STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Đoạn đối nối song song QL 24 từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân bay) - Đến Km 115+400 | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Đoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) - Đến đoạn đối nối song song QL 24 | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Các đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương mại còn lại | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Đoạn đối nối song song QL 24 từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân bay) - Đến Km 115+400 | 336.000 | 201.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Đoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) - Đến đoạn đối nối song song QL 24 | 336.000 | 201.600 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Các đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương mại còn lại | 288.000 | 172.800 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Đoạn đối nối song song QL 24 từ Km 115+020 (Đoạn cuối Sân bay) - Đến Km 115+400 | 336.000 | 201.600 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Đoạn từ đường đi vào thủy điện Đăk Pô Ne (giao nhau đường số 6 khu dân cư phía Nam) - Đến đoạn đối nối song song QL 24 | 336.000 | 201.600 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
9 | Huyện Kon Plông | Các tuyến đường quy hoạch khu Trung tâm Thương mại và nhà ở mật độ cao | Các đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương mại còn lại | 288.000 | 172.800 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Tỉnh Kon Tum: Các Tuyến Đường Quy Hoạch Khu Trung Tâm Thương Mại và Nhà Ở Mật Độ Cao – Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất ở đô thị tại các tuyến đường quy hoạch khu trung tâm thương mại và nhà ở mật độ cao, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các lô đất dọc theo đoạn đường quy hoạch từ Km 115+020 đến Km 115+400, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu trung tâm thương mại và nhà ở mật độ cao có mức giá là 420.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất với vị trí đắc địa gần các tiện ích thương mại, cơ sở hạ tầng phát triển và kết nối giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 252.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 dọc theo tuyến đường quy hoạch có mức giá là 252.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cao so với nhiều khu vực khác, phản ánh giá trị đất gần các khu vực đang phát triển mạnh mẽ nhưng ở xa hơn so với các tiện ích chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các tuyến đường quy hoạch khu trung tâm thương mại và nhà ở mật độ cao, huyện Kon Plông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.