12:01 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Kiên Giang: Cơ hội đầu tư hấp dẫn với tiềm năng phát triển vượt bậc

Bảng giá đất tại Kiên Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 20/12/2019, phản ánh rõ sự phân hóa giá trị giữa các khu vực. Với tiềm năng du lịch nổi bật và quy hoạch đồng bộ, Kiên Giang đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Kiên Giang và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất

Kiên Giang là một tỉnh ven biển thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, sở hữu vị trí chiến lược với hệ thống cảng biển và cửa khẩu quốc tế. Tỉnh có Thành phố Rạch Giá, Phú Quốc và các huyện ven biển với tiềm năng phát triển du lịch và thương mại mạnh mẽ.

Đặc biệt, Phú Quốc đã chính thức trở thành Thành phố biển đảo đầu tiên của Việt Nam, thu hút lượng lớn nhà đầu tư.

Hạ tầng tại Kiên Giang được đầu tư đồng bộ với sân bay quốc tế Phú Quốc, cảng biển quốc tế An Thới, cùng hệ thống đường bộ kết nối xuyên suốt từ trung tâm đến các khu vực ngoại ô.

Ngoài ra, tỉnh còn có chính sách quy hoạch đồng bộ, đặc biệt tập trung vào phát triển du lịch nghỉ dưỡng và bất động sản ven biển, góp phần đẩy giá đất tăng cao trong những năm gần đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Kiên Giang

Theo bảng giá đất Kiên Giang mới nhất, giá đất tại Thành phố Rạch Giá và Thành phố Phú Quốc đang có mức cao nhất trong tỉnh, dao động từ 20 triệu đồng/m² đến 150 triệu đồng/m2 tùy khu vực trung tâm hoặc ven biển.

Giá đất thấp nhất thường tập trung tại các huyện xa trung tâm như Giang Thành, Hòn Đất, chỉ từ 3 triệu đồng/m². Giá trung bình toàn tỉnh rơi vào khoảng 15-20 triệu đồng/m², cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực du lịch trọng điểm và vùng sâu, vùng xa.

Với những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực ven biển Phú Quốc và trung tâm Thành phố Rạch Giá là lựa chọn lý tưởng. Ngược lại, những khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch như Kiên Hải, An Minh, An Biên phù hợp hơn cho chiến lược đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Cà Mau hay Bạc Liêu, Kiên Giang đang có biên độ tăng giá cao hơn nhờ vào lợi thế du lịch và quy hoạch đồng bộ.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang

Kiên Giang sở hữu hệ sinh thái du lịch độc đáo với bờ biển dài, các hòn đảo nổi tiếng như Phú Quốc, Nam Du và quần đảo Bà Lụa. Điều này thúc đẩy nhu cầu đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và homestay cao cấp.

Chính quyền địa phương cũng đang đẩy mạnh các dự án hạ tầng lớn như mở rộng sân bay quốc tế Phú Quốc, xây dựng cao tốc Hà Tiên - Rạch Giá và cải tạo hệ thống cảng biển.

Các dự án bất động sản lớn tại Kiên Giang như Sun Group, Vinpearl Phú Quốc, và Meyhomes Capital Phú Quốc đã tạo ra sức hút lớn, không chỉ đối với các nhà đầu tư trong nước mà cả quốc tế.

Đặc biệt, tiềm năng tăng trưởng du lịch và xu hướng đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng khiến khu vực này trở thành một trong những điểm nóng trên thị trường.

Tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang giai đoạn hiện nay là rất lớn nhờ vào lợi thế du lịch, hạ tầng đồng bộ và chính sách quy hoạch rõ ràng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Kiên Giang trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Kiên Giang là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Kiên Giang là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Kiên Giang là: 2.060.332 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1180

