Bảng giá đất Huyện Đăk Glei Kon Tum

Giá đất cao nhất tại Huyện Đăk Glei là: 1.650.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đăk Glei là: 3.000
Giá đất trung bình tại Huyện Đăk Glei là: 366.247
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh Từ địa giới xã Đăk Kroong và thị trấn Đăk Glei - Đến Hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung) 380.000 228.000 114.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh Từ hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung) - Đến đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung) 350.000 210.000 105.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh Từ đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung) - Đến Nam cầu Đăk Pôi 390.000 234.000 117.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh Từ Bắc cầu Đăk Pôi - Đến đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) 350.000 210.000 105.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh Từ đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) - Đến đầu đất nhà bà Thuận 400.000 240.000 120.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Đăk Glei Hùng Vương Từ đầu đất nhà bà Thuận - Đến giáp bờ Nam suối Đăk Cốt 900.000 540.000 270.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Đăk Glei Hùng Vương Từ bờ Bắc suối Đăk Cốt - Đến bờ Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) 1.350.000 810.000 405.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Đăk Glei Hùng Vương Từ bờ Bắc cầu Đăk Pék (thị trấn) - Đến ngã tư Trần Phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ 1.650.000 990.000 495.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Đăk Glei Hùng Vương Từ ngã tư Trần phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ - Đến địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) 1.600.000 960.000 480.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Đăk Glei Chu Văn An Từ cầu treo nhà ông Quang sâu 50m - Đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung 800.000 480.000 240.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Đăk Glei Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương Từ đường Hùng Vương - Đến Hết đường QH (chợ) trụ sở UBND thị trấn (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 1.600.000 960.000 480.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Đăk Glei Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương Từ ngã ba chợ thị trấn - Đến ngã tư đường vào nhà ông Phụ Thọ 300.000 180.000 90.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Đăk Glei Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương Từ đường Hùng Vương đi nhà ông Quảng Nhung - Đến giáp đường quy hoạch chợ (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 450.000 270.000 135.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Đăk Glei Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương Từ ngã ba đường Hùng Vương (vật liệu xây dựng Huệ Thảo) - Đến Hết đất nhà ông A Tây 320.000 192.000 96.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Đăk Glei Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương Từ ngã ba đường Hùng Vương nhà ông Gụ Thúy (phía Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) - Đến đất nhà ông Chính Mai 310.000 186.000 93.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Đăk Glei Lê Lợi Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Lợi - Đến cổng C189 (tính từ chỉ giới đường đỏ sâu vào 50m tính là vị trí 1 Đến Hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía) 600.000 360.000 180.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Đăk Glei Lê Lợi Từ hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía - Đến Hết đoạn còn lại 320.000 192.000 96.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Đăk Glei Trần Phú Từ ngã ba đường Hùng Vương - Trần Phú - Đến ngã tư Trần Phú - Hùng Vương (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 1.050.000 630.000 315.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Đăk Glei Lê Hồng Phong Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Hồng Phong - Đến giáp đường Trần Phú (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 800.000 480.000 240.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Đăk Glei Lê Hồng Phong Từ đường Trần Phú - Đến giáp đường Trần Hưng Đạo 250.000 150.000 75.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Đăk Glei Lê Văn Hiến Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Văn Hiến - Đến Hết đất nhà ông A Nghét (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 950.000 570.000 285.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Đăk Glei Lê Văn Hiến Từ ngã ba nhà ông A Nghét - Đến Hết đường nhà Mạnh Ngọ 400.000 240.000 120.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Đăk Glei A Khanh Từ ngã ba đường Hùng Vương - A Khanh - Đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 1.050.000 630.000 315.