STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5301 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng | Đường Số 1, 4, 3 (N13 đến N19), 7 (G1 đến G13), 9 (C1 đến C3) | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | Đất SX-KD nông thôn |
5302 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng | Đường Số 3 (N20 đến N27) | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5303 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Hưng | Các đoạn còn lại | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 27.500 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5304 | Huyện Giồng Riềng | Xã Thạnh Lộc | Từ cầu qua cụm dân cư Kênh Ranh - Đến Cầu Bờ Trúc giáp ranh xã Ngọc Thuận (dọc theo tuyến kênh KH6) | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5305 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc | Từ cầu Bờ Trúc về hướng kênh Ranh 500 mét | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5306 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc | Từ cách cầu Bờ Trúc 500 mét - Đến Cầu qua cụm dân cư kênh Ranh | 315.000 | 157.500 | 78.750 | 39.375 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5307 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc | Từ cách cầu Bờ Trúc đi hướng xã Thạnh Hưng 500 mét | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5308 | Huyện Giồng Riềng | Đường ĐH. Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc | Từ cách cầu Bờ Trúc 500 mét - Đến Giáp ranh xã Thạnh Hưng | 245.000 | 122.500 | 61.250 | 30.625 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5309 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ Kênh Ranh - Xã Thạnh Lộc | Đường trục: A, B, C, 4, 2 (C5 đến C8), 3 (G5 đến G15), 5 (D5 đến D26) | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | Đất SX-KD nông thôn |
5310 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ Kênh Ranh - Xã Thạnh Lộc | Đường trục: D, 2 (C10 đến C31), 3 (G16 đến K9) | 825.000 | 412.500 | 206.250 | 103.125 | 51.563 | Đất SX-KD nông thôn |
5311 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ Kênh Ranh - Xã Thạnh Lộc | Các đoạn còn lại | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 31.250 | Đất SX-KD nông thôn |
5312 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc | Đường trục: A, 2, 4, B (D1.8 đến E1.6) | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 27.500 | Đất SX-KD nông thôn |
5313 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ Thạnh Lộc - Xã Thạnh Lộc | Các đoạn còn lại | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 27.500 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5314 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Phước | Từ bến phà cũ vàĐường dẫn cầu Thạnh Phước - Đến Giáp ranh ấp Thạnh Đông (nhà Hai Bọng) đối diện kênh Củ Sáu | 31.500 | 24.000 | 24.000 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5315 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Phước | Từ ranh ấp Thạnh Đông (nhà Hai Bọng) - Đến KênhĐường Lầu | 31.500 | 24.000 | 24.000 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5316 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963B - Xã Thạnh Phước | Từ kênhĐường Lầu - Đến Kênh Chùa | 31.500 | 24.000 | 24.000 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5317 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Phước | Đường Số: 6A, 6, 3A, 1B, 1C, 5 (C16 C19) | 825.000 | 412.500 | 206.250 | 103.125 | 51.563 | Đất SX-KD nông thôn |
5318 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Phước | Đường Số: 4, 5 (E4 đến E7) | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5319 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Thạnh Phước | Các đoạn còn lại | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 27.500 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5320 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Phú | Từ cầu KH5 - Đến Cầu kênh Ranh giáp xã Định An, huyện Gò Quao | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5321 | Huyện Giồng Riềng | Xã Vĩnh Thạnh | Từ ngã ba đi xã Vĩnh Phú - Đến UBND xã Vĩnh Thạnh | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 26.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5322 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Thạnh | Từ cầu treo Vĩnh Thạnh - Đến Cầu rạch Cây Dừa | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 35.