STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4501 | Huyện Kon Plông | Đường số 15 - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông | Đoạn từ đường số 14 - Đến đường số 9 | 380.000 | 228.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4502 | Huyện Kon Plông | Các đường quy hoạch khu biệt thự phía Tây | 380.000 | 228.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4503 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Đoạn đối nối song song QL 24 từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân bay) - Đến Km 115+400 | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4504 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Đoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) - Đến đoạn đối nối song song QL 24 | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4505 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Các đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương mại còn lại | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4506 | Huyện Kon Plông | Đường du lịch số 2 (quanh hồ Trung tâm) - Các đường du lịch | Từ QL 24 - Đến TL 676 | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4507 | Huyện Kon Plông | Đường du lịch số 1 | Từ TL 676 - Xuống hồ Đăk Ke và ra QL 24 | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4508 | Huyện Kon Plông | Các đường du lịch | Đường từ cầu dây văng đến thác Pa Sỹ - Đến đầu ranh giới đất của Công ty cổ phần 16-3, đoạn đường dây điện 110KV | 170.000 | 102.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4509 | Huyện Kon Plông | Đường vào thác Pa Sỹ | Từ ngã ba QL 24 (Hạt Kiểm lâm) - Đến Cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4510 | Huyện Kon Plông | Đường vào thác Pa Sỹ | Đoạn từ cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) - Đến ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm | 180.000 | 108.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4511 | Huyện Kon Plông | Đường vào thác Pa Sỹ | Đoạn từ ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm - Đến thác Pa Sỹ | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4512 | Huyện Kon Plông | Đường vào thác Pa Sỹ | Đoạn từ thác Pa Sỹ đi làng Tu Rằng 2 | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4513 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường khác | Đường QL 24 đi thủy điện Đăk Pô Ne | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4514 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường khác | Các tuyến đường nhánh nối QL 24 - Đến đường du lịch số 1 | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4515 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường khác | Các tuyến đường du lịch khác thuộc khu vực hồ Đăk Ke | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4516 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường khác | Các đường quy hoạch còn lại | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4517 | Huyện Kon Plông | Đất các đường thuộc làng KonPring | 110.000 | 66.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4518 | Huyện Kon Plông | Đường vào Hồ Toong Dam - Toong Zơ Ri | 320.000 | 192.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4519 | Huyện Kon Plông | Đường vào thác Lô Ba | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4520 | Huyện Kon Plông | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | Đường quy hoạch | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4521 | Huyện Kon Plông | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | Đường quy hoạch số 3 | 550.000 | 330.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4522 | Huyện Kon Plông | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | Đường nội bộ số 1 | 550.000 | 330.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4523 | Huyện Kon Plông | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | Đường nội bộ số 2 | 550.000 | 330.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4524 | Huyện Kon Plông | Đường khu rau hoa xứ lạnh | Đoạn bê tông giáp ranh với xã Măng Cành - Đến hết đất ranh giới đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4525 | Huyện Kon Plông | Đường khu rau hoa xứ lạnh | Đoạn giáp ranh với đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen - Đến hết ranh giới đất của Công ty cổ phần thực phẩm Măng Đen | 170.000 | 102.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4526 | Huyện Kon Plông | Các khu dân cư còn lại | 80.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4527 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 113+600 (ngã ba giao nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) - Đến đường vào thác Pa Sỹ (Km 114+650 ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện) | 440.000 | 264.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4528 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 114+660 (ngã ba đường vào thác Pa Sỹ) - Đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) | 456.000 | 273.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4529 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) - Đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) | 456.000 | 273.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4530 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) - Đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) | 456.000 | 273.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4531 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) - Đến Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp huyện Kon Rẫy) | 440.000 | 264.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4532 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế - Đến cầu Đăk Long | 132.000 | 79.200 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4533 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long - Đến ranh giới xã Hiếu | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4534 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ QL 24 - Đến đường số 6 | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4535 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ đường số 6 - Đến ngã tư Nhà máy nước | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4536 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước - Đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2) | 344.000 | 206.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4537 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng | 104.000 | 62.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4538 | Huyện Kon Plông | Đường số 1 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ QL 24 - Đến đường số 10 | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4539 | Huyện Kon Plông | Đường số 2 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ QL 24 - Đến đường số 6 | 336.000 | 201.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4540 | Huyện Kon Plông | Đường số 3 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ QL 24 - Đến đường số 6 | 336.000 | 201.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4541 | Huyện Kon Plông | Đường số 4 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 3 | 336.000 | 201.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4542 | Huyện Kon Plông | Đường số 5 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 9 | 336.000 | 201.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4543 | Huyện Kon Plông | Đường số 6 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 9 | 344.000 | 206.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4544 | Huyện Kon Plông | Đường số 7 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 9 | 344.000 | 206.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4545 | Huyện Kon Plông | Đường số 8 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 9 | 344.000 | 206.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4546 | Huyện Kon Plông | Đường số 8B - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 1 | 344.000 | 206.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4547 | Huyện Kon Plông | Đường số 9 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ TL 676 - Đến đường số 6 | 344.000 | 206.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4548 | Huyện Kon Plông | Đường số 9 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ đường số 6 - Đến QL 24 | 304.000 | 182.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4549 | Huyện Kon Plông | Đường số 10 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ tỉnh lộ 676 (tháp chuông) - Đến đường số 9 | 304.000 | 182.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4550 | Huyện Kon Plông | Đường số 10B - Khu Trung tâm hành chính huyện | 288.000 | 172.800 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
4551 | Huyện Kon Plông | Đường số 11 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ ngã ba đầu đường số 10 - Đến đường số 10 (cuối đất của ông Đặng Ngọc Hiệp) | 288.000 | 172.800 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4552 | Huyện Kon Plông | Đường số 12 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ ngã ba đường số 11 - Đến đường số 10 | 288.000 | 172.800 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4553 | Huyện Kon Plông | Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc | Đoạn nối từ đường du lịch số 2 (sau Nhà máy nước song song tỉnh lộ 676) - Đến đường số 10 | 320.000 | 192.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4554 | Huyện Kon Plông | Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc | Đoạn từ sau Trạm phát sóng tiếp giáp với Trường phổ thông Dân tộc Nội trú song song tỉnh lộ 676 | 256.000 | 153.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4555 | Huyện Kon Plông | Các đường quy hoạch khu dân cư phía Bắc | Các đường quy hoạch khu dân cư còn lại (đối diện Trung tâm dạy nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa hình bằng phẳng, không phân chia chi tiết | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4556 | Huyện Kon Plông | Đường số 3 - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ Quốc lộ 24 - Đến đường số 6 | 304.000 | 182.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4557 | Huyện Kon Plông | Đường số 2 - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 3 - Đến đường số 6 | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4558 | Huyện Kon Plông | Đường số 4 - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 2 - Đến đường số 3 | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4559 | Huyện Kon Plông | Đường số 5 - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 6 nối ra Quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh) | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4560 | Huyện Kon Plông | Đường số 6 - Các đường khu dân cư phía Nam | Đoạn từ đường số 2 - Đến ngã tư đường đi vào Nhà máy Thủy điện Đăk Pô Ne | 272.000 | 163.200 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4561 | Huyện Kon Plông | Đường số 13 - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông | Đoạn từ đường số 9 - Đến đường số 9 | 312.000 | 187.200 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4562 | Huyện Kon Plông | Đường số 14 - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông | Đoạn từ đường số 13 - Đến đường số 9 | 304.000 | 182.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4563 | Huyện Kon Plông | Đường số 15 - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông | Đoạn từ đường số 14 - Đến đường số 9 | 304.000 | 182.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4564 | Huyện Kon Plông | Các đường quy hoạch khu biệt thự phía Tây | 304.000 | 182.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
