12:01 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Kiên Giang: Cơ hội đầu tư hấp dẫn với tiềm năng phát triển vượt bậc

Bảng giá đất tại Kiên Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 20/12/2019, phản ánh rõ sự phân hóa giá trị giữa các khu vực. Với tiềm năng du lịch nổi bật và quy hoạch đồng bộ, Kiên Giang đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Kiên Giang và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất

Kiên Giang là một tỉnh ven biển thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, sở hữu vị trí chiến lược với hệ thống cảng biển và cửa khẩu quốc tế. Tỉnh có Thành phố Rạch Giá, Phú Quốc và các huyện ven biển với tiềm năng phát triển du lịch và thương mại mạnh mẽ.

Đặc biệt, Phú Quốc đã chính thức trở thành Thành phố biển đảo đầu tiên của Việt Nam, thu hút lượng lớn nhà đầu tư.

Hạ tầng tại Kiên Giang được đầu tư đồng bộ với sân bay quốc tế Phú Quốc, cảng biển quốc tế An Thới, cùng hệ thống đường bộ kết nối xuyên suốt từ trung tâm đến các khu vực ngoại ô.

Ngoài ra, tỉnh còn có chính sách quy hoạch đồng bộ, đặc biệt tập trung vào phát triển du lịch nghỉ dưỡng và bất động sản ven biển, góp phần đẩy giá đất tăng cao trong những năm gần đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Kiên Giang

Theo bảng giá đất Kiên Giang mới nhất, giá đất tại Thành phố Rạch Giá và Thành phố Phú Quốc đang có mức cao nhất trong tỉnh, dao động từ 20 triệu đồng/m² đến 150 triệu đồng/m2 tùy khu vực trung tâm hoặc ven biển.

Giá đất thấp nhất thường tập trung tại các huyện xa trung tâm như Giang Thành, Hòn Đất, chỉ từ 3 triệu đồng/m². Giá trung bình toàn tỉnh rơi vào khoảng 15-20 triệu đồng/m², cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực du lịch trọng điểm và vùng sâu, vùng xa.

Với những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực ven biển Phú Quốc và trung tâm Thành phố Rạch Giá là lựa chọn lý tưởng. Ngược lại, những khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch như Kiên Hải, An Minh, An Biên phù hợp hơn cho chiến lược đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Cà Mau hay Bạc Liêu, Kiên Giang đang có biên độ tăng giá cao hơn nhờ vào lợi thế du lịch và quy hoạch đồng bộ.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang

Kiên Giang sở hữu hệ sinh thái du lịch độc đáo với bờ biển dài, các hòn đảo nổi tiếng như Phú Quốc, Nam Du và quần đảo Bà Lụa. Điều này thúc đẩy nhu cầu đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và homestay cao cấp.

Chính quyền địa phương cũng đang đẩy mạnh các dự án hạ tầng lớn như mở rộng sân bay quốc tế Phú Quốc, xây dựng cao tốc Hà Tiên - Rạch Giá và cải tạo hệ thống cảng biển.

Các dự án bất động sản lớn tại Kiên Giang như Sun Group, Vinpearl Phú Quốc, và Meyhomes Capital Phú Quốc đã tạo ra sức hút lớn, không chỉ đối với các nhà đầu tư trong nước mà cả quốc tế.

Đặc biệt, tiềm năng tăng trưởng du lịch và xu hướng đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng khiến khu vực này trở thành một trong những điểm nóng trên thị trường.

Tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang giai đoạn hiện nay là rất lớn nhờ vào lợi thế du lịch, hạ tầng đồng bộ và chính sách quy hoạch rõ ràng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Kiên Giang trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Kiên Giang là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Kiên Giang là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Kiên Giang là: 2.060.332 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1180

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6101 Huyện An Minh Đường kênh Mười Quang - Xã Đông Thạnh Từ Đường Tỉnh 967 vào 500 mét 192.000 96.000 48.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
6102 Huyện An Minh Đường kênh Mười Quang - Xã Đông Thạnh Từ kênh KT1 về hai phía 500 mét 243.600 121.800 60.900 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
6103 Huyện An Minh Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi Xẻo Nhàu) - Xã Đông Thạnh Từ kênh xáng xẻo Rô về hướng Xẻo Nhàu 1.000 mét 285.600 142.800 71.400 35.700 32.000 Đất TM-DV nông thôn
6104 Huyện An Minh Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi Xẻo Nhàu) - Xã Đông Thạnh Từ cầu Chín Rưỡi - Giáp đường Hành lang ven biển phía Nam 243.600 121.800 60.900 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
6105 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hưng Từ Cống Ba Nghé - Kênh Danh Coi 378.000 189.000 94.500 47.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
6106 Huyện An Minh Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (thuộc địa bàn xã Đông Hưng) - Xã Đông Hưng 192.000 96.000 48.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
6107 Huyện An Minh Đường Thứ 10 đến Rọ Ghe - Xã Đông Hưng Từ sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) vào 1.000 mét 285.600 142.800 71.400 35.700 32.000 Đất TM-DV nông thôn
6108 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) - Xã Đông Hưng Từ kênh KT5 - Kênh KT4 285.600 142.800 71.400 35.700 32.000 Đất TM-DV nông thôn
6109 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) - Xã Đông Hưng Từ kênh Đầu Ngàn - Kênh KT2 285.600 142.800 71.400 35.700 32.000 Đất TM-DV nông thôn
6110 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) - Xã Đông Hưng Từ kênh KT2 - Kênh KT4 243.600 121.800 60.900 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
6111 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hưng B Từ kênh 26 tháng 3 - Kênh 25 386.400 193.200 96.600 48.300 32.000 Đất TM-DV nông thôn
6112 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hưng B Từ kênh 25 - Ngã Bát 285.600 142.800 71.400 35.700 32.000 Đất TM-DV nông thôn
6113 Huyện An Minh Ngã tư Rọ Ghe - Xã Đông Hưng A Bờ Tây kênh Chống Mỹ về 2 hướng 500 mét 224.400 112.200 56.100 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
6114 Huyện An Minh Kênh Chống Mỹ - Xã Đông Hưng A Cách mỗi ngã tư về mỗi hướng 500 mét 192.000 96.000 48.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
6115 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Đông Từ ngã tư Rạch Ông về mỗi hướng kênh chống Mỹ 500 mét 192.000 96.000 48.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
6116 Huyện An Minh Đường kênh Chống Mỹ - Xã Tân Thạnh Cách mỗi ngã tư về 2 hướng 500 mét 192.000 96.000 48.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
6117 Huyện An Minh Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi đến Xẻo Nhàu) - Xã Tân Thạnh Từ ngã tư Xẻo Nhàu về hướng Đông Thạnh 1.000 mét 285.600 142.800 71.400 35.700 32.000 Đất TM-DV nông thôn
6118 Huyện An Minh Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi đến Xẻo Nhàu) - Xã Tân Thạnh Từ ngã tư Xẻo Nhàu - Đê quốc phòng 285.600 142.800 71.400 35.700 32.000 Đất TM-DV nông thôn
6119 Huyện An Minh Kênh Chín Rưỡi đến Xẻo Nhàu - Xã Tân Thạnh từ đê quốc phòng về hướng kênh Chống Mỹ 1000 mét 192.000 96.000 48.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
6120 Huyện An Minh Đường Tỉnh 964 - Xã Tân Thạnh Cách ngã tư các kênh 500 mét về hai phía 192.000 96.000 48.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
6121 Huyện An Minh Đường Thứ 8 đến Thuận Hòa - Xã Thuận Hòa Từ ngã tư kênh Chống Mỹ về hướng Đông Hòa 1.000 mét 198.000 99.000 49.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
6122 Huyện An Minh Bờ Tây kênh Chống Mỹ - Xã Thuận Hòa Cách ngã tư về 2 hướng kênh Chống Mỹ 500 mét 192.000 96.000 48.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
6123 Huyện An Minh Đường Tỉnh 964 - Xã Thuận Hòa Cách ngã tư các kênh 500 mét về hai phía 192.000 96.000 48.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
6124 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến Vân Khánh đến Đê Quốc phòng) - Xã Vân Khánh Từ ngã tư Kim Quy về hướng UBND xã Vân Khánh 1000 mét 285.600 142.800 71.400 35.700 32.000 Đất TM-DV nông thôn
6125 Huyện An Minh Kênh Kim Quy - Xã Vân Khánh Bờ Nam từ kênh Chống Mỹ - đoạn qua Trạm y tế xã 1.000 mét 192.000 96.000 48.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
6126 Huyện An Minh Kênh Kim Quy - Xã Vân Khánh Từ đê quốc phòng về kênh Chống Mỹ 500 mét (cả 2 bờ) 192.000 96.000 48.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
6127 Huyện An Minh Tuyến kênh Chống Mỹ - Xã Vân Khánh Bờ Tây cách mỗi ngã tư về 2 hướng kênh Chống Mỹ 192.000 96.000 48.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
6128 Huyện An Minh Bờ Tây kênh Chống Mỹ - Xã Vân Khánh Tây từ giáp xã Vân Khánh - Tiểu Dừa 192.000 96.000 48.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
6129 Huyện An Minh Đường kênh Xáng 3 - Xã Vân Khánh Tây 192.000 96.000 48.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
6130 Huyện An Minh Đường Hành lang ven biển phía Nam qua địa bàn các xã Đông Hòa, Đông Thạnh, Đông Hưng, Đông Hưng B 285.600 142.800 71.400 35.700 32.000 Đất TM-DV nông thôn
6131 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh làng Thứ 7 - Kênh Chệch Kỵ 322.000 161.000 80.500 40.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6132 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh Chệch Kỵ - Kênh Năm Hữu 301.000 150.500 75.250 37.625 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6133 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh Năm Hữu - Kênh Năm Tím 301.000 150.500 75.250 37.625 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6134 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh Năm Tím - Kênh Cả Hổ 336.000 168.000 84.000 42.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6135 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh Cả Hổ - Kênh Quảng Điền 280.000 140.000 70.000 35.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6136 Huyện An Minh Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh Thứ 7 Xẻo Quao - Kênh ông Kiệt 181.500 90.750 45.375 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6137 Huyện An Minh Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Từ kênh chợ Thứ 9 mỗi bờ 500 mét 190.000 95.000 47.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6138 Huyện An Minh Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Kênh Thứ 9 bờ Nam đến 500 mét 160.000 80.000 40.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6139 Huyện An Minh Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) - Xã Đông Hòa Đường Thứ 8 - Thuận Hòa từ kênh xáng Xẻo Rô vào 1000 mét) 160.000 80.000 40.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6140 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Thạnh Từ kênh Quảng Điền - Kênh Mười Quang 273.000 136.500 68.250 34.125 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6141 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Thạnh Từ kênh Mười Quang - Kênh Nguyễn Văn Chiếm 413.000 206.500 103.250 51.625 25.813 Đất SX-KD nông thôn
6142 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Thạnh Từ kênh Nguyễn Văn Chiếm - Kênh Danh Coi 273.000 136.500 68.250 34.125 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6143 Huyện An Minh Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) cách kênh Chín Rưỡi về hai phía 500 mét - Xã Đông Thạnh 203.000 101.500 50.750 25.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6144 Huyện An Minh Đường kênh Mười Quang - Xã Đông Thạnh Từ Đường Tỉnh 967 vào 500 mét 160.000 80.000 40.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6145 Huyện An Minh Đường kênh Mười Quang - Xã Đông Thạnh Từ kênh KT1 về hai phía 500 mét 203.000 101.500 50.750 25.