STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ cầu Sa Thầy - Đến hết Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy | 70.000 | 50.000 | 40.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy - Đến ngã tư Đồn Biên phòng 711 | 50.000 | 40.000 | 30.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến cầu tràn (thôn 4) | 40.000 | 30.000 | 20.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến hết điểm dân cư mới Nông trường Bãi Lau | 40.000 | 30.000 | 20.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ cầu Drai - Đến ngã 3 thôn 7 | 50.000 | 40.000 | 30.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Từ ngã 3 thôn 7 - Đến Điểm dân cư 23 (Hồ Le) | 45.000 | 30.000 | 20.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Từ ngã 3 thôn 7 - Đến đường tuần tra biên giới qua điểm dân cư 20 | 45.000 | 30.000 | 20.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ cầu Sa Thầy - Đến hết Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy | 56.000 | 40.000 | 32.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy - Đến ngã tư Đồn Biên phòng 711 | 40.000 | 32.000 | 24.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến cầu tràn (thôn 4) | 32.000 | 24.000 | 16.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến hết điểm dân cư mới Nông trường Bãi Lau | 32.000 | 24.000 | 16.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ cầu Drai - Đến ngã 3 thôn 7 | 40.000 | 32.000 | 24.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
13 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Từ ngã 3 thôn 7 - Đến Điểm dân cư 23 (Hồ Le) | 36.000 | 24.000 | 16.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
14 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Từ ngã 3 thôn 7 - Đến đường tuần tra biên giới qua điểm dân cư 20 | 36.000 | 24.000 | 16.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
15 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ cầu Sa Thầy - Đến hết Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy | 56.000 | 40.000 | 32.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
16 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy - Đến ngã tư Đồn Biên phòng 711 | 40.000 | 32.000 | 24.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
17 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến cầu tràn (thôn 4) | 32.000 | 24.000 | 16.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
18 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến hết điểm dân cư mới Nông trường Bãi Lau | 32.000 | 24.000 | 16.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
19 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ cầu Drai - Đến ngã 3 thôn 7 | 40.000 | 32.000 | 24.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
20 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Từ ngã 3 thôn 7 - Đến Điểm dân cư 23 (Hồ Le) | 36.000 | 24.000 | 16.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
21 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Từ ngã 3 thôn 7 - Đến đường tuần tra biên giới qua điểm dân cư 20 | 36.000 | 24.000 | 16.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện La H'drai, Kon Tum: Xã Ia Đal - Đường Chính Các Điểm Khu Dân Cư
Bảng giá đất của huyện La H'drai, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường từ cầu Sa Thầy đến hết Điểm dân cư công nhân số 1 của Công ty cổ phần cao su Sa Thầy tại xã Ia Đal, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí trong khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ cầu Sa Thầy đến hết Điểm dân cư công nhân số 1 có mức giá là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí gần các điểm dân cư chính và các tiện ích xung quanh. Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị tương đối cao, phù hợp cho các dự án đầu tư và nhu cầu sinh sống trong khu vực nông thôn.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị hợp lý. Vị trí này có thể nằm cách xa hơn các điểm dân cư chính hoặc ít có các tiện ích công cộng gần kề so với vị trí 1.
Vị trí 3: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 40.000 VNĐ/m², là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh các yếu tố như khoảng cách xa hơn từ các điểm dân cư chính hoặc tiện ích, hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Ia Đal, huyện La H'drai, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.