4565 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Đoạn đối nối song song QL 24 từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân bay) - Đến Km 115+400 | 336.000 | 201.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4566 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Đoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) - Đến đoạn đối nối song song QL 24 | 336.000 | 201.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4567 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Các đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương mại còn lại | 288.000 | 172.800 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4568 | Huyện Kon Plông | Đường du lịch số 2 (quanh hồ Trung tâm) - Các đường du lịch | Từ QL 24 - Đến TL 676 | 224.000 | 134.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4569 | Huyện Kon Plông | Đường du lịch số 1 | Từ TL 676 - Xuống hồ Đăk Ke và ra QL 24 | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4570 | Huyện Kon Plông | Các đường du lịch | Đường từ cầu dây văng đến thác Pa Sỹ - Đến đầu ranh giới đất của Công ty cổ phần 16-3, đoạn đường dây điện 110KV | 136.000 | 81.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4571 | Huyện Kon Plông | Đường vào thác Pa Sỹ | Từ ngã ba QL 24 (Hạt Kiểm lâm) - Đến Cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4572 | Huyện Kon Plông | Đường vào thác Pa Sỹ | Đoạn từ cầu bê tông (đất giới thiệu cho Công ty TNHH MTV Nông trại và Du lịch sinh thái Tây Nguyên) - Đến ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm | 144.000 | 86.400 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4573 | Huyện Kon Plông | Đường vào thác Pa Sỹ | Đoạn từ ngã ba đường vào chùa Khánh Lâm - Đến thác Pa Sỹ | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4574 | Huyện Kon Plông | Đường vào thác Pa Sỹ | Đoạn từ thác Pa Sỹ đi làng Tu Rằng 2 | 112.000 | 67.200 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4575 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường khác | Đường QL 24 đi thủy điện Đăk Pô Ne | 192.000 | 115.200 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4576 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường khác | Các tuyến đường nhánh nối QL 24 - Đến đường du lịch số 1 | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4577 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường khác | Các tuyến đường du lịch khác thuộc khu vực hồ Đăk Ke | 168.000 | 100.800 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4578 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường khác | Các đường quy hoạch còn lại | 160.000 | 96.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4579 | Huyện Kon Plông | Đất các đường thuộc làng KonPring | 88.000 | 52.800 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
4580 | Huyện Kon Plông | Đường vào Hồ Toong Dam - Toong Zơ Ri | 256.000 | 153.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
4581 | Huyện Kon Plông | Đường vào thác Lô Ba | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
4582 | Huyện Kon Plông | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | Đường quy hoạch | 480.000 | 288.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4583 | Huyện Kon Plông | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | Đường quy hoạch số 3 | 440.000 | 264.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4584 | Huyện Kon Plông | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | Đường nội bộ số 1 | 440.000 | 264.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4585 | Huyện Kon Plông | 04 tuyến đường thuộc khu vực chợ Kon Plông | Đường nội bộ số 2 | 440.000 | 264.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4586 | Huyện Kon Plông | Đường khu rau hoa xứ lạnh | Đoạn bê tông giáp ranh với xã Măng Cành - Đến hết đất ranh giới đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen | 160.000 | 96.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4587 | Huyện Kon Plông | Đường khu rau hoa xứ lạnh | Đoạn giáp ranh với đất của Công ty cổ phần thương mại - Dịch vụ du lịch Khánh Dương Măng Đen - Đến hết ranh giới đất của Công ty cổ phần thực phẩm Măng Đen | 136.000 | 81.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4588 | Huyện Kon Plông | Các khu dân cư còn lại | 64.000 | 40.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
4589 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 113+600 (ngã ba giao nhau đường số 9 Trung tâm Y tế) - Đến đường vào thác Pa Sỹ (Km 114+650 ngã ba đường vào thác Pa Sỹ, Hạt kiểm lâm huyện) | 440.000 | 264.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4590 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 114+660 (ngã ba đường vào thác Pa Sỹ) - Đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) | 456.000 | 273.600 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4591 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 115+500 (cuối đất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) - Đến Km 116+040 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) | 456.000 | 273.600 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4592 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 116+050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) - Đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) | 456.000 | 273.600 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4593 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đoạn từ Km 117+050 (Khách sạn Hoa Hồng - Ngã ba đường du lịch số 1) - Đến Km 118+650 (đầu đèo Măng Đen giáp huyện Kon Rẫy) | 440.000 | 264.