Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất La H'drai Kon Tum

Giá đất cao nhất tại La H'drai là: 400.000
Giá đất thấp nhất tại La H'drai là: 4.500
Giá đất trung bình tại La H'drai là: 137.507
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 La H'drai Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom Từ cầu Ia Tri (Km 59 + 411) - Đến cầu Suối cọp (Km 75 + 017) 115.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
2 La H'drai Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) - Đến cầu Km 78+010 QL 14C 120.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
3 La H'drai Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom Từ cầu Km 78+010 - Đến ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) 125.000 85.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
4 La H'drai Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom Từ ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) - Đến Km 79+070 QL 14C 135.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
5 La H'drai Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom Từ Km 79+070 QL 14C - Đến cầu Suối cát (Km 80 + 843) 130.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
6 La H'drai Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom Từ cầu Suối cát (Km 80 + 843) - Đến cầu 3 cây (Km 83 + 701) 140.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
7 La H'drai Khu quy hoạch trung tâm hành chính xã - Xã Ia Dom 110.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
8 La H'drai Quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Dom 70.000 50.000 40.000 - - Đất ở nông thôn
9 La H'drai Đường liên thôn - Xã Ia Dom 50.000 40.000 30.000 - - Đất ở nông thôn
10 La H'drai Đất còn lại - Xã Ia Dom 30.000 - - - - Đất ở nông thôn
11 La H'drai Dọc tỉnh lộ 675 A - Xã Ia Đal 110.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
12 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Đoạn từ cầu Sa Thầy - Đến hết Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy 70.000 50.000 40.000 - - Đất ở nông thôn
13 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy - Đến ngã tư Đồn Biên phòng 711 50.000 40.000 30.000 - - Đất ở nông thôn
14 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Đoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến cầu tràn (thôn 4) 40.000 30.000 20.000 - - Đất ở nông thôn
15 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Đoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến hết điểm dân cư mới Nông trường Bãi Lau 40.000 30.000 20.000 - - Đất ở nông thôn
16 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Đoạn từ cầu Drai - Đến ngã 3 thôn 7 50.000 40.000 30.000 - - Đất ở nông thôn
17 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Từ ngã 3 thôn 7 - Đến Điểm dân cư 23 (Hồ Le) 45.000 30.000 20.000 - - Đất ở nông thôn
18 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Từ ngã 3 thôn 7 - Đến đường tuần tra biên giới qua điểm dân cư 20 45.000 30.000 20.000 - - Đất ở nông thôn
19 La H'drai Trung tâm xã Ia Đal 110.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
20 La H'drai Đường liên thôn - Xã Ia Đal 50.000 35.000 25.000 - - Đất ở nông thôn
21 La H'drai Quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Đal 70.000 50.000 40.000 - - Đất ở nông thôn
22 La H'drai Đất còn lại - Xã Ia Đal 30.000 - - - - Đất ở nông thôn
23 La H'drai QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi Từ cầu Sê San 4 - Đến Km 103 Quốc lộ 14C 180.000 130.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
24 La H'drai QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi Từ Km 103 - Đến Km 101+017 Quốc lộ 14C 190.000 130.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
25 La H'drai QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi Từ Km 101+ 017 Quốc lộ 14C - Đến ngã ba Quốc lộ 14C-Sê San3 200.000 140.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
26 La H'drai Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi Từ ngã ba QL 14C - Đến Km 95 + 020 150.000 110.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
27 La H'drai Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi Từ Km 95 + 020 - Đến đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi 180.000 125.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
28 La H'drai Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi Từ đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi - Đến Cầu Km 90 + 700 160.000 110.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
29 La H'drai Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi Từ Cầu Km 90 + 700 - Đến cầu Công an (Km 88 + 350) 300.000 210.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
30 La H'drai Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi Từ cầu Công an (Km 88 + 350) - Đến cầu Suối đá (Km 86 + 00) 400.000 280.000 220.000 - - Đất ở nông thôn
31 La H'drai Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi Từ cầu Suối đá (Km 86 + 00) - Đến cầu 3 cây (Km 83 + 701) 350.000 250.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
32 La H'drai Ngã 3 Sê San 3 đến cống làng chài - Xã Ia Tơi 160.000 110.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
33 La H'drai Đường liên thôn - Xã Ia Tơi 50.000 40.000 30.000 - - Đất ở nông thôn
34 La H'drai Khu quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Tơi 70.000 50.000 40.000 - - Đất ở nông thôn
35 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 02 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
36 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 03 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
37 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 04 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
38 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 05 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
39 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 06 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
40 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 07 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
41 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 08 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
42 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 09 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
43 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 10 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
44 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 11 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
45 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 12 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
46 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 13 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
47 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 15 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
48 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 16 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