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5301 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng Đường Số 1, 4, 3 (N13 đến N19), 7 (G1 đến G13), 9 (C1 đến C3) 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất SX-KD nông thôn
5302 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng Đường Số 3 (N20 đến N27) 330.000 165.000 82.500 41.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
5303 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng Các đoạn còn lại 220.000 110.000 55.000 27.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
5304 Huyện Giồng Riềng Xã Thạnh Lộc Từ cầu qua cụm dân cư Kênh Ranh - Đến Cầu Bờ Trúc giáp ranh xã Ngọc Thuận (dọc theo tuyến kênh KH6) 175.000 87.500 43.750 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
5305 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Từ cầu Bờ Trúc về hướng kênh Ranh 500 mét 350.000 175.000 87.500 43.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
5306 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Từ cách cầu Bờ Trúc 500 mét - Đến Cầu qua cụm dân cư kênh Ranh 315.000 157.500 78.750 39.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
5307 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Từ cách cầu Bờ Trúc đi hướng xã Thạnh Hưng 500 mét 350.000 175.000 87.500 43.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
5308 Huyện Giồng Riềng Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Từ cách cầu Bờ Trúc 500 mét - Đến Giáp ranh xã Thạnh Hưng 245.000 122.500 61.250 30.625 24.000 Đất SX-KD nông thôn
5309 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ Kênh Ranh - Xã Thạnh Lộc Đường trục: A, B, C, 4, 2 (C5 đến C8), 3 (G5 đến G15), 5 (D5 đến D26) 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất SX-KD nông thôn
5310 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ Kênh Ranh - Xã Thạnh Lộc Đường trục: D, 2 (C10 đến C31), 3 (G16 đến K9) 825.000 412.500 206.250 103.125 51.563 Đất SX-KD nông thôn
5311 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ Kênh Ranh - Xã Thạnh Lộc Các đoạn còn lại 500.000 250.000 125.000 62.500 31.250 Đất SX-KD nông thôn
5312 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Đường trục: A, 2, 4, B (D1.8 đến E1.6) 440.000 220.000 110.000 55.000 27.500 Đất SX-KD nông thôn
5313 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc Các đoạn còn lại 220.000 110.000 55.000 27.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
5314 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Phước Từ bến phà cũ vàĐường dẫn cầu Thạnh Phước - Đến Giáp ranh ấp Thạnh Đông (nhà Hai Bọng) đối diện kênh Củ Sáu 31.500 24.000 24.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
5315 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Phước Từ ranh ấp Thạnh Đông (nhà Hai Bọng) - Đến KênhĐường Lầu 31.500 24.000 24.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
5316 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Phước Từ kênhĐường Lầu - Đến Kênh Chùa 31.500 24.000 24.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
5317 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Phước Đường Số: 6A, 6, 3A, 1B, 1C, 5 (C16 C19) 825.000 412.500 206.250 103.125 51.563 Đất SX-KD nông thôn
5318 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Phước Đường Số: 4, 5 (E4 đến E7) 330.000 165.000 82.500 41.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
5319 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Phước Các đoạn còn lại 220.000 110.000 55.000 27.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
5320 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Phú Từ cầu KH5 - Đến Cầu kênh Ranh giáp xã Định An, huyện Gò Quao 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
5321 Huyện Giồng Riềng Xã Vĩnh Thạnh Từ ngã ba đi xã Vĩnh Phú - Đến UBND xã Vĩnh Thạnh 210.000 105.000 52.500 26.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
5322 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Thạnh Từ cầu treo Vĩnh Thạnh - Đến Cầu rạch Cây Dừa 280.000 140.000 70.000 35.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
5323 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Thạnh Từ cầu rạch Cây Dừa - Đến Ngã ba về xã Vĩnh Phú 210.000 105.000 52.500 26.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
5324 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Thạnh Từ ngã ba về xã Vĩnh Phú - Đến Cầu kênh Xáng KH5 giáp ranh xã Vĩnh Phú 210.000 105.000 52.500 26.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
5325 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Vĩnh Thạnh Đường Số 2 385.000 192.500 96.250 48.125 24.063 Đất SX-KD nông thôn
5326 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Vĩnh Thạnh Đường Số 4, 5, 8 220.000 110.000 55.000 27.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
5327 Huyện Giồng Riềng Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Vĩnh Thạnh Đường Số 6, 7, 3 495.000 247.500 123.750 61.875 30.938 Đất SX-KD nông thôn
5328 Huyện Giồng Riềng Các xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi Từ Kênh Ranh giáp thành phố Cần Thơ trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi 74.000 66.000 58.000 - - Đất trồng cây lâu năm
5329 Huyện Giồng Riềng Các xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi Từ Kênh Ranh giáp thành phố Cần Thơ trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi 61.000 53.000 46.000 - - Đất trồng hàng năm
5330 Huyện Giồng Riềng Các xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi Từ Kênh Ranh giáp thành phố Cần Thơ trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi 61.000 53.000 46.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
5331 Huyện Giồng Riềng Các xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi Từ Kênh Ranh giáp thành phố Cần Thơ trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi 33.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5332 Huyện Giồng Riềng Các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận Từ địa giới hành chính của tỉnh Kiên Giang giáp với tỉnh Hậu Giang trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận 70.000 65.000 60.000 - - Đất trồng cây lâu năm
5333 Huyện Giồng Riềng Các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận Từ địa giới hành chính của tỉnh Kiên Giang giáp với tỉnh Hậu Giang trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận 55.000 50.000 45.000 - - Đất trồng hàng năm
5334 Huyện Giồng Riềng Các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận Từ địa giới hành chính của tỉnh Kiên Giang giáp với tỉnh Hậu Giang trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận 55.000 50.000 45.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
5335 Huyện Giồng Riềng Các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận Từ địa giới hành chính của tỉnh Kiên Giang giáp với tỉnh Hậu Giang trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận 33.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5336 Huyện Giồng Riềng Các xã, thị trấn còn lại 55.000 50.000 44.000 - - Đất trồng cây lâu năm
5337 Huyện Giồng Riềng Các xã, thị trấn còn lại 50.000 44.000 39.000 - - Đất trồng hàng năm
5338 Huyện Giồng Riềng Các xã, thị trấn còn lại 50.000 44.000 39.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
5339 Huyện Giồng Riềng Các xã, thị trấn còn lại 33.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5340 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 - Thị trấn Minh Lương Từ cầu Minh Lương - Ngã ba đi Tắc Cậu 7.700.000 3.850.000 1.925.000 962.500 481.250 Đất ở đô thị
5341 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 - Thị trấn Minh Lương Từ ngã ba đi Tắc Cậu - Điểm cuối Trường Công an tỉnh (B8) 5.600.000 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
5342 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 - Thị trấn Minh Lương Từ cầu Minh Lương - Hết ranh Tòa án huyện 6.300.000 3.150.000 1.575.000 787.500 393.750 Đất ở đô thị
5343 Huyện Châu Thành Nguyễn Hùng Hiệp - Thị trấn Minh Lương 6.300.000 3.150.000 1.575.000 787.500 393.750 Đất ở đô thị
5344 Huyện Châu Thành Mai Văn Tưng - Thị trấn Minh Lương 5.600.000 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
