STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | La H'drai | Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ cầu Ia Tri (Km 59 + 411) - Đến cầu Suối cọp (Km 75 + 017) | 115.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | La H'drai | Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) - Đến cầu Km 78+010 QL 14C | 120.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | La H'drai | Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ cầu Km 78+010 - Đến ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) | 125.000 | 85.000 | 65.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | La H'drai | Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) - Đến Km 79+070 QL 14C | 135.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | La H'drai | Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ Km 79+070 QL 14C - Đến cầu Suối cát (Km 80 + 843) | 130.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | La H'drai | Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ cầu Suối cát (Km 80 + 843) - Đến cầu 3 cây (Km 83 + 701) | 140.000 | 100.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | La H'drai | Khu quy hoạch trung tâm hành chính xã - Xã Ia Dom | 110.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8 | La H'drai | Quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Dom | 70.000 | 50.000 | 40.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9 | La H'drai | Đường liên thôn - Xã Ia Dom | 50.000 | 40.000 | 30.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
10 | La H'drai | Đất còn lại - Xã Ia Dom | 30.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
11 | La H'drai | Dọc tỉnh lộ 675 A - Xã Ia Đal | 110.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
12 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ cầu Sa Thầy - Đến hết Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy | 70.000 | 50.000 | 40.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
13 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy - Đến ngã tư Đồn Biên phòng 711 | 50.000 | 40.000 | 30.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
14 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến cầu tràn (thôn 4) | 40.000 | 30.000 | 20.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
15 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến hết điểm dân cư mới Nông trường Bãi Lau | 40.000 | 30.000 | 20.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
16 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ cầu Drai - Đến ngã 3 thôn 7 | 50.000 | 40.000 | 30.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Từ ngã 3 thôn 7 - Đến Điểm dân cư 23 (Hồ Le) | 45.000 | 30.000 | 20.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
18 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Từ ngã 3 thôn 7 - Đến đường tuần tra biên giới qua điểm dân cư 20 | 45.000 | 30.000 | 20.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
19 | La H'drai | Trung tâm xã Ia Đal | 110.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
20 | La H'drai | Đường liên thôn - Xã Ia Đal | 50.000 | 35.000 | 25.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
21 | La H'drai | Quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Đal | 70.000 | 50.000 | 40.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
22 | La H'drai | Đất còn lại - Xã Ia Đal | 30.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
23 | La H'drai | QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi | Từ cầu Sê San 4 - Đến Km 103 Quốc lộ 14C | 180.000 | 130.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
24 | La H'drai | QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi | Từ Km 103 - Đến Km 101+017 Quốc lộ 14C | 190.000 | 130.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
25 | La H'drai | QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi | Từ Km 101+ 017 Quốc lộ 14C - Đến ngã ba Quốc lộ 14C-Sê San3 | 200.000 | 140.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
26 | La H'drai | Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi | Từ ngã ba QL 14C - Đến Km 95 + 020 | 150.000 | 110.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
27 | La H'drai | Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi | Từ Km 95 + 020 - Đến đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi | 180.000 | 125.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
28 | La H'drai | Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi | Từ đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi - Đến Cầu Km 90 + 700 | 160.000 | 110.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
29 | La H'drai | Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi | Từ Cầu Km 90 + 700 - Đến cầu Công an (Km 88 + 350) | 300.000 | 210.000 | 170.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
30 | La H'drai | Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi | Từ cầu Công an (Km 88 + 350) - Đến cầu Suối đá (Km 86 + 00) | 400.000 | 280.000 | 220.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
31 | La H'drai | Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi | Từ cầu Suối đá (Km 86 + 00) - Đến cầu 3 cây (Km 83 + 701) | 350.000 | 250.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
32 | La H'drai | Ngã 3 Sê San 3 đến cống làng chài - Xã Ia Tơi | 160.000 | 110.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
33 | La H'drai | Đường liên thôn - Xã Ia Tơi | 50.000 | 40.000 | 30.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
34 | La H'drai | Khu quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Tơi | 70.000 | 50.000 | 40.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
35 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 02 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
36 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 03 | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
37 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 04 | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
38 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 05 | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
39 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 06 | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
40 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 07 | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
41 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 08 | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
42 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 09 | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
43 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 10 | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
44 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 11 | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
45 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 12 | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
46 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 13 | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
47 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 15 | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
48 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 16 | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
49 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 17 | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
50 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 18 | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
51 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 19 | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
52 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 25 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
