STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện An Biên | Đường ĐH.60 (đường Nam Thái) | Từ ĐH.61 cầu Bàu Trâm - Cầu ngang kênh 6 Đình | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện An Biên | Đường ĐH.60 (đường Nam Thái) | Từ kênh Nông Trường - Đường Tỉnh 964 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện An Biên | Đường ĐH.60 (đường Nam Thái) | Từ kênh 6 Biển giáp đường Tỉnh 964 ra tới biển | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện An Biên | Đường ĐH.60 (đường Nam Thái) | Từ ĐH.61 cầu Bàu Trâm - Cầu ngang kênh 6 Đình | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện An Biên | Đường ĐH.60 (đường Nam Thái) | Từ kênh Nông Trường - Đường Tỉnh 964 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện An Biên | Đường ĐH.60 (đường Nam Thái) | Từ kênh 6 Biển giáp đường Tỉnh 964 ra tới biển | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện An Biên | Đường ĐH.60 (đường Nam Thái) | Từ ĐH.61 cầu Bàu Trâm - Cầu ngang kênh 6 Đình | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện An Biên | Đường ĐH.60 (đường Nam Thái) | Từ kênh Nông Trường - Đường Tỉnh 964 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện An Biên | Đường ĐH.60 (đường Nam Thái) | Từ kênh 6 Biển giáp đường Tỉnh 964 ra tới biển | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện An Biên, Kiên Giang: Đường ĐH.60 (Đường Nam Thái)
Bảng giá đất tại huyện An Biên, Kiên Giang cho đoạn đường ĐH.60 (đường Nam Thái), loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ĐH.61 cầu Bàu Trâm đến cầu ngang kênh 6 Đình, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 175.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị tương đối cao, có thể nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng tốt.
Vị trí 3: 87.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 87.500 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng hơn so với các vị trí có giá cao hơn.
Vị trí 4: 43.750 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 43.750 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Đường ĐH.60 (đường Nam Thái). Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dùng đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai một cách hiệu quả.