5345 Huyện Châu Thành Quốc lộ 63 - Thị trấn Minh Lương Từ ngã ba đi Tắc Cậu - Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện 4.200.000 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 Đất ở đô thị
5346 Huyện Châu Thành Quốc lộ 63 - Thị trấn Minh Lương Từ Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện - Cầu kênh Số 2 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
5347 Huyện Châu Thành Quốc lộ 63 - Cặp theo rạch Cái Thia hướng Nam - Thị trấn Minh Lương Từ nhà Ông Huỳnh Minh Trường - Kênh Số 2 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất ở đô thị
5348 Huyện Châu Thành Công Nông - Thị trấn Minh Lương 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
5349 Huyện Châu Thành Phan Thị Ràng - Thị trấn Minh Lương 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất ở đô thị
5350 Huyện Châu Thành Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Minh Lương 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất ở đô thị
5351 Huyện Châu Thành Thị trấn Minh Lương Từ cuối đường Hắc Kỳ - Đầu Chùa Cà Lang Mương (cặp kênh Minh Lương) 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất ở đô thị
5352 Huyện Châu Thành Huỳnh Mẫn Đạt - Thị trấn Minh Lương 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất ở đô thị
5353 Huyện Châu Thành Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Minh Lương 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất ở đô thị
5354 Huyện Châu Thành Thị trấn Minh Lương Từ ngang cổng Chùa Cà Lang Ông - qua chợ Minh Lương 1.820.000 910.000 455.000 227.500 113.750 Đất ở đô thị
5355 Huyện Châu Thành Thị trấn Minh Lương Từ đầu cầu Minh Lương - Ranh Chùa Cà Lang Ông (cặp rạch Cà Lang) 1.540.000 770.000 385.000 192.500 96.250 Đất ở đô thị
5356 Huyện Châu Thành Đường vào trạm xá cũ - Thị trấn Minh Lương Từ Quốc lộ 61 - Ngã ba Cà Lang 1.120.000 560.000 280.000 140.000 70.000 Đất ở đô thị
5357 Huyện Châu Thành Thị trấn Minh Lương Từ Đài Truyền thanh huyện - Ngã ba Cà lang (phía cặp khu khối vận huyện) 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất ở đô thị
5358 Huyện Châu Thành Thị trấn Minh Lương Từ Quốc lộ 61 (Quán cà phê Phượng) - Sông Minh Lương 1.540.000 770.000 385.000 192.500 96.250 Đất ở đô thị
5359 Huyện Châu Thành Khu tái định cư Trường cấp 3 (đối diện Trường B8) - Thị trấn Minh Lương 4.200.000 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 Đất ở đô thị
5360 Huyện Châu Thành Đường Tổ 16 - Thị trấn Minh Lương Từ Quốc lộ 61 - Giáp Khu dân cư Minh Lương 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất ở đô thị
5361 Huyện Châu Thành Khu dân cư Minh Phú - Thị trấn Minh Lương 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất ở đô thị
5362 Huyện Châu Thành Đường Gò Đất - Thị trấn Minh Lương Từ Quốc lộ 61 - Giáp ranh xã Bình An 1.120.000 560.000 280.000 140.000 70.000 Đất ở đô thị
5363 Huyện Châu Thành Lâm Quang Ky 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở đô thị
5364 Huyện Châu Thành Đào Công Bửu 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất ở đô thị
5365 Huyện Châu Thành Lộ Cà Đao Từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất ở đô thị
5366 Huyện Châu Thành Đường Nhà máy Phát Lợi 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất ở đô thị
5367 Huyện Châu Thành Lộ Xã Hóa Từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất ở đô thị
5368 Huyện Châu Thành Đường xóm Cao Lãnh Từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất ở đô thị
5369 Huyện Châu Thành Đường xóm Bà Hội Từ Quốc Lộ 61 - Sông Minh Lương 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất ở đô thị
5370 Huyện Châu Thành Đường kênh 5 Thước - Trại giống (cả 2 bên bờ kênh) 500.000 250.000 125.000 62.500 50.000 Đất ở đô thị
5371 Huyện Châu Thành Đường cặp sông Minh Lương hướng Đông Từ cầu Ba Xa - Đầu rạch Cà Tưng 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất ở đô thị
5372 Huyện Châu Thành Đường cặp sông Minh Lương cả 2 bên bờ kênh Từ ranh xã Vĩnh Hòa Hiệp - Ngã tư rạch Cà Lang, kênh KH-I 700.000 350.000 175.000 87.500 50.000 Đất ở đô thị
5373 Huyện Châu Thành Đường cặp kênh Cù Là Từ Trụ sở khu phố Minh Lạc - Đầu ngã ba Giục Tượng 700.000 350.000 175.000 87.500 50.000 Đất ở đô thị