49 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 17 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
50 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 18 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
51 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 19 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
52 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 25 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 26 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 27 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
55 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 28 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 29 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
57 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 30 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 32 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 33 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 35 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 36 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 37 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi ĐĐT 38 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi Từ điểm cuối đường ĐĐT 02 (Km 1 + 850) đến Cầu Drai (Km 2 + 450) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 La H'drai Các đường trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện - Xã Ia Tơi Các đường còn lại trong khu trung tâm chính trị - hành chính huyện 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 La H'drai Đất còn lại - Xã Ia Tơi 30.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 La H'drai Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom Từ cầu Ia Tri (Km 59 + 411) - Đến cầu Suối cọp (Km 75 + 017) 92.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
68 La H'drai Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) - Đến cầu Km 78+010 QL 14C 96.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
69 La H'drai Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom Từ cầu Km 78+010 - Đến ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) 100.000 68.000 52.000 - - Đất TM-DV nông thôn
70 La H'drai Từ cầu Suối cọp (Km 75 + 017) đến hết khu Quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom - Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom Từ ngã ba đường vào đập nước xã Ia Dom (Km78 + 630) - Đến Km 79+070 QL 14C 108.000 72.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
71 La H'drai Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom Từ Km 79+070 QL 14C - Đến cầu Suối cát (Km 80 + 843) 104.000 72.000 56.000 - - Đất TM-DV nông thôn
72 La H'drai Ven Quốc lộ 14C - Xã Ia Dom Từ cầu Suối cát (Km 80 + 843) - Đến cầu 3 cây (Km 83 + 701) 112.000 80.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
73 La H'drai Khu quy hoạch trung tâm hành chính xã - Xã Ia Dom 88.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
74 La H'drai Quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Dom 56.000 40.000 32.000 - - Đất TM-DV nông thôn
75 La H'drai Đường liên thôn - Xã Ia Dom 40.000 32.000 24.000 - - Đất TM-DV nông thôn
76 La H'drai Đất còn lại - Xã Ia Dom 24.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
77 La H'drai Dọc tỉnh lộ 675 A - Xã Ia Đal 88.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
78 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Đoạn từ cầu Sa Thầy - Đến hết Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy 56.000 40.000 32.000 - - Đất TM-DV nông thôn
79 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Điểm dân cư công nhân số 1 Công ty cổ phần cao su Sa Thầy - Đến ngã tư Đồn Biên phòng 711 40.000 32.000 24.000 - - Đất TM-DV nông thôn
80 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Đoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến cầu tràn (thôn 4) 32.000 24.000 16.000 - - Đất TM-DV nông thôn
81 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Đoạn từ đồn Biên phòng 711 - Đến hết điểm dân cư mới Nông trường Bãi Lau 32.000 24.000 16.000 - - Đất TM-DV nông thôn
82 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Đoạn từ cầu Drai - Đến ngã 3 thôn 7 40.000 32.000 24.000 - - Đất TM-DV nông thôn
83 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Từ ngã 3 thôn 7 - Đến Điểm dân cư 23 (Hồ Le) 36.000 24.000 16.000 - - Đất TM-DV nông thôn
84 La H'drai Đường chính các điểm khu dân cư - Xã Ia Đal Từ ngã 3 thôn 7 - Đến đường tuần tra biên giới qua điểm dân cư 20 36.000 24.000 16.000 - - Đất TM-DV nông thôn
85 La H'drai Trung tâm xã Ia Đal 88.000 64.000 48.000 - - Đất TM-DV nông thôn
86 La H'drai Đường liên thôn - Xã Ia Đal 40.000 28.000 20.000 - - Đất TM-DV nông thôn
87 La H'drai Quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Đal 56.000 40.000 32.000 - - Đất TM-DV nông thôn
88 La H'drai Đất còn lại - Xã Ia Đal 24.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
89 La H'drai QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi Từ cầu Sê San 4 - Đến Km 103 Quốc lộ 14C 144.000 104.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
90 La H'drai QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi Từ Km 103 - Đến Km 101+017 Quốc lộ 14C 152.000 104.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
91 La H'drai QL 14C từ cầu Sê San 4 đến ngã ba QL14C - Sê San 3 - Xã Ia Tơi Từ Km 101+ 017 Quốc lộ 14C - Đến ngã ba Quốc lộ 14C-Sê San3 160.000 112.000 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
92 La H'drai Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi Từ ngã ba QL 14C - Đến Km 95 + 020 120.000 88.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
93 La H'drai Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi Từ Km 95 + 020 - Đến đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi 144.000 100.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
94 La H'drai Từ ngã ba QL 14C - Sê San 3 đến Cầu Km 90 + 700 - Xã Ia Tơi Từ đường lên Trạm y tế xã Ia Tơi - Đến Cầu Km 90 + 700 128.000 88.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
95 La H'drai Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi Từ Cầu Km 90 + 700 - Đến cầu Công an (Km 88 + 350) 240.000 168.000 136.000 - - Đất TM-DV nông thôn
96 La H'drai Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi Từ cầu Công an (Km 88 + 350) - Đến cầu Suối đá (Km 86 + 00) 320.000 224.000 176.000 - - Đất TM-DV nông thôn
97 La H'drai Từ Cầu Km 90 + 700 đi cầu 3 cây (giáp xã Ia Dom) - Xã Ia Tơi Từ cầu Suối đá (Km 86 + 00) - Đến cầu 3 cây (Km 83 + 701) 280.000 200.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
98 La H'drai Ngã 3 Sê San 3 đến cống làng chài - Xã Ia Tơi 128.000 88.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
99 La H'drai Đường liên thôn - Xã Ia Tơi 40.000 32.000 24.000 - - Đất TM-DV nông thôn
100 La H'drai Khu quy hoạch các điểm dân cư - Xã Ia Tơi 56.000 40.000 32.000 - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Ven Quốc Lộ 14C, Xã Ia Dom, Huyện La H'drai, Kon Tum

Bảng giá đất cho khu vực ven Quốc lộ 14C tại xã Ia Dom, huyện La H'drai, tỉnh Kon Tum, được quy định theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí dọc theo đoạn từ cầu Ia Tri (Km 59 + 411) đến cầu Suối Cọp (Km 75 + 017).

Vị trí 1: 115.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 115.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần cầu Ia Tri và được đánh giá cao hơn về giá trị đất nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng kết nối giao thông tốt.

Vị trí 2: 80.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 80.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp theo sau vị trí 1 và vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào sự tiếp cận gần với cầu Suối Cọp và các cơ sở hạ tầng khác.

Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh khoảng cách xa hơn từ cầu Suối Cọp và sự tiếp cận ít thuận lợi hơn đến các tiện ích và trung tâm hành chính.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ven Quốc lộ 14C từ cầu Ia Tri đến cầu Suối Cọp. Việc nắm bắt thông tin này giúp định hình quyết định đầu tư và mua bán đất đai hiệu quả hơn.


Bảng Giá Đất Huyện La H'drai, Kon Tum: Từ Cầu Suối Cọp Đến Khu Quy Hoạch Trung Tâm Hành Chính Xã Ia Dom

Bảng giá đất khu vực huyện La H'drai, tỉnh Kon Tum, đoạn từ cầu Suối Cọp (Km 75 + 017) đến khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom, được quy định trong Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí dọc theo Quốc lộ 14C trong khu vực này.

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1, nằm từ cầu Suối Cọp (Km 75 + 017) đến khoảng gần khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom, có giá 120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh sự thuận lợi về mặt giao thông và khả năng tiếp cận các tiện ích cộng đồng.

Vị trí 2: 80.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 80.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp theo sau vị trí 1 về hướng cầu Km 78+010 QL 14C, với giá trị thấp hơn, nhưng vẫn giữ được vị trí thuận lợi gần khu quy hoạch trung tâm hành chính.

Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m², được định giá thấp nhất trong khu vực từ cầu Suối Cọp đến khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom. Đây là mức giá phản ánh khoảng cách xa hơn đến các tiện ích và trung tâm hành chính.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn từ cầu Suối Cọp đến khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hợp lý.


Bảng Giá Đất Huyện La H'drai, Kon Tum: Xã Ia Dom - Khu Quy Hoạch Trung Tâm Hành Chính

Bảng giá đất của huyện La H'drai, tỉnh Kon Tum cho khu vực quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực quy hoạch, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom có mức giá cao nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực quy hoạch, phản ánh các yếu tố như vị trí gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và sự thuận tiện trong giao thông.

Vị trí 2: 80.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong khu quy hoạch. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng nhưng không bằng vị trí 1 về mức độ phát triển hoặc giao thông.

Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong khu quy hoạch. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Ia Dom, huyện La H'drai, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực quy hoạch sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất La H'drai, Kon Tum: Quy Hoạch Các Điểm Dân Cư - Xã Ia Dom

Bảng giá đất của huyện La H'drai, tỉnh Kon Tum cho quy hoạch các điểm dân cư tại xã Ia Dom, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực quy hoạch dân cư, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong quy hoạch các điểm dân cư tại xã Ia Dom có mức giá là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong quy hoạch, nhờ vào vị trí có khả năng tiếp cận các cơ sở hạ tầng và dịch vụ cộng đồng tốt hơn.

Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể trong quy hoạch. Đây có thể là khu vực có mức độ phát triển hạ tầng và dịch vụ chưa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 40.000 VNĐ/m², phản ánh mức giá thấp nhất trong khu vực quy hoạch. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong quy hoạch dân cư.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các điểm dân cư ở xã Ia Dom, huyện La H'drai, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện La H'drai, Kon Tum: Xã Ia Dom - Đường Liên Thôn

Bảng giá đất của huyện La H'drai, tỉnh Kon Tum cho khu vực xã Ia Dom, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho các vị trí trên đoạn đường liên thôn trong khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường liên thôn tại xã Ia Dom có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh các yếu tố như vị trí thuận lợi hơn trong khu vực nông thôn hoặc gần các tiện ích quan trọng. Mức giá này cho thấy giá trị đất ở khu vực này là tương đối cao so với các vị trí khác trong đoạn đường.

Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị hợp lý. Vị trí này có thể nằm cách xa hơn một chút từ các điểm quan trọng hoặc có mức độ phát triển thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 30.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 30.000 VNĐ/m², là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn đường liên thôn này. Mức giá này phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị của đất tại khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Ia Dom, huyện La H'drai, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường liên thôn sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.