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4594 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế - Đến cầu Đăk Long | 132.000 | 79.200 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4595 | Huyện Kon Plông | Quốc lộ 24 | Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long - Đến ranh giới xã Hiếu | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4596 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ QL 24 - Đến đường số 6 | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4597 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ đường số 6 - Đến ngã tư Nhà máy nước | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4598 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đoạn từ ngã tư Nhà máy nước - Đến đầu đường bê tông đi xã Măng Cành (Hết ranh giới đất Trung tâm Dạy nghề cơ sở 2) | 344.000 | 206.400 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4599 | Huyện Kon Plông | Tỉnh lộ 676 | Đất khu dân cư dọc TL 676 (từ đầu đường bê tông đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon Năng | 104.000 | 62.400 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4600 | Huyện Kon Plông | Đường số 1 - Khu Trung tâm hành chính huyện | Từ QL 24 - Đến đường số 10 | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Kon Tum: Đoạn Đường Số 15 - Các Đường Quy Hoạch Khu Dân Cư Phía Đông
Bảng giá đất của Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường số 15 - Các đường quy hoạch khu dân cư phía Đông, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 380.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường số 15 có mức giá cao nhất là 380.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng gần kề, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị trí 2: 228.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 228.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, vị trí này vẫn duy trì giá trị cao. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có giá trị đáng kể trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường số 15, Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Tỉnh Kon Tum: Khu Biệt Thự Phía Tây – Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất ở đô thị tại khu biệt thự phía Tây, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các lô đất dọc theo các đường quy hoạch khu biệt thự phía Tây, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 380.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu biệt thự phía Tây có mức giá là 380.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị với vị trí thuận lợi, gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 228.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trong khu biệt thự phía Tây có mức giá là 228.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các khu vực gần các tuyến đường quy hoạch và tiện ích công cộng nhưng có vị trí kém thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu biệt thự phía Tây, huyện Kon Plông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Tỉnh Kon Tum: Các Tuyến Đường Quy Hoạch Khu Trung Tâm Thương Mại và Nhà Ở Mật Độ Cao – Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất ở đô thị tại các tuyến đường quy hoạch khu trung tâm thương mại và nhà ở mật độ cao, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các lô đất dọc theo đoạn đường quy hoạch từ Km 115+020 đến Km 115+400, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu trung tâm thương mại và nhà ở mật độ cao có mức giá là 420.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất với vị trí đắc địa gần các tiện ích thương mại, cơ sở hạ tầng phát triển và kết nối giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 252.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 dọc theo tuyến đường quy hoạch có mức giá là 252.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cao so với nhiều khu vực khác, phản ánh giá trị đất gần các khu vực đang phát triển mạnh mẽ nhưng ở xa hơn so với các tiện ích chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các tuyến đường quy hoạch khu trung tâm thương mại và nhà ở mật độ cao, huyện Kon Plông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Tỉnh Kon Tum: Đường Du Lịch Số 2 (Quanh Hồ Trung Tâm) - Các Đường Du Lịch
Bảng giá đất dọc theo Đường Du Lịch số 2 (quanh hồ Trung tâm) thuộc huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trên các đường du lịch trong khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 dọc theo đoạn đường từ Quốc lộ 24 đến TL 676, thuộc Đường Du Lịch số 2, có mức giá là 280.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực gần hồ Trung tâm, phản ánh giá trị cao của đất do vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển du lịch.
Vị trí 2: 168.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 cũng nằm trong đoạn đường từ Quốc lộ 24 đến TL 676, với mức giá là 168.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần hơn với các đường du lịch phụ, vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn các vị trí phù hợp để đầu tư hoặc mua bán đất ở đô thị tại khu vực quanh hồ Trung tâm.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Kon Tum: Đường Du Lịch Số 1 - Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum cho loại đất ở đô thị tại đường du lịch số 1 đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực đường du lịch số 1, từ TL 676 đến hồ Đăk Ke và ra QL 24, hỗ trợ các cá nhân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần với hồ Đăk Ke và có kết nối tốt với quốc lộ 24, vì vậy giá trị đất tại đây cao hơn do tiềm năng du lịch và giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 180.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực từ TL 676 đến hồ Đăk Ke, không gần quốc lộ 24 như vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào vị trí gần các điểm du lịch chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đường du lịch số 1. Nắm bắt mức giá sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả.