Bảng giá đất Tại Đường ĐH.62 (đường Nam Thái A) Huyện An Biên Kiên Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện An Biên Đường ĐH.62 (đường Nam Thái A) Từ cầu Thứ 7 sông xáng Xẻo Rô - cây xăng Thanh Sơn Đông Thái 450.000 225.000 112.500 56.250 40.000 Đất ở nông thôn
2 Huyện An Biên Đường ĐH.62 (đường Nam Thái A) Từ cây xăng Thanh Sơn - Đường Tỉnh 964 400.000 200.000 100.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
3 Huyện An Biên Đường ĐH.62 (đường Nam Thái A) Từ cầu Thứ 7 sông xáng Xẻo Rô - cây xăng Thanh Sơn Đông Thái 270.000 135.000 67.500 33.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện An Biên Đường ĐH.62 (đường Nam Thái A) Từ cây xăng Thanh Sơn - Đường Tỉnh 964 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện An Biên Đường ĐH.62 (đường Nam Thái A) Từ cầu Thứ 7 sông xáng Xẻo Rô - cây xăng Thanh Sơn Đông Thái 225.000 112.500 56.250 28.125 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện An Biên Đường ĐH.62 (đường Nam Thái A) Từ cây xăng Thanh Sơn - Đường Tỉnh 964 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện An Biên, Kiên Giang: Đường ĐH.62 (Đường Nam Thái A)

Bảng giá đất tại huyện An Biên, Kiên Giang cho đoạn đường ĐH.62 (đường Nam Thái A), loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ cầu Thứ 7 sông xáng Xẻo Rô đến cây xăng Thanh Sơn Đông Thái, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do sự gần gũi với các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng tốt, hoặc sự phát triển kinh tế khu vực.

Vị trí 2: 225.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 225.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở khu vực này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Khu vực này có thể có sự thuận tiện vừa phải về các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng.

Vị trí 3: 112.500 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 112.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng hơn so với các vị trí có giá cao hơn.

Vị trí 4: 56.250 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 56.250 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Đường ĐH.62 (Đường Nam Thái A). Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dùng đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai một cách hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện