.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị khả thi của đất trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 70.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất sản xuất-kinh doanh trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất sản xuất-kinh doanh tại khu vực Đường nhánh, xã Mường Cang, huyện Than Uyên.