53 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 26 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
54 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 27 | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
55 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 28 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
56 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 29 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
57 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 30 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
58 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 32 | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
59 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 33 | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
60 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 35 | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
61 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 36 | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
62 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 37 | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
63 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | ĐĐT 38 | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
64 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | Từ điểm cuối đường ĐĐT 02 (Km 1 + 850) đến Cầu Drai (Km 2 + 450) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
65 | La H'drai | Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi | Các đường còn lại trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
66 | La H'drai | Đất còn lại - Xã Ia Tơi | 30.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
67 | La H'drai | Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ cầu Ia Tri (Km 59 + 411) - Đến cầu Suối cọp (Km 75 + 017) | 92.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
68 | La H'drai | Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) - Đến cầu Km 78+010 QL 14C | 96.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
69 | La H'drai | Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ cầu Km 78+010 - Đến ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) | 100.000 | 68.000 | 52.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
70 | La H'drai | Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) - Đến Km 79+070 QL 14C | 108.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
71 | La H'drai | Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ Km 79+070 QL 14C - Đến cầu Suối cát (Km 80 + 843) | 104.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
72 | La H'drai | Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom | Từ cầu Suối cát (Km 80 + 843) - Đến cầu 3 cây (Km 83 + 701) | 112.000 | 80.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
73 | La H'drai | Khu quy hoạch trung tâm hành chính xã - Xã Ia Dom | 88.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
74 | La H'drai | Quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Dom | 56.000 | 40.000 | 32.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
75 | La H'drai | Đường liên thôn - Xã Ia Dom | 40.000 | 32.000 | 24.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
76 | La H'drai | Đất còn lại - Xã Ia Dom | 24.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
77 | La H'drai | Dọc tỉnh lộ 675 A - Xã Ia Đal | 88.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
78 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ cầu Sa Thầy - Đến hết Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy | 56.000 | 40.000 | 32.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
79 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy - Đến ngã tư Đồn Biên phòng 711 | 40.000 | 32.000 | 24.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
80 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến cầu tràn (thôn 4) | 32.000 | 24.000 | 16.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
81 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến hết điểm dân cư mới Nông trường Bãi Lau | 32.000 | 24.000 | 16.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
82 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Đoạn từ cầu Drai - Đến ngã 3 thôn 7 | 40.000 | 32.000 | 24.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
83 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Từ ngã 3 thôn 7 - Đến Điểm dân cư 23 (Hồ Le) | 36.000 | 24.000 | 16.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
84 | La H'drai | Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal | Từ ngã 3 thôn 7 - Đến đường tuần tra biên giới qua điểm dân cư 20 | 36.000 | 24.000 | 16.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
85 | La H'drai | Trung tâm xã Ia Đal | 88.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
86 | La H'drai | Đường liên thôn - Xã Ia Đal | 40.000 | 28.000 | 20.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
87 | La H'drai | Quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Đal | 56.000 | 40.000 | 32.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
88 | La H'drai | Đất còn lại - Xã Ia Đal | 24.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
89 | La H'drai | QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi | Từ cầu Sê San 4 - Đến Km 103 Quốc lộ 14C | 144.000 | 104.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
90 | La H'drai | QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi | Từ Km 103 - Đến Km 101+017 Quốc lộ 14C | 152.000 | 104.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
91 | La H'drai | QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi | Từ Km 101+ 017 Quốc lộ 14C - Đến ngã ba Quốc lộ 14C-Sê San3 | 160.000 | 112.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
92 | La H'drai | Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi | Từ ngã ba QL 14C - Đến Km 95 + 020 | 120.000 | 88.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
93 | La H'drai | Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi | Từ Km 95 + 020 - Đến đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi | 144.000 | 100.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
94 | La H'drai | Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi | Từ đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi - Đến Cầu Km 90 + 700 | 128.000 | 88.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
95 | La H'drai | Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi | Từ Cầu Km 90 + 700 - Đến cầu Công an (Km 88 + 350) | 240.000 | 168.000 | 136.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
96 | La H'drai | Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi | Từ cầu Công an (Km 88 + 350) - Đến cầu Suối đá (Km 86 + 00) | 320.000 | 224.000 | 176.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
97 | La H'drai | Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi | Từ cầu Suối đá (Km 86 + 00) - Đến cầu 3 cây (Km 83 + 701) | 280.000 | 200.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
98 | La H'drai | Ngã 3 Sê San 3 đến cống làng chài - Xã Ia Tơi | 128.000 | 88.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
99 | La H'drai | Đường liên thôn - Xã Ia Tơi | 40.000 | 32.000 | 24.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
100 | La H'drai | Khu quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Tơi | 56.000 | 40.000 | 32.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Ven Quốc Lộ 14C, Xã Ia Dom, Huyện La H'drai, Kon Tum
Bảng giá đất cho khu vực ven Quốc lộ 14C tại xã Ia Dom, huyện La H'drai, tỉnh Kon Tum, được quy định theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí dọc theo đoạn từ cầu Ia Tri (Km 59 + 411) đến cầu Suối Cọp (Km 75 + 017).
Vị trí 1: 115.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 115.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần cầu Ia Tri và được đánh giá cao hơn về giá trị đất nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng kết nối giao thông tốt.
Vị trí 2: 80.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 80.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp theo sau vị trí 1 và vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào sự tiếp cận gần với cầu Suối Cọp và các cơ sở hạ tầng khác.
Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh khoảng cách xa hơn từ cầu Suối Cọp và sự tiếp cận ít thuận lợi hơn đến các tiện ích và trung tâm hành chính.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ven Quốc lộ 14C từ cầu Ia Tri đến cầu Suối Cọp. Việc nắm bắt thông tin này giúp định hình quyết định đầu tư và mua bán đất đai hiệu quả hơn.
Bảng Giá Đất Huyện La H'drai, Kon Tum: Từ Cầu Suối Cọp Đến Khu Quy Hoạch Trung Tâm Hành Chính Xã Ia Dom
Bảng giá đất khu vực huyện La H'drai, tỉnh Kon Tum, đoạn từ cầu Suối Cọp (Km 75 + 017) đến khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom, được quy định trong Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí dọc theo Quốc lộ 14C trong khu vực này.
Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, nằm từ cầu Suối Cọp (Km 75 + 017) đến khoảng gần khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom, có giá 120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh sự thuận lợi về mặt giao thông và khả năng tiếp cận các tiện ích cộng đồng.
Vị trí 2: 80.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 80.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp theo sau vị trí 1 về hướng cầu Km 78+010 QL 14C, với giá trị thấp hơn, nhưng vẫn giữ được vị trí thuận lợi gần khu quy hoạch trung tâm hành chính.
Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m², được định giá thấp nhất trong khu vực từ cầu Suối Cọp đến khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom. Đây là mức giá phản ánh khoảng cách xa hơn đến các tiện ích và trung tâm hành chính.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn từ cầu Suối Cọp đến khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện La H'drai, Kon Tum: Xã Ia Dom - Khu Quy Hoạch Trung Tâm Hành Chính
Bảng giá đất của huyện La H'drai, tỉnh Kon Tum cho khu vực quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực quy hoạch, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom có mức giá cao nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực quy hoạch, phản ánh các yếu tố như vị trí gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và sự thuận tiện trong giao thông.
Vị trí 2: 80.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong khu quy hoạch. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng nhưng không bằng vị trí 1 về mức độ phát triển hoặc giao thông.
Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong khu quy hoạch. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom, huyện La H'drai, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực quy hoạch sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất La H'drai, Kon Tum: Quy Hoạch Các Điểm Dân Cư - Xã Ia Dom
Bảng giá đất của huyện La H'drai, tỉnh Kon Tum cho quy hoạch các điểm dân cư tại xã Ia Dom, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực quy hoạch dân cư, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về giao dịch đất đai.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong quy hoạch các điểm dân cư tại xã Ia Dom có mức giá là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong quy hoạch, nhờ vào vị trí có khả năng tiếp cận các cơ sở hạ tầng và dịch vụ cộng đồng tốt hơn.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể trong quy hoạch. Đây có thể là khu vực có mức độ phát triển hạ tầng và dịch vụ chưa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 40.000 VNĐ/m², phản ánh mức giá thấp nhất trong khu vực quy hoạch. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong quy hoạch dân cư.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các điểm dân cư ở xã Ia Dom, huyện La H'drai, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện La H'drai, Kon Tum: Xã Ia Dom - Đường Liên Thôn
Bảng giá đất của huyện La H'drai, tỉnh Kon Tum cho khu vực xã Ia Dom, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho các vị trí trên đoạn đường liên thôn trong khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường liên thôn tại xã Ia Dom có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh các yếu tố như vị trí thuận lợi hơn trong khu vực nông thôn hoặc gần các tiện ích quan trọng. Mức giá này cho thấy giá trị đất ở khu vực này là tương đối cao so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị hợp lý. Vị trí này có thể nằm cách xa hơn một chút từ các điểm quan trọng hoặc có mức độ phát triển thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 30.000 VNĐ/m², là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn đường liên thôn này. Mức giá này phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị của đất tại khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Ia Dom, huyện La H'drai, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường liên thôn sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.