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6146 Huyện An Minh Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi Xẻo Nhàu) - Xã Đông Thạnh Từ kênh xáng xẻo Rô về hướng Xẻo Nhàu 1.000 mét 238.000 119.000 59.500 29.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6147 Huyện An Minh Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi Xẻo Nhàu) - Xã Đông Thạnh Từ cầu Chín Rưỡi - Giáp đường Hành lang ven biển phía Nam 203.000 101.500 50.750 25.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6148 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hưng Từ Cống Ba Nghé - Kênh Danh Coi 315.000 157.500 78.750 39.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6149 Huyện An Minh Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (thuộc địa bàn xã Đông Hưng) - Xã Đông Hưng 160.000 80.000 40.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6150 Huyện An Minh Đường Thứ 10 đến Rọ Ghe - Xã Đông Hưng Từ sông xáng Xẻo Rô (Tân Bằng đến Cán Gáo) vào 1.000 mét 238.000 119.000 59.500 29.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6151 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) - Xã Đông Hưng Từ kênh KT5 - Kênh KT4 238.000 119.000 59.500 29.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6152 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) - Xã Đông Hưng Từ kênh Đầu Ngàn - Kênh KT2 238.000 119.000 59.500 29.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6153 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến An Minh Bắc) - Xã Đông Hưng Từ kênh KT2 - Kênh KT4 203.000 101.500 50.750 25.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6154 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hưng B Từ kênh 26 tháng 3 - Kênh 25 322.000 161.000 80.500 40.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6155 Huyện An Minh Đường Tỉnh 967 (Thứ 7 đến Cán Gáo) - Xã Đông Hưng B Từ kênh 25 - Ngã Bát 238.000 119.000 59.500 29.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6156 Huyện An Minh Ngã tư Rọ Ghe - Xã Đông Hưng A Bờ Tây kênh Chống Mỹ về 2 hướng 500 mét 187.000 93.500 46.750 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6157 Huyện An Minh Kênh Chống Mỹ - Xã Đông Hưng A Cách mỗi ngã tư về mỗi hướng 500 mét 160.000 80.000 40.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6158 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Đông Từ ngã tư Rạch Ông về mỗi hướng kênh chống Mỹ 500 mét 160.000 80.000 40.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6159 Huyện An Minh Đường kênh Chống Mỹ - Xã Tân Thạnh Cách mỗi ngã tư về 2 hướng 500 mét 160.000 80.000 40.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6160 Huyện An Minh Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi đến Xẻo Nhàu) - Xã Tân Thạnh Từ ngã tư Xẻo Nhàu về hướng Đông Thạnh 1.000 mét 238.000 119.000 59.500 29.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6161 Huyện An Minh Đường Tỉnh 968 (Chín Rưỡi đến Xẻo Nhàu) - Xã Tân Thạnh Từ ngã tư Xẻo Nhàu - Đê quốc phòng 238.000 119.000 59.500 29.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6162 Huyện An Minh Kênh Chín Rưỡi đến Xẻo Nhàu - Xã Tân Thạnh từ đê quốc phòng về hướng kênh Chống Mỹ 1000 mét 160.000 80.000 40.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6163 Huyện An Minh Đường Tỉnh 964 - Xã Tân Thạnh Cách ngã tư các kênh 500 mét về hai phía 160.000 80.000 40.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6164 Huyện An Minh Đường Thứ 8 đến Thuận Hòa - Xã Thuận Hòa Từ ngã tư kênh Chống Mỹ về hướng Đông Hòa 1.000 mét 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6165 Huyện An Minh Bờ Tây kênh Chống Mỹ - Xã Thuận Hòa Cách ngã tư về 2 hướng kênh Chống Mỹ 500 mét 160.000 80.000 40.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6166 Huyện An Minh Đường Tỉnh 964 - Xã Thuận Hòa Cách ngã tư các kênh 500 mét về hai phía 160.000 80.000 40.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6167 Huyện An Minh Đường Tỉnh 965B (Thứ 11 đến Vân Khánh đến Đê Quốc phòng) - Xã Vân Khánh Từ ngã tư Kim Quy về hướng UBND xã Vân Khánh 1000 mét 238.000 119.000 59.500 29.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6168 Huyện An Minh Kênh Kim Quy - Xã Vân Khánh Bờ Nam từ kênh Chống Mỹ - đoạn qua Trạm y tế xã 1.000 mét 160.000 80.000 40.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6169 Huyện An Minh Kênh Kim Quy - Xã Vân Khánh Từ đê quốc phòng về kênh Chống Mỹ 500 mét (cả 2 bờ) 160.000 80.000 40.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6170 Huyện An Minh Tuyến kênh Chống Mỹ - Xã Vân Khánh Bờ Tây cách mỗi ngã tư về 2 hướng kênh Chống Mỹ 160.000 80.000 40.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6171 Huyện An Minh Bờ Tây kênh Chống Mỹ - Xã Vân Khánh Tây từ giáp xã Vân Khánh - Tiểu Dừa 160.000 80.000 40.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6172 Huyện An Minh Đường kênh Xáng 3 - Xã Vân Khánh Tây 160.000 80.000 40.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6173 Huyện An Minh Đường Hành lang ven biển phía Nam qua địa bàn các xã Đông Hòa, Đông Thạnh, Đông Hưng, Đông Hưng B 238.000 119.000 59.500 29.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
6174 Huyện An Minh Thị trấn Thứ 11 Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (xáng Xẻo Rô, kênh Kim Quy - giáp xã Vân Khánh, kênh Hãng, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ V 33.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6175 Huyện An Minh Thị trấn Thứ 11 Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (xáng Xẻo Rô, kênh Kim Quy - giáp xã Vân Khánh, kênh Hãng, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ V 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6176 Huyện An Minh Thị trấn Thứ 11 Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (xáng Xẻo Rô, kênh Kim Quy - giáp xã Vân Khánh, kênh Hãng, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ V 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6177 Huyện An Minh Thị trấn Thứ 11 Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (xáng Xẻo Rô, kênh Kim Quy - giáp xã Vân Khánh, kênh Hãng, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ V 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6178 Huyện An Minh Thị trấn Thứ 11 Sau 500 mét của vị trí 1 và các kênh còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6179 Huyện An Minh Thị trấn Thứ 11 Sau 500 mét của vị trí 1 và các kênh còn lại 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6180 Huyện An Minh Thị trấn Thứ 11 Sau 500 mét của vị trí 1 và các kênh còn lại 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6181 Huyện An Minh Thị trấn Thứ 11 Sau 500 mét của vị trí 1 và các kênh còn lại 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6182 Huyện An Minh Xã Đông Hòa (Sông xáng Xẻo Rô, kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6183 Huyện An Minh Xã Đông Hòa (Sông xáng Xẻo Rô, kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6184 Huyện An Minh Xã Đông Thạnh (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6185 Huyện An Minh Xã Đông Thạnh (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6186 Huyện An Minh Xã Đông Hưng (Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6187 Huyện An Minh Xã Đông Hưng (Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6188 Huyện An Minh Xã Đông Hưng B (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6189 Huyện An Minh Xã Đông Hưng B (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6190 Huyện An Minh Xã Thuận Hòa (Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6191 Huyện An Minh Xã Thuận Hòa (Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6192 Huyện An Minh Xã Tân Thạnh (Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6193 Huyện An Minh Xã Tân Thạnh (Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6194 Huyện An Minh Xã Đông Hưng A (Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6195 Huyện An Minh Xã Đông Hưng A (Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6196 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Đông (Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6197 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Đông (Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6198 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Tây (Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6199 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Tây (Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6200 Huyện An Minh Xã Vân Khánh (Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm