STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6301 | Huyện An Biên | Tuyến kênh xáng Xẻo Rô (bờ Tây) | Từ cầu treo - Kênh Thứ 3 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6302 | Huyện An Biên | Tuyến kênh xáng Xẻo Rô (bờ Tây) | Từ cầu Thứ 3 - Cầu Thầy Cai (lộ nhựa) | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6303 | Huyện An Biên | Tuyến kênh xáng Xẻo Rô (bờ Tây) | Từ kênh Thứ 3 - Kênh Xẻo Kè | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6304 | Huyện An Biên | Tuyến tránh khu phố 4 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị | |
6305 | Huyện An Biên | Tuyến kênh hậu | từ giáp VT2 tuyến tránh Thứ 3 - Kênh thứ 3 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6306 | Huyện An Biên | Đường Lục Đông | Từ Quốc lộ 63 (hết vị trí 3) - Tuyến tránh Thứ 3 (hết vị trí 2) | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6307 | Huyện An Biên | Đường cặp sông xáng xẻo Rô (bờ Bắc) | Từ kênh Thứ 3 - Kênh Bào Láng giáp xã Đông Thái | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6308 | Huyện An Biên | Đường Thứ 3 cây xoài | Từ hết vị trí 2 tuyến tránh - Kênh Ráng | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6309 | Huyện An Biên | Đường dân cư khu phố 3 | Từ Quốc lộ 63 - Tuyến tránh | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | 46.875 | Đất SX-KD đô thị |
6310 | Huyện An Biên | Khu đô thị thị trấn Thứ Ba | Các tuyến còn lại | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 30.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
6311 | Huyện An Biên | Khu Trung tâm thương mại Thứ Ba | Đường (lô) tái định cư | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất SX-KD đô thị |
6312 | Huyện An Biên | Khu Trung tâm thương mại Thứ Ba | Đường (lô) thương mại | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | Đất SX-KD đô thị |
6313 | Huyện An Biên | Quốc lộ 63 | Từ Bến phà Xẻo Rô - Tuyến tránh cầu Cái Lớn | 1.120.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
6314 | Huyện An Biên | Quốc lộ 63 | Từ đầu tuyến tránh cầu Cái Lớn - Cầu Thứ 2 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | Đất ở nông thôn |
6315 | Huyện An Biên | Quốc lộ 63 | Từ đầu tuyến tránh Quốc lộ 63 - Cầu Cái Lớn | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất ở nông thôn |
6316 | Huyện An Biên | Quốc lộ 63 | Từ cầu Xẻo Kè - Khu đô thị Thứ 7 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | Đất ở nông thôn |
6317 | Huyện An Biên | Quốc lộ 63 | Từ đầu tuyến tránh Thứ 7 - Cầu Thứ 7 ngoài Khu đô thị Thứ 7 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất ở nông thôn |
6318 | Huyện An Biên | Quốc lộ 63 | từ Khu đô thị Thứ 7 - Giáp ranh huyện U Minh Thượng | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | Đất ở nông thôn |
6319 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 966 đường Thứ 2 đến Công Sự | Từ Quốc lộ 63 hết vị trí 3 - Kênh Tư Đương | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6320 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 966 đường Thứ 2 đến Công Sự | Từ cầu Tư Đương - Cách chợ Đông Yên 500 mét | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6321 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 966 đường Thứ 2 đến Công Sự | Từ chợ Đông Yên ra mỗi bên 500 mét | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6322 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 966 đường Thứ 2 đến Công Sự | Từ cách chợ Đông Yên 500 mét - Giáp huyện U Minh Thượng | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6323 | Huyện An Biên | Chợ Đông Yên | từ đường Tỉnh 966 - Trạm y tế xã Đông Yên | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất ở nông thôn |
6324 | Huyện An Biên | Đường ven sông Cái Lớn | Từ Quốc lộ 63 - hết vị trí 3 giáp ranh huyện U Minh Thượng | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6325 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên A | Từ cầu treo Rọc Lá - Kênh Kiểm cũ | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6326 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên A | Từ kênh Kiểm cũ - Nhà thờ Quý Phụng | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6327 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên A | Từ nhà thờ Quý Phụng - Giáp ranh xã Tây Yên | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6328 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên | Từ kênh Xẻo Già - Giáp ranh xã Tây Yên A | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6329 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên | Từ kênh Xẻo Già - Nhà ông Nguyễn Văn Ngọt | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6330 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên | Từ nhà ông Nguyễn Văn Ngọt - Giáp ranh xã Nam Yên | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6331 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Yên | Từ xã Tây Yên - Cách kênh Ba Biển 250 mét | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6332 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Yên | Từ cách kênh Ba Biển 250 mét - Trường THPT Nam Yên | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6333 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Yên | Từ Trường THPT Nam Yên - Giáp ranh xã Nam Thái | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6334 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Thái | - Giáp ranh xã Nam Thái A | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6335 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Thái A | Từ giáp ranh xã Nam Thái - Kênh Thứ 7 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6336 