STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6901 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ giáp đất quy hoạch xã Đăk Môn - Đến cầu tràn suối Đăk Kít | 208.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6902 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ cầu tràn suối Đăk Kít - Đến Hết ranh giới xã Đăk Môn (đường ĐH 85) | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6903 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ ranh giới xã Đăk Môn - Đến làng Đăk Ác | 80.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6904 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ đầu làng Đăk Ác - Đến Hết làng Đăk Ác | 104.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6905 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ ngã ba đập tràn thôn Đăk Ác - Đến Hết phần đất nhà ông Nguyễn Danh Cường (thôn Long Yên) | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6906 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ đầu khu dân cư Vai Trang - Đến Hết khu dân cư Vai Trang (DH85) | 104.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6907 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ đầu khu dân cư làng Đăk Tu - Đến Hết khu dân cư Đăk Tu (DH85) | 104.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6908 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long - Đến Hết phần đất nhà ông A Lẻ thôn Đăk Xây | 52.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6909 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ Đồn biên phòng 673 xã Đăk Long - Đến Trạm 1 BQL rừng phòng hộ Đăk Long - thôn Dục Lang | 52.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6910 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Đường từ ngầm suối Đăk Pang - Đến Hết trường Võ Thị Sáu (ĐH83) | 164.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6911 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ trường Võ Thị Sáu - Đến giáp đầu khu dân cư làng Đăk Đoát (ĐH83) | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6912 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ đầu làng Đăk Đoát - Đến Hết khu dân cư Đăk Đoát (ĐH83) | 104.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6913 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Từ hết Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong - Đến Đồn biên phòng 669 thuộc xã Đăk Nhoong | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6914 | Huyện Đăk Glei | Khu dân cư nông thôn | Đoạn từ cầu Đăk Đoan - Đến cầu Đăk Vai (Đường Ngọc Hoàng - Măng Bút - Tu Mơ Rông - Ngọc Linh) | 128.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6915 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Đăk Long | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6916 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Đăk Môn | 52.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6917 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Đăk Kroong | 52.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6918 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Đăk Pék | 64.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6919 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Đăk Nhoong | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6920 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Đăk Man | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6921 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Đăk BLô | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6922 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Đăk Choong | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6923 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Xốp | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6924 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Mường Hoong | 28.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6925 | Huyện Đăk Glei | Các khu vực khác tại nông thôn | Xã Ngọc Linh | 28.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6926 | Huyện Đăk Glei | Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | Trung tâm cụm xã Đăk Môn | 544.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6927 | Huyện Đăk Glei | Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | Trung tâm xã Đăk Choong | 424.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6928 | Huyện Đăk Glei | Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | Trung tâm xã Đăk Long | 256.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6929 | Huyện Đăk Glei | Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | Trung tâm xã Đăk Man | 320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6930 | Huyện Đăk Glei | Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | Trung tâm xã Xốp (Theo trục đường ĐH82 tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu 50m, trên 50m tính giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn) | 264.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6931 | Huyện Đăk Glei | Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | Trung tâm xã Mường Hoong | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6932 | Huyện Đăk Glei | Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | Trung tâm các xã còn lại: Ngọc Linh, Đăk Nhoong | 160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6933 | Huyện Đăk Glei | Trung tâm cụm xã, trung tâm các xã | Trung tâm cụm xã Đăk BLô bắt đầu (từ làng Bung Koong đến đồn Biên Phòng 665) | 160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6934 | Huyện Đăk Glei | Thị trấn Đăk Glei | Đất trồng lúa 2 vụ | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6935 | Huyện Đăk Glei | Thị trấn Đăk Glei | Đất ruộng còn lại | 14.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6936 | Huyện Đăk Glei | HUYỆN ĐĂK GLEI (tại các xã) | Đất trồng lúa 2 vụ | 19.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6937 | Huyện Đăk Glei | HUYỆN ĐĂK GLEI (tại các xã) | Đất ruộng còn lại | 13.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6938 | Huyện Đăk Glei | Thị trấn Đăk Glei | 7.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6939 | Huyện Đăk Glei | HUYỆN ĐĂK GLEI (tại các xã) | 6.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6940 | Huyện Đăk Glei | Thị trấn Đăk Glei | 4.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6941 | Huyện Đăk Glei | HUYỆN ĐĂK GLEI (tại các xã) | 3.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6942 | Huyện Đăk Glei | Thị trấn Đăk Glei | 8.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6943 | Huyện Đăk Glei | HUYỆN ĐĂK GLEI (tại các xã) | 5.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6944 | La H'drai | Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ cầu Ia Tri (Km 59 + 411) - Đến cầu Suối cọp (Km 75 + 017) | 115.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6945 | La H'drai | Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) - Đến cầu Km 78+010 QL 14C | 120.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6946 | La H'drai | Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ cầu Km 78+010 - Đến ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) | 125.000 | 85.000 | 65.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6947 | La H'drai | Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) - Đến Km 79+070 QL 14C | 135.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6948 | La H'drai | Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ Km 79+070 QL 14C - Đến cầu Suối cát (Km 80 + 843) | 130.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6949 | La H'drai | Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ cầu Suối cát (Km 80 + 843) - Đến cầu 3 cây (Km 83 + 701) | 140.000 | 100.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6950 | La H'drai | Khu quy hoạch trung tâm hành chính xã - Xã Ia Dom | 110.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
6951 | La H'drai | Quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Dom | 70.000 | 50.000 | 40.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
6952 | La H'drai | Đường liên thôn - Xã Ia Dom | 50.000 | 40.000 | 30.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
6953 | La H'drai | Đất còn lại - Xã Ia Dom | 30.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
6954 | La H'drai | Dọc tỉnh lộ 675 A - Xã Ia Đal | 110.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
6955 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ cầu Sa Thầy - Đến hết Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy | 70.000 | 50.000 | 40.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6956 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy - Đến ngã tư Đồn Biên phòng 711 | 50.000 | 40.000 | 30.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6957 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến cầu tràn (thôn 4) | 40.000 | 30.000 | 20.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6958 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến hết điểm dân cư mới Nông trường Bãi Lau | 40.000 | 30.000 | 20.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6959 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ cầu Drai - Đến ngã 3 thôn 7 | 50.000 | 40.000 | 30.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6960 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Từ ngã 3 thôn 7 - Đến Điểm dân cư 23 (Hồ Le) | 45.000 | 30.000 | 20.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6961 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Từ ngã 3 thôn 7 - Đến đường tuần tra biên giới qua điểm dân cư 20 | 45.000 | 30.000 | 20.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6962 | La H'drai | Trung tâm xã Ia Đal | 110.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
6963 | La H'drai | Đường liên thôn - Xã Ia Đal | 50.000 | 35.000 | 25.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
6964 | La H'drai | Quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Đal | 70.000 | 50.000 | 40.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
6965 | La H'drai | Đất còn lại - Xã Ia Đal | 30.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
6966 | La H'drai | QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi | Từ cầu Sê San 4 - Đến Km 103 Quốc lộ 14C | 180.000 | 130.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6967 | La H'drai | QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi | Từ Km 103 - Đến Km 101+017 Quốc lộ 14C | 190.000 | 130.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6968 | La H'drai | QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi | Từ Km 101+ 017 Quốc lộ 14C - Đến ngã ba Quốc lộ 14C-Sê San3 | 200.000 | 140.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6969 | La H'drai | Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi | Từ ngã ba QL 14C - Đến Km 95 + 020 | 150.000 | 110.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6970 | La H'drai | Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi | Từ Km 95 + 020 - Đến đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi | 180.000 | 125.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6971 | La H'drai | Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi | Từ đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi - Đến Cầu Km 90 + 700 | 160.000 | 110.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6972 | La H'drai | Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi | Từ Cầu Km 90 + 700 - Đến cầu Công an (Km 88 + 350) | 300.000 | 210.000 | 170.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6973 | La H'drai | Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi | Từ cầu Công an (Km 88 + 350) - Đến cầu Suối đá (Km 86 + 00) | 400.000 | 280.000 | 220.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6974 | La H'drai | Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi | Từ cầu Suối đá (Km 86 + 00) - Đến cầu 3 cây (Km 83 + 701) | 350.000 | 250.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6975 | La H'drai | Ngã 3 Sê San 3 đến cống làng chài - Xã Ia Tơi | 160.000 | 110.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
6976 | La H'drai | Đường liên thôn - Xã Ia Tơi | 50.000 | 40.000 | 30.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
6977 | La H'drai | Khu quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Tơi | 70.000 | 50.000 | 40.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
6978 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 02 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6979 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 03 | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6980 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 04 | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6981 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 05 | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6982 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 06 | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6983 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 07 | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6984 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 08 | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6985 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 09 | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6986 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 10 | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6987 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 11 | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6988 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 12 | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6989 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 13 | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6990 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 15 | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6991 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 16 | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6992 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 17 | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6993 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 18 | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6994 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 19 | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6995 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 25 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6996 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 26 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6997 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 27 | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6998 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 28 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6999 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 29 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7000 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 30 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Glei, Tỉnh Kon Tum: Đất Trồng Lúa Tại Thị Trấn Đăk Glei
Bảng giá đất của Huyện Đăk Glei, Tỉnh Kon Tum cho loại đất trồng lúa tại thị trấn Đăk Glei đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Đoạn giá này áp dụng cho đất trồng lúa 2 vụ, với mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực thị trấn Đăk Glei, phản ánh giá trị đất trồng lúa trong khu vực.
Vị trí 1: 20.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 20.000 VNĐ/m², là giá trị đất trồng lúa cao nhất trong khu vực thị trấn Đăk Glei. Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng lúa 2 vụ, có thể nằm ở những khu vực có điều kiện canh tác tốt hoặc có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại thị trấn Đăk Glei. Việc nắm rõ giá trị đất trồng lúa giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Glei, Tỉnh Kon Tum: Đất Trồng Lúa Tại Các Xã
Bảng giá đất của Huyện Đăk Glei, Tỉnh Kon Tum cho loại đất trồng lúa tại các xã đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Đoạn giá này chỉ áp dụng cho đất trồng lúa 2 vụ, với mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực huyện Đăk Glei, phản ánh giá trị đất trồng lúa trong các xã.
Vị trí 1: 19.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 19.000 VNĐ/m², là giá trị đất trồng lúa cao nhất trong các khu vực được liệt kê. Đây là mức giá phản ánh giá trị của đất trồng lúa 2 vụ, có thể nằm ở những khu vực có điều kiện sản xuất tốt hoặc có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại các xã của Huyện Đăk Glei. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Ven Quốc Lộ 14C, Xã Ia Dom, Huyện La H'drai, Kon Tum
Bảng giá đất cho khu vực ven Quốc lộ 14C tại xã Ia Dom, huyện La H'drai, tỉnh Kon Tum, được quy định theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí dọc theo đoạn từ cầu Ia Tri (Km 59 + 411) đến cầu Suối Cọp (Km 75 + 017).
Vị trí 1: 115.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 115.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần cầu Ia Tri và được đánh giá cao hơn về giá trị đất nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng kết nối giao thông tốt.
Vị trí 2: 80.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 80.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp theo sau vị trí 1 và vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào sự tiếp cận gần với cầu Suối Cọp và các cơ sở hạ tầng khác.
Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh khoảng cách xa hơn từ cầu Suối Cọp và sự tiếp cận ít thuận lợi hơn đến các tiện ích và trung tâm hành chính.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ven Quốc lộ 14C từ cầu Ia Tri đến cầu Suối Cọp. Việc nắm bắt thông tin này giúp định hình quyết định đầu tư và mua bán đất đai hiệu quả hơn.
Bảng Giá Đất Huyện La H'drai, Kon Tum: Từ Cầu Suối Cọp Đến Khu Quy Hoạch Trung Tâm Hành Chính Xã Ia Dom
Bảng giá đất khu vực huyện La H'drai, tỉnh Kon Tum, đoạn từ cầu Suối Cọp (Km 75 + 017) đến khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom, được quy định trong Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí dọc theo Quốc lộ 14C trong khu vực này.
Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, nằm từ cầu Suối Cọp (Km 75 + 017) đến khoảng gần khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom, có giá 120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh sự thuận lợi về mặt giao thông và khả năng tiếp cận các tiện ích cộng đồng.
Vị trí 2: 80.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 80.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp theo sau vị trí 1 về hướng cầu Km 78+010 QL 14C, với giá trị thấp hơn, nhưng vẫn giữ được vị trí thuận lợi gần khu quy hoạch trung tâm hành chính.
Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m², được định giá thấp nhất trong khu vực từ cầu Suối Cọp đến khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom. Đây là mức giá phản ánh khoảng cách xa hơn đến các tiện ích và trung tâm hành chính.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn từ cầu Suối Cọp đến khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện La H'drai, Kon Tum: Xã Ia Dom - Khu Quy Hoạch Trung Tâm Hành Chính
Bảng giá đất của huyện La H'drai, tỉnh Kon Tum cho khu vực quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực quy hoạch, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom có mức giá cao nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực quy hoạch, phản ánh các yếu tố như vị trí gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và sự thuận tiện trong giao thông.
Vị trí 2: 80.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong khu quy hoạch. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng nhưng không bằng vị trí 1 về mức độ phát triển hoặc giao thông.
Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong khu quy hoạch. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom, huyện La H'drai, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực quy hoạch sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.