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Đăk Glei A Khanh Từ ngã ba đường đường Trần Hưng Đạo - A Khanh - Đến ngầm suối Đăk Pang 750.000 450.000 225.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Đăk Glei Tuyến đường nhánh giao với đường A Khanh Từ ngã ba đường A Khanh (thôn Đăk Ra) - Đi đường làng Măng Rao 300.000 180.000 90.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Đăk Glei Nguyễn Huệ Từ cổng Huyện Ủy - Đến Hết đường Nguyễn Huệ 1.500.000 900.000 450.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Đăk Glei Trần Hưng Đạo Từ cổng huyện đội - Đến Hết phần đất nhà ông A Nghĩm (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 800.000 480.000 240.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Đăk Glei Trần Hưng Đạo Từ hết phần đất nhà ông A Nghĩm - Đến Hết phần đất nhà bà Y Re 380.000 228.000 114.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Đăk Glei Trần Hưng Đạo Từ hết phần đất nhà bà Y Re - Đến cách đường A Khanh 50m 650.000 390.000 195.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Đăk Glei Nguyễn Thị Minh Khai Từ cổng huyện đội - Đến Hội trường thôn 16/5 500.000 300.000 150.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Đăk Glei Võ Thị Sáu Từ nhà bà Hoàng Khứ - Đến Hết đất nhà ông Bảy Công 320.000 192.000 96.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Đăk Glei Lê Hữu Trác Từ nhà ông A Cuối - Đến Hết đất Trung tâm y tế 320.000 192.000 96.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Đăk Glei Các vị trí đất ở còn lại 300.000 180.000 90.000 - - Đất ở đô thị
34 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh Từ địa giới xã Đăk Kroong và thị trấn Đăk Glei - Đến Hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung) 304.000 182.400 91.200 - - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh Từ hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung) - Đến đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung) 280.000 168.000 84.000 - - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh Từ đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung) - Đến Nam cầu Đăk Pôi 312.000 187.200 93.600 - - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh Từ Bắc cầu Đăk Pôi - Đến đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) 280.000 168.000 84.000 - - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh Từ đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) - Đến đầu đất nhà bà Thuận 320.000 192.000 96.000 - - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Đăk Glei Hùng Vương Từ đầu đất nhà bà Thuận - Đến giáp bờ Nam suối Đăk Cốt 720.000 432.000 216.000 - - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Đăk Glei Hùng Vương Từ bờ Bắc suối Đăk Cốt - Đến bờ Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) 1.080.000 648.000 324.000 - - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Đăk Glei Hùng Vương Từ bờ Bắc cầu Đăk Pék (thị trấn) - Đến ngã tư Trần Phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ 1.320.000 792.000 396.000 - - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Đăk Glei Hùng Vương Từ ngã tư Trần phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ - Đến địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) 1.280.000 768.000 384.000 - - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Đăk Glei Chu Văn An Từ cầu treo nhà ông Quang sâu 50m - Đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung 640.000 384.000 192.000 - - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Đăk Glei Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương Từ đường Hùng Vương - Đến Hết đường QH (chợ) trụ sở UBND thị trấn (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 1.280.000 768.000 384.000 - - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Đăk Glei Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương Từ ngã ba chợ thị trấn - Đến ngã tư đường vào nhà ông Phụ Thọ 240.000 144.000 72.000 - - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Đăk Glei Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương Từ đường Hùng Vương đi nhà ông Quảng Nhung - Đến giáp đường quy hoạch chợ (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 360.000 216.000 108.000 - - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Đăk Glei Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương Từ ngã ba đường Hùng Vương (vật liệu xây dựng Huệ Thảo) - Đến Hết đất nhà ông A Tây 256.000 153.600 76.800 - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Đăk Glei Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương Từ ngã ba đường Hùng Vương nhà ông Gụ Thúy (phía Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) - Đến đất nhà ông Chính Mai 248.000 148.800 74.400 - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Đăk Glei Lê Lợi Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Lợi - Đến cổng C189 (tính từ chỉ giới đường đỏ sâu vào 50m tính là