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5323 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Thạnh | Từ cầu rạch Cây Dừa - Đến Ngã ba về xã Vĩnh Phú | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 26.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5324 | Huyện Giồng Riềng | Đường Tỉnh 963C - Xã Vĩnh Thạnh | Từ ngã ba về xã Vĩnh Phú - Đến Cầu kênh Xáng KH5 giáp ranh xã Vĩnh Phú | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 26.250 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5325 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Vĩnh Thạnh | Đường Số 2 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | 24.063 | Đất SX-KD nông thôn |
5326 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Vĩnh Thạnh | Đường Số 4, 5, 8 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 27.500 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5327 | Huyện Giồng Riềng | Cụm tuyến dân cư vượt lũ - Xã Vĩnh Thạnh | Đường Số 6, 7, 3 | 495.000 | 247.500 | 123.750 | 61.875 | 30.938 | Đất SX-KD nông thôn |
5328 | Huyện Giồng Riềng | Các xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi | Từ Kênh Ranh giáp thành phố Cần Thơ trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi | 74.000 | 66.000 | 58.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5329 | Huyện Giồng Riềng | Các xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi | Từ Kênh Ranh giáp thành phố Cần Thơ trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi | 61.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng hàng năm |
5330 | Huyện Giồng Riềng | Các xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi | Từ Kênh Ranh giáp thành phố Cần Thơ trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi | 61.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
5331 | Huyện Giồng Riềng | Các xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi | Từ Kênh Ranh giáp thành phố Cần Thơ trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi | 33.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
5332 | Huyện Giồng Riềng | Các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận | Từ địa giới hành chính của tỉnh Kiên Giang giáp với tỉnh Hậu Giang trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận | 70.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5333 | Huyện Giồng Riềng | Các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận | Từ địa giới hành chính của tỉnh Kiên Giang giáp với tỉnh Hậu Giang trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận | 55.000 | 50.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng hàng năm |
5334 | Huyện Giồng Riềng | Các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận | Từ địa giới hành chính của tỉnh Kiên Giang giáp với tỉnh Hậu Giang trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận | 55.000 | 50.000 | 45.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
5335 | Huyện Giồng Riềng | Các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận | Từ địa giới hành chính của tỉnh Kiên Giang giáp với tỉnh Hậu Giang trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận | 33.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
5336 | Huyện Giồng Riềng | Các xã, thị trấn còn lại | 55.000 | 50.000 | 44.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5337 | Huyện Giồng Riềng | Các xã, thị trấn còn lại | 50.000 | 44.000 | 39.000 | - | - | Đất trồng hàng năm | |
5338 | Huyện Giồng Riềng | Các xã, thị trấn còn lại | 50.000 | 44.000 | 39.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5339 | Huyện Giồng Riềng | Các xã, thị trấn còn lại | 33.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5340 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 - Thị trấn Minh Lương | Từ cầu Minh Lương - Ngã ba đi Tắc Cậu | 7.700.000 | 3.850.000 | 1.925.000 | 962.500 | 481.250 | Đất ở đô thị |
5341 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 - Thị trấn Minh Lương | Từ ngã ba đi Tắc Cậu - Điểm cuối Trường Công an tỉnh (B8) | 5.600.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | Đất ở đô thị |
5342 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 - Thị trấn Minh Lương | Từ cầu Minh Lương - Hết ranh Tòa án huyện | 6.300.000 | 3.150.000 | 1.575.000 | 787.500 | 393.750 | Đất ở đô thị |
5343 | Huyện Châu Thành | Nguyễn Hùng Hiệp - Thị trấn Minh Lương | 6.300.000 | 3.150.000 | 1.575.000 | 787.500 | 393.750 | Đất ở đô thị | |
5344 | Huyện Châu Thành | Mai Văn Tưng - Thị trấn Minh Lương | 5.600.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | Đất ở đô thị | |
5345 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 63 - Thị trấn Minh Lương | Từ ngã ba đi Tắc Cậu - Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | Đất ở đô thị |
5346 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 63 - Thị trấn Minh Lương | Từ Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện - Cầu kênh Số 2 | 3.500.000 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | Đất ở đô thị |
5347 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 63 - Cặp theo rạch Cái Thia hướng Nam - Thị trấn Minh Lương | Từ nhà Ông Huỳnh Minh Trường - Kênh Số 2 | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | Đất ở đô thị |
5348 | Huyện Châu Thành | Công Nông - Thị trấn Minh Lương | 3.500.000 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | Đất ở đô thị | |
5349 | Huyện Châu Thành | Phan Thị Ràng - Thị trấn Minh Lương | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | Đất ở đô thị | |
5350 | Huyện Châu Thành | Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Minh Lương | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | Đất ở đô thị | |
5351 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Minh Lương | Từ cuối đường Hắc Kỳ - Đầu Chùa Cà Lang Mương (cặp kênh Minh Lương) | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | Đất ở đô thị |
5352 | Huyện Châu Thành | Huỳnh Mẫn Đạt - Thị trấn Minh Lương | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | Đất ở đô thị | |
5353 | Huyện Châu Thành | Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Minh Lương | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | Đất ở đô thị | |
5354 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Minh Lương | Từ ngang cổng Chùa Cà Lang Ông - qua chợ Minh Lương | 1.820.000 | 910.000 | 455.000 | 227.500 | 113.750 | Đất ở đô thị |
5355 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Minh Lương | Từ đầu cầu Minh Lương - Ranh Chùa Cà Lang Ông (cặp rạch Cà Lang) | 1.540.000 | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | Đất ở đô thị |
5356 | Huyện Châu Thành | Đường vào trạm xá cũ - Thị trấn Minh Lương | Từ Quốc lộ 61 - Ngã ba Cà Lang | 1.120.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | Đất ở đô thị |
5357 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Minh Lương | Từ Đài Truyền thanh huyện - Ngã ba Cà lang (phía cặp khu khối vận huyện) | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất ở đô thị |
5358 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Minh Lương | Từ Quốc lộ 61 (Quán cà phê Phượng) - Sông Minh Lương | 1.540.000 | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | Đất ở đô thị |
5359 | Huyện Châu Thành | Khu tái định cư Trường cấp 3 (đối diện Trường B8) - Thị trấn Minh Lương | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | Đất ở đô thị | |
5360 | Huyện Châu Thành | Đường Tổ 16 - Thị trấn Minh Lương | Từ Quốc lộ 61 - Giáp Khu dân cư Minh Lương | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | Đất ở đô thị |
5361 | Huyện Châu Thành | Khu dân cư Minh Phú - Thị trấn Minh Lương | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | Đất ở đô thị | |
5362 | Huyện Châu Thành | Đường Gò Đất - Thị trấn Minh Lương | Từ Quốc lộ 61 - Giáp ranh xã Bình An | 1.120.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | Đất ở đô thị |
5363 | Huyện Châu Thành | Lâm Quang Ky | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | Đất ở đô thị | |
5364 | Huyện Châu Thành | Đào Công Bửu | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | Đất ở đô thị | |
5365 | Huyện Châu Thành | Lộ Cà Đao | Từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất ở đô thị |
5366 | Huyện Châu Thành | Đường Nhà máy Phát Lợi | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất ở đô thị | |