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Thái A | Từ kênh Thứ 7 - Giáp ranh kênh Đầu Ngàn | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6337 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Thái A | Từ kênh đầu ngàn - Giáp kênh Xẻo Quao B, huyện An Minh | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6338 | Huyện An Biên | Đường ĐH.62 (đường Nam Thái A) | Từ cầu Thứ 7 sông xáng Xẻo Rô - cây xăng Thanh Sơn Đông Thái | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6339 | Huyện An Biên | Đường ĐH.62 (đường Nam Thái A) | Từ cây xăng Thanh Sơn - Đường Tỉnh 964 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6340 | Huyện An Biên | Đường ĐH.61 (đường Nam Yên) | Từ cầu Thứ 3 sông xáng Xẻo Rô - Đường Tỉnh 964 trừ đoạn qua thị trấn Thứ Ba | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6341 | Huyện An Biên | Đường ĐH.60 (đường Nam Thái) | Từ ĐH.61 cầu Bàu Trâm - Cầu ngang kênh 6 Đình | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6342 | Huyện An Biên | Đường ĐH.60 (đường Nam Thái) | Từ kênh Nông Trường - Đường Tỉnh 964 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6343 | Huyện An Biên | Đường ĐH.60 (đường Nam Thái) | Từ kênh 6 Biển giáp đường Tỉnh 964 ra tới biển | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6344 | Huyện An Biên | Đường kênh Bào Môn đến Cái Nước bờ Đông | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
6345 | Huyện An Biên | Đường kênh 3.000 đến Kênh số 1 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
6346 | Huyện An Biên | Đường cặp sông xáng Xẻo Rô bờ Bắc | Từ cầu treo Thứ 7 - Giáp ranh thị trấn Thứ Ba kênh Bào Láng | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
6347 | Huyện An Biên | Quốc lộ 63 | Từ Bến phà Xẻo Rô - Tuyến tránh cầu Cái Lớn | 672.000 | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6348 | Huyện An Biên | Quốc lộ 63 | Từ đầu tuyến tránh cầu Cái Lớn - Cầu Thứ 2 | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6349 | Huyện An Biên | Quốc lộ 63 | Từ đầu tuyến tránh Quốc lộ 63 - Cầu Cái Lớn | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | Đất TM-DV nông thôn |
6350 | Huyện An Biên | Quốc lộ 63 | Từ cầu Xẻo Kè - Khu đô thị Thứ 7 | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6351 | Huyện An Biên | Quốc lộ 63 | Từ đầu tuyến tránh Thứ 7 - Cầu Thứ 7 ngoài Khu đô thị Thứ 7 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | Đất TM-DV nông thôn |
6352 | Huyện An Biên | Quốc lộ 63 | từ Khu đô thị Thứ 7 - Giáp ranh huyện U Minh Thượng | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6353 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 966 đường Thứ 2 đến Công Sự | Từ Quốc lộ 63 hết vị trí 3 - Kênh Tư Đương | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6354 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 966 đường Thứ 2 đến Công Sự | Từ cầu Tư Đương - Cách chợ Đông Yên 500 mét | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6355 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 966 đường Thứ 2 đến Công Sự | Từ chợ Đông Yên ra mỗi bên 500 mét | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6356 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 966 đường Thứ 2 đến Công Sự | Từ cách chợ Đông Yên 500 mét - Giáp huyện U Minh Thượng | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6357 | Huyện An Biên | Chợ Đông Yên | từ đường Tỉnh 966 - Trạm y tế xã Đông Yên | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | Đất TM-DV nông thôn |
6358 | Huyện An Biên | Đường ven sông Cái Lớn | Từ Quốc lộ 63 - hết vị trí 3 giáp ranh huyện U Minh Thượng | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6359 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên A | Từ cầu treo Rọc Lá - Kênh Kiểm cũ | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6360 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên A | Từ kênh Kiểm cũ - Nhà thờ Quý Phụng | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6361 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên A | Từ nhà thờ Quý Phụng - Giáp ranh xã Tây Yên | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6362 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên | Từ kênh Xẻo Già - Giáp ranh xã Tây Yên A | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6363 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên | Từ kênh Xẻo Già - Nhà ông Nguyễn Văn Ngọt | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6364 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên | Từ nhà ông Nguyễn Văn Ngọt - Giáp ranh xã Nam Yên | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6365 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Yên | Từ xã Tây Yên - Cách kênh Ba Biển 250 mét | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6366 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Yên | Từ cách kênh Ba Biển 250 mét - Trường THPT Nam Yên | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6367 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Yên | Từ Trường THPT Nam Yên - Giáp ranh xã Nam Thái | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6368 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Thái | - Giáp ranh xã Nam Thái A | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6369 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Thái A | Từ giáp ranh xã Nam Thái - Kênh Thứ 7 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6370 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Thái A | Từ kênh Thứ 7 - Giáp ranh kênh Đầu Ngàn | 270.000 | 135.000 | 67.500 | 33.750 