vị trí 1 Đến Hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía) 480.000 288.000 144.000 - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Đăk Glei Lê Lợi Từ hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía - Đến Hết đoạn còn lại 256.000 153.600 76.800 - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Đăk Glei Trần Phú Từ ngã ba đường Hùng Vương - Trần Phú - Đến ngã tư Trần Phú - Hùng Vương (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 840.000 504.000 252.000 - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Đăk Glei Lê Hồng Phong Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Hồng Phong - Đến giáp đường Trần Phú (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 640.000 384.000 192.000 - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Đăk Glei Lê Hồng Phong Từ đường Trần Phú - Đến giáp đường Trần Hưng Đạo 200.000 120.000 60.000 - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Đăk Glei Lê Văn Hiến Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Văn Hiến - Đến Hết đất nhà ông A Nghét (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 760.000 456.000 228.000 - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Đăk Glei Lê Văn Hiến Từ ngã ba nhà ông A Nghét - Đến Hết đường nhà Mạnh Ngọ 320.000 192.000 96.000 - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Đăk Glei A Khanh Từ ngã ba đường Hùng Vương - A Khanh - Đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 840.000 504.000 252.000 - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Đăk Glei A Khanh Từ ngã ba đường đường Trần Hưng Đạo - A Khanh - Đến ngầm suối Đăk Pang 600.000 360.000 180.000 - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Đăk Glei Tuyến đường nhánh giao với đường A Khanh Từ ngã ba đường A Khanh (thôn Đăk Ra) - Đi đường làng Măng Rao 240.000 144.000 72.000 - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Đăk Glei Nguyễn Huệ Từ cổng Huyện Ủy - Đến Hết đường Nguyễn Huệ 1.200.000 720.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Đăk Glei Trần Hưng Đạo Từ cổng huyện đội - Đến Hết phần đất nhà ông A Nghĩm (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 640.000 384.000 192.000 - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Đăk Glei Trần Hưng Đạo Từ hết phần đất nhà ông A Nghĩm - Đến Hết phần đất nhà bà Y Re 304.000 182.400 91.200 - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Đăk Glei Trần Hưng Đạo Từ hết phần đất nhà bà Y Re - Đến cách đường A Khanh 50m 520.000 312.000 156.000 - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Đăk Glei Nguyễn Thị Minh Khai Từ cổng huyện đội - Đến Hội trường thôn 16/5 400.000 240.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Đăk Glei Võ Thị Sáu Từ nhà bà Hoàng Khứ - Đến Hết đất nhà ông Bảy Công 256.000 153.600 76.800 - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Đăk Glei Lê Hữu Trác Từ nhà ông A Cuối - Đến Hết đất Trung tâm y tế 256.000 153.600 76.800 - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Đăk Glei Các vị trí đất ở còn lại 240.000 144.000 72.000 - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh Từ địa giới xã Đăk Kroong và thị trấn Đăk Glei - Đến Hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung) 304.000 182.400 91.200 - - Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh Từ hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung) - Đến đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung) 280.000 168.000 84.000 - - Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh Từ đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung) - Đến Nam cầu Đăk Pôi 312.000 187.200 93.600 - - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh Từ Bắc cầu Đăk Pôi - Đến đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) 280.000 168.000 84.000 - - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh Từ đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) - Đến đầu đất nhà bà Thuận 320.000 192.000 96.000 - - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Đăk Glei Hùng Vương Từ đầu đất nhà bà Thuận - Đến giáp bờ Nam suối Đăk Cốt 720.000 432.000 216.000 - - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Đăk Glei Hùng Vương Từ bờ Bắc suối Đăk Cốt - Đến bờ Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) 1.080.000 648.000 324.000 - - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Đăk Glei Hùng Vương Từ bờ Bắc cầu Đăk Pék (thị trấn) - Đến ngã tư Trần Phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ 1.320.000 792.000 396.000 - - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Đăk Glei Hùng Vương Từ ngã tư Trần phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ - Đến địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) 1.280.000 768.000 384.000 - - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Đăk Glei Chu Văn An Từ cầu treo nhà ông Quang sâu 50m - Đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung 640.000 384.000 192.000 - - Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Đăk Glei Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương Từ đường Hùng Vương - Đến Hết đường QH (chợ) trụ sở UBND thị trấn (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 1.280.000 768.000 384.000 - - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Đăk Glei Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương Từ ngã ba chợ thị trấn - Đến ngã tư đường vào nhà ông Phụ Thọ 240.000 144.000 72.000 - - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Đăk Glei Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương Từ đường Hùng Vương đi nhà ông Quảng Nhung - Đến giáp đường quy hoạch chợ (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 360.000 216.000 108.000 - - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Đăk Glei Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương Từ ngã ba đường Hùng Vương (vật liệu xây dựng Huệ Thảo) - Đến Hết đất nhà ông A Tây 256.000 153.600 76.800 - - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Đăk Glei Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương Từ ngã ba đường Hùng Vương nhà ông Gụ Thúy (phía Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) - Đến đất nhà ông Chính Mai 248.000 148.800 74.400 - - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Đăk Glei Lê Lợi Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Lợi - Đến cổng C189 (tính từ chỉ giới đường đỏ sâu vào 50m tính là vị trí 1 Đến Hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía) 480.000 288.000 144.000 - - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Đăk Glei Lê Lợi Từ hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía - Đến Hết đoạn còn lại 256.000 153.600 76.800 - - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Đăk Glei Trần Phú Từ ngã ba đường Hùng Vương - Trần Phú - Đến ngã tư Trần Phú - Hùng Vương (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 840.000 504.000 252.000 - - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Đăk Glei Lê Hồng Phong Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Hồng Phong - Đến giáp đường Trần Phú (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 640.000 384.000 192.000 - - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Đăk Glei Lê Hồng Phong Từ đường Trần Phú - Đến giáp đường Trần Hưng Đạo 200.000 120.000 60.000 - - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Đăk Glei Lê Văn Hiến Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Văn Hiến - Đến Hết đất nhà ông A Nghét (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 760.000 456.000 228.000 - - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Đăk Glei Lê Văn Hiến Từ ngã ba nhà ông A Nghét - Đến Hết đường nhà Mạnh Ngọ 320.000 192.000 96.000 - - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Đăk Glei A Khanh Từ ngã ba đường Hùng Vương - A Khanh - Đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 840.000 504.000 252.000 - - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Đăk Glei A Khanh Từ ngã ba đường đường Trần Hưng Đạo - A Khanh - Đến ngầm suối Đăk Pang 600.000 360.000 180.000 - - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Đăk Glei Tuyến đường nhánh giao với đường A Khanh Từ ngã ba đường A Khanh (thôn Đăk Ra) - Đi đường làng Măng Rao 240.000 144.000 72.000 - - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Đăk Glei Nguyễn Huệ Từ cổng Huyện Ủy - Đến Hết đường Nguyễn Huệ 1.200.000 720.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Đăk Glei Trần Hưng Đạo Từ cổng huyện đội - Đến Hết phần đất nhà ông A Nghĩm (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 640.000 384.000 192.000 - - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Đăk Glei Trần Hưng Đạo Từ hết phần đất nhà ông A Nghĩm - Đến Hết phần đất nhà bà Y Re 304.000 182.400 91.200 - - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Đăk Glei Trần Hưng Đạo Từ hết phần đất nhà bà Y Re - Đến cách đường A Khanh 50m 520.000 312.000 156.000 - - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Đăk Glei Nguyễn Thị Minh Khai Từ cổng huyện đội - Đến Hội trường thôn 16/5 400.000 240.000 120.000 - - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Đăk Glei Võ Thị Sáu Từ nhà bà Hoàng Khứ - Đến Hết đất nhà ông Bảy Công 256.000 153.600 76.800 - - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Đăk Glei Lê Hữu Trác Từ nhà ông A Cuối - Đến Hết đất Trung tâm y tế 256.000 153.600 76.800 - - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Đăk Glei Các vị trí đất ở còn lại 240.000 144.000 72.000 - - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh - Ven trục đường giao thông chính Từ địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) - Đến Ngã ba Hùng Vương (đi vào Ngã ba Đăk Dền, Pêng Sel) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Đăk Glei, Kon Tum: Dọc Trục Đường Hồ Chí Minh