5374 Huyện Châu Thành Đường kênh KH-I Từ đầu kênh - Giáp ranh xã Giục Tượng (hướng Bắc) 500.000 250.000 125.000 62.500 50.000 Đất ở đô thị
5375 Huyện Châu Thành Đường kênh KH-I Từ đầu kênh - Giáp ranh xã Giục Tượng (hướng Nam) 700.000 350.000 175.000 87.500 50.000 Đất ở đô thị
5376 Huyện Châu Thành Đường kênh Ba Xa (cả 2 bên bờ kênh) 500.000 250.000 125.000 62.500 50.000 Đất ở đô thị
5377 Huyện Châu Thành Đường Tổ 1B Từ giáp rạch Cái Thìa - Hết đường bê tông 500.000 250.000 125.000 62.500 50.000 Đất ở đô thị
5378 Huyện Châu Thành Đường cặp sông Minh Lương cả 2 bên bờ kênh Từ đầu rạch Cà Tứng - Cầu kênh KaPơHe 500.000 250.000 125.000 62.500 50.000 Đất ở đô thị
5379 Huyện Châu Thành Đường từ Quốc lộ 61 (nhà ông Bảy Đại) - Giáp ranh ấp Vĩnh Đằng 500.000 250.000 125.000 62.500 50.000 Đất ở đô thị
5380 Huyện Châu Thành Đường vào Khu dân cư ông Lâm Từ Quốc lộ - Giáp ranh ấp Vĩnh Đằng 500.000 250.000 125.000 62.500 50.000 Đất ở đô thị
5381 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 - Thị trấn Minh Lương Từ cầu Minh Lương - Ngã ba đi Tắc Cậu 4.620.000 2.310.000 1.155.000 577.500 288.750 Đất TM-DV đô thị
5382 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 - Thị trấn Minh Lương Từ ngã ba đi Tắc Cậu - Điểm cuối Trường Công an tỉnh (B8) 3.360.000 1.680.000 840.000 420.000 210.000 Đất TM-DV đô thị
5383 Huyện Châu Thành Quốc lộ 61 - Thị trấn Minh Lương Từ cầu Minh Lương - Hết ranh Tòa án huyện 3.780.000 1.890.000 945.000 472.500 236.250 Đất TM-DV đô thị
5384 Huyện Châu Thành Nguyễn Hùng Hiệp - Thị trấn Minh Lương 3.780.000 1.890.000 945.000 472.500 236.250 Đất TM-DV đô thị
5385 Huyện Châu Thành Mai Văn Tưng - Thị trấn Minh Lương 3.360.000 1.680.000 840.000 420.000 210.000 Đất TM-DV đô thị
5386 Huyện Châu Thành Quốc lộ 63 - Thị trấn Minh Lương Từ ngã ba đi Tắc Cậu - Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 157.500 Đất TM-DV đô thị
5387 Huyện Châu Thành Quốc lộ 63 - Thị trấn Minh Lương Từ Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện - Cầu kênh Số 2 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
5388 Huyện Châu Thành Quốc lộ 63 - Cặp theo rạch Cái Thia hướng Nam - Thị trấn Minh Lương Từ nhà Ông Huỳnh Minh Trường - Kênh Số 2 1.800.000 900.000 450.000 225.000 112.500 Đất TM-DV đô thị
5389 Huyện Châu Thành Công Nông - Thị trấn Minh Lương 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
5390 Huyện Châu Thành Phan Thị Ràng - Thị trấn Minh Lương 1.800.000 900.000 450.000 225.000 112.500 Đất TM-DV đô thị
5391 Huyện Châu Thành Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Minh Lương 1.800.000 900.000 450.000 225.000 112.500 Đất TM-DV đô thị
5392 Huyện Châu Thành Thị trấn Minh Lương Từ cuối đường Hắc Kỳ - Đầu Chùa Cà Lang Mương (cặp kênh Minh Lương) 1.008.000 504.000 252.000 126.000 63.000 Đất TM-DV đô thị
5393 Huyện Châu Thành Huỳnh Mẫn Đạt - Thị trấn Minh Lương 1.800.000 900.000 450.000 225.000 112.500 Đất TM-DV đô thị
5394 Huyện Châu Thành Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Minh Lương 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất TM-DV đô thị
5395 Huyện Châu Thành Thị trấn Minh Lương Từ ngang cổng Chùa Cà Lang Ông - qua chợ Minh Lương 1.092.000 546.000 273.000 136.500 68.250 Đất TM-DV đô thị
5396 Huyện Châu Thành Thị trấn Minh Lương Từ đầu cầu Minh Lương - Ranh Chùa Cà Lang Ông (cặp rạch Cà Lang) 924.000 462.000 231.000 115.500 57.750 Đất TM-DV đô thị
5397 Huyện Châu Thành Đường vào trạm xá cũ - Thị trấn Minh Lương Từ Quốc lộ 61 - Ngã ba Cà Lang 672.000 336.000 168.000 84.000 42.000 Đất TM-DV đô thị
5398 Huyện Châu Thành Thị trấn Minh Lương Từ Đài Truyền thanh huyện - Ngã ba Cà lang (phía cặp khu khối vận huyện) 600.000 300.000 150.000 75.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
5399 Huyện Châu Thành Thị trấn Minh Lương Từ Quốc lộ 61 (Quán cà phê Phượng) - Sông Minh Lương 924.000 462.000 231.000 115.500 57.750 Đất TM-DV đô thị
5400 Huyện Châu Thành Khu tái định cư Trường cấp 3 (đối diện Trường B8) - Thị trấn Minh Lương 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 157.500 Đất TM-DV đô thị