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6371 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Thái A | Từ kênh đầu ngàn - Giáp kênh Xẻo Quao B, huyện An Minh | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6372 | Huyện An Biên | Đường ĐH.62 (đường Nam Thái A) | Từ cầu Thứ 7 sông xáng Xẻo Rô - cây xăng Thanh Sơn Đông Thái | 270.000 | 135.000 | 67.500 | 33.750 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6373 | Huyện An Biên | Đường ĐH.62 (đường Nam Thái A) | Từ cây xăng Thanh Sơn - Đường Tỉnh 964 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6374 | Huyện An Biên | Đường ĐH.61 (đường Nam Yên) | Từ cầu Thứ 3 sông xáng Xẻo Rô - Đường Tỉnh 964 trừ đoạn qua thị trấn Thứ Ba | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6375 | Huyện An Biên | Đường ĐH.60 (đường Nam Thái) | Từ ĐH.61 cầu Bàu Trâm - Cầu ngang kênh 6 Đình | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6376 | Huyện An Biên | Đường ĐH.60 (đường Nam Thái) | Từ kênh Nông Trường - Đường Tỉnh 964 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6377 | Huyện An Biên | Đường ĐH.60 (đường Nam Thái) | Từ kênh 6 Biển giáp đường Tỉnh 964 ra tới biển | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6378 | Huyện An Biên | Đường kênh Bào Môn đến Cái Nước bờ Đông | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
6379 | Huyện An Biên | Đường kênh 3.000 đến Kênh số 1 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
6380 | Huyện An Biên | Đường cặp sông xáng Xẻo Rô bờ Bắc | Từ cầu treo Thứ 7 - Giáp ranh thị trấn Thứ Ba kênh Bào Láng | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6381 | Huyện An Biên | Quốc lộ 63 | Từ Bến phà Xẻo Rô - Tuyến tránh cầu Cái Lớn | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 35.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6382 | Huyện An Biên | Quốc lộ 63 | Từ đầu tuyến tránh cầu Cái Lớn - Cầu Thứ 2 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | Đất SX-KD nông thôn |
6383 | Huyện An Biên | Quốc lộ 63 | Từ đầu tuyến tránh Quốc lộ 63 - Cầu Cái Lớn | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | Đất SX-KD nông thôn |
6384 | Huyện An Biên | Quốc lộ 63 | Từ cầu Xẻo Kè - Khu đô thị Thứ 7 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | Đất SX-KD nông thôn |
6385 | Huyện An Biên | Quốc lộ 63 | Từ đầu tuyến tránh Thứ 7 - Cầu Thứ 7 ngoài Khu đô thị Thứ 7 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | Đất SX-KD nông thôn |
6386 | Huyện An Biên | Quốc lộ 63 | từ Khu đô thị Thứ 7 - Giáp ranh huyện U Minh Thượng | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | Đất SX-KD nông thôn |
6387 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 966 đường Thứ 2 đến Công Sự | Từ Quốc lộ 63 hết vị trí 3 - Kênh Tư Đương | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6388 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 966 đường Thứ 2 đến Công Sự | Từ cầu Tư Đương - Cách chợ Đông Yên 500 mét | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6389 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 966 đường Thứ 2 đến Công Sự | Từ chợ Đông Yên ra mỗi bên 500 mét | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6390 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 966 đường Thứ 2 đến Công Sự | Từ cách chợ Đông Yên 500 mét - Giáp huyện U Minh Thượng | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6391 | Huyện An Biên | Chợ Đông Yên | từ đường Tỉnh 966 - Trạm y tế xã Đông Yên | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | Đất SX-KD nông thôn |
6392 | Huyện An Biên | Đường ven sông Cái Lớn | Từ Quốc lộ 63 - hết vị trí 3 giáp ranh huyện U Minh Thượng | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6393 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên A | Từ cầu treo Rọc Lá - Kênh Kiểm cũ | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6394 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên A | Từ kênh Kiểm cũ - Nhà thờ Quý Phụng | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6395 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên A | Từ nhà thờ Quý Phụng - Giáp ranh xã Tây Yên | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6396 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên | Từ kênh Xẻo Già - Giáp ranh xã Tây Yên A | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6397 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên | Từ kênh Xẻo Già - Nhà ông Nguyễn Văn Ngọt | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6398 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên | Từ nhà ông Nguyễn Văn Ngọt - Giáp ranh xã Nam Yên | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6399 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Yên | Từ xã Tây Yên - Cách kênh Ba Biển 250 mét | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
6400 | Huyện An Biên | Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Yên | Từ cách kênh Ba Biển 250 mét - Trường THPT Nam Yên | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện An Biên: Đường Tỉnh 966 (Thứ 2 đến Công Sự)
Bảng giá đất cho đoạn đường Tỉnh 966 từ Quốc lộ 63 đến Kênh Tư Đương thuộc huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang được quy định theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất ở nông thôn cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường này.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và tiện ích công cộng, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 250.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có mức giá hợp lý và gần các tiện ích cơ bản.
Vị trí 3: 125.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 125.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở đây giảm đáng kể so với vị trí 2, thường nằm ở các khu vực ít phát triển hơn và xa hơn các tiện ích công cộng.
Vị trí 4: 62.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 62.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, nằm xa các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Thông tin trên giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất trên Đường Tỉnh 966, hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư và phát triển bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện An Biên, Kiên Giang: Chợ Đông Yên
Bảng giá đất của huyện An Biên, Kiên Giang cho khu vực Chợ Đông Yên, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đường Tỉnh 966 đến Trạm y tế xã Đông Yên, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng tốt, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 500.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, vị trí này vẫn giữ được giá trị cao và có thể gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hoặc có cơ sở hạ tầng kém hơn so với các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 125.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 125.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Chợ Đông Yên. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện An Biên, Kiên Giang: Đường Ven Sông Cái Lớn, Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất cho khu vực ven sông Cái Lớn tại huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Quốc lộ 63 đến hết vị trí 3 giáp ranh huyện U Minh Thượng. Dưới đây là chi tiết mức giá cho từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường ven sông Cái Lớn, với giá 300.000 VNĐ/m². Khu vực này thường được coi là có giá trị cao hơn do các yếu tố như vị trí thuận lợi, điều kiện đất tốt, và khả năng phát triển.
Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 150.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khoảng giá hợp lý cho các mục đích sử dụng nông thôn, với điều kiện đất và vị trí có phần ít thuận lợi hơn.
Vị trí 3: 75.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 75.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức giá giảm đáng kể, thể hiện điều kiện đất hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí trước.
Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất, với giá 40.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đất ở khu vực này có giá trị thấp hơn nhiều, phù hợp với các mục đích sử dụng lâu dài hoặc phát triển nông thôn ít tốn kém.
Thông qua bảng giá đất này, các cá nhân và tổ chức có thể hiểu rõ hơn về giá trị đất ở khu vực ven sông Cái Lớn, từ Quốc lộ 63 đến giáp ranh huyện U Minh Thượng. Việc nắm bắt các mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ cho việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện An Biên, Kiên Giang: Đường Tỉnh 964 (Đường Kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên A, Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất thuộc huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang, cho đoạn đường Tỉnh 964 (đường Kênh Chống Mỹ), xã Tây Yên A, loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ cầu treo Rọc Lá đến Kênh Kiểm cũ, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực này.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh điều kiện đất tốt và vị trí thuận lợi nhất trong đoạn đường từ cầu treo Rọc Lá đến Kênh Kiểm cũ.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khoảng giá đáng kể, cho thấy điều kiện đất và vị trí vẫn khá thuận lợi.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu, có thể do điều kiện đất hoặc vị trí không bằng các khu vực phía trước.
Vị trí 4: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, với mức giá 50.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các mục đích sử dụng lâu dài hoặc phát triển nông thôn.
Bảng giá đất theo quy định của văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Tỉnh 964, xã Tây Yên A, huyện An Biên, Kiên Giang. Việc hiểu rõ các mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả cho các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện An Biên, Kiên Giang: Đường Tỉnh 964 (Kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên
Bảng giá đất cho đoạn Đường Tỉnh 964 (Kênh Chống Mỹ) tại xã Tây Yên, huyện An Biên, Kiên Giang được quy định trong Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm gần kênh Xẻo Già và các tiện ích cơ bản, điều này dẫn đến mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nằm xa hơn một chút so với các tiện ích chính nhưng vẫn thuộc khu vực có mức giá đất hợp lý.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 100.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở đây giảm đáng kể so với vị trí 2, thường nằm ở các khu vực ít phát triển hơn và cách xa hơn các tiện ích công cộng.
Vị trí 4: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, nằm xa các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Thông tin trên giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất trên Đường Tỉnh 964, hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư và phát triển bất động sản trong khu vực.