Bảng giá đất của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum cho loại đất ở đô thị dọc trục đường Hồ Chí Minh đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ địa giới xã Đăk Kroong và thị trấn Đăk Glei đến hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung).

Vị trí 1: 380.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn dọc trục đường Hồ Chí Minh có mức giá cao nhất là 380.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích đô thị và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất cao hơn. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư hoặc mua bán với tiềm năng cao.

Vị trí 2: 228.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 228.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực nằm gần trục đường nhưng không ở vị trí trung tâm như vị trí 1, hoặc có mức độ tiện ích và giao thông thấp hơn.

Vị trí 3: 114.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 114.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù có giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc trục đường Hồ Chí Minh tại huyện Đăk Glei, Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đăk Glei, Kon Tum: Khu Vực Hùng Vương

Bảng giá đất của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum cho loại đất ở đô thị tại khu vực Hùng Vương đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ đầu đất nhà bà Thuận đến giáp bờ Nam suối Đăk Cốt.

Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực Hùng Vương có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm ở những vị trí đắc địa với các tiện ích đô thị và giao thông thuận tiện. Giá cao phản ánh sự thu hút của khu vực đối với các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 2: 540.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 540.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần trung tâm nhưng không nằm ở vị trí chính giữa như vị trí 1, hoặc có mức độ tiện ích và giao thông thấp hơn một chút.

Vị trí 3: 270.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 270.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Hùng Vương, huyện Đăk Glei, Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đăk Glei, Tỉnh Kon Tum: Đoạn Từ Cầu Treo Nhà Ông Quang đến Giáp Vị Trí 1 Đường Hùng Vương Thôn Đăk Dung - Đường Chu Văn An

Bảng giá đất của Huyện Đăk Glei, Tỉnh Kon Tum cho đoạn đường Chu Văn An, từ cầu treo nhà ông Quang sâu 50m đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường Chu Văn An, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng hơn trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 800.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích đô thị chính hoặc có tiềm năng phát triển cao, dẫn đến giá trị đất cao hơn.

Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, vẫn giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do vị trí gần hơn các khu vực với ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn một chút.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Đây có thể là khu vực xa các tiện ích đô thị hoặc nằm ở vị trí ít phát triển hơn so với hai vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Chu Văn An, từ cầu treo nhà ông Quang đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Kon Tum: Các Tuyến Đường Nhánh Giao Nhau Với Đường Hùng Vương - Huyện Đăk Glei

Theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum, bảng giá đất tại các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương ở huyện Đăk Glei được quy định như sau. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong đoạn từ đường Hùng Vương đến hết đường quy hoạch (chợ) trụ sở UBND thị trấn, với chiều sâu tính từ chỉ giới đường đỏ vào 50 mét.

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm ngay gần đường Hùng Vương, đến sâu 50 mét vào trong khu vực quy hoạch (chợ) trụ sở UBND thị trấn. Đây là khu vực có giá trị cao nhất với mức giá 1.600.000 VNĐ/m², nhờ vào vị trí đắc địa và thuận tiện trong giao thông, cùng khả năng phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 960.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 nằm sâu hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn trong khu vực quy hoạch và trụ sở UBND thị trấn. Giá đất ở đây là 960.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn được đánh giá cao về tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí gần các cơ sở hành chính và thương mại.

Vị trí 3: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 là khu vực xa hơn từ đường Hùng Vương và gần hết khu vực quy hoạch (chợ) trụ sở UBND thị trấn. Mức giá tại đây là 480.000 VNĐ/m², thấp hơn so với hai vị trí trước, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các khu vực chính và cơ sở hạ tầng.

Thông tin về bảng giá này là rất quan trọng cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản để đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch đất đai tại huyện Đăk Glei.


Bảng Giá Đất Huyện Đăk Glei, Tỉnh Kon Tum: Đoạn Từ Ngã Ba Đường Hùng Vương - Lê Lợi đến Cổng C189

Bảng giá đất của Huyện Đăk Glei, Tỉnh Kon Tum cho đoạn đường Lê Lợi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Đoạn đường này kéo dài từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Lợi đến cổng C189, với mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại đây.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 600.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này. Khu vực này nằm gần các điểm giao thông chính và các tiện ích đô thị, dẫn đến giá trị đất cao hơn.

Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích đô thị nhưng ở xa hơn hoặc có giao thông kém thuận tiện hơn.

Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích đô thị hoặc giao thông ít thuận tiện hơn so với hai vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Lê Lợi, từ ngã ba đường Hùng Vương đến cổng C189. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.