5367 | Huyện Châu Thành | Lộ Xã Hóa | Từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5368 | Huyện Châu Thành | Đường xóm Cao Lãnh | Từ Quốc lộ 61 - Sông Minh Lương | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5369 | Huyện Châu Thành | Đường xóm Bà Hội | Từ Quốc Lộ 61 - Sông Minh Lương | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5370 | Huyện Châu Thành | Đường kênh 5 Thước - Trại giống (cả 2 bên bờ kênh) | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 50.000 | Đất ở đô thị | |
5371 | Huyện Châu Thành | Đường cặp sông Minh Lương hướng Đông | Từ cầu Ba Xa - Đầu rạch Cà Tưng | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | Đất ở đô thị |
5372 | Huyện Châu Thành | Đường cặp sông Minh Lương cả 2 bên bờ kênh | Từ ranh xã Vĩnh Hòa Hiệp - Ngã tư rạch Cà Lang, kênh KH-I | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5373 | Huyện Châu Thành | Đường cặp kênh Cù Là | Từ Trụ sở khu phố Minh Lạc - Đầu ngã ba Giục Tượng | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5374 | Huyện Châu Thành | Đường kênh KH-I | Từ đầu kênh - Giáp ranh xã Giục Tượng (hướng Bắc) | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5375 | Huyện Châu Thành | Đường kênh KH-I | Từ đầu kênh - Giáp ranh xã Giục Tượng (hướng Nam) | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5376 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Ba Xa (cả 2 bên bờ kênh) | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 50.000 | Đất ở đô thị | |
5377 | Huyện Châu Thành | Đường Tổ 1B | Từ giáp rạch Cái Thìa - Hết đường bê tông | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5378 | Huyện Châu Thành | Đường cặp sông Minh Lương cả 2 bên bờ kênh | Từ đầu rạch Cà Tứng - Cầu kênh KaPơHe | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5379 | Huyện Châu Thành | Đường từ Quốc lộ 61 (nhà ông Bảy Đại) - Giáp ranh ấp Vĩnh Đằng | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 50.000 | Đất ở đô thị | |
5380 | Huyện Châu Thành | Đường vào Khu dân cư ông Lâm | Từ Quốc lộ - Giáp ranh ấp Vĩnh Đằng | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5381 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 - Thị trấn Minh Lương | Từ cầu Minh Lương - Ngã ba đi Tắc Cậu | 4.620.000 | 2.310.000 | 1.155.000 | 577.500 | 288.750 | Đất TM-DV đô thị |
5382 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 - Thị trấn Minh Lương | Từ ngã ba đi Tắc Cậu - Điểm cuối Trường Công an tỉnh (B8) | 3.360.000 | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | Đất TM-DV đô thị |
5383 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 61 - Thị trấn Minh Lương | Từ cầu Minh Lương - Hết ranh Tòa án huyện | 3.780.000 | 1.890.000 | 945.000 | 472.500 | 236.250 | Đất TM-DV đô thị |
5384 | Huyện Châu Thành | Nguyễn Hùng Hiệp - Thị trấn Minh Lương | 3.780.000 | 1.890.000 | 945.000 | 472.500 | 236.250 | Đất TM-DV đô thị | |
5385 | Huyện Châu Thành | Mai Văn Tưng - Thị trấn Minh Lương | 3.360.000 | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | Đất TM-DV đô thị | |
5386 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 63 - Thị trấn Minh Lương | Từ ngã ba đi Tắc Cậu - Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện | 2.520.000 | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | Đất TM-DV đô thị |
5387 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 63 - Thị trấn Minh Lương | Từ Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện - Cầu kênh Số 2 | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất TM-DV đô thị |
5388 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 63 - Cặp theo rạch Cái Thia hướng Nam - Thị trấn Minh Lương | Từ nhà Ông Huỳnh Minh Trường - Kênh Số 2 | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | Đất TM-DV đô thị |
5389 | Huyện Châu Thành | Công Nông - Thị trấn Minh Lương | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất TM-DV đô thị | |
5390 | Huyện Châu Thành | Phan Thị Ràng - Thị trấn Minh Lương | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | Đất TM-DV đô thị | |
5391 | Huyện Châu Thành | Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Minh Lương | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | Đất TM-DV đô thị | |
5392 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Minh Lương | Từ cuối đường Hắc Kỳ - Đầu Chùa Cà Lang Mương (cặp kênh Minh Lương) | 1.008.000 | 504.000 | 252.000 | 126.000 | 63.000 | Đất TM-DV đô thị |
5393 | Huyện Châu Thành | Huỳnh Mẫn Đạt - Thị trấn Minh Lương | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | Đất TM-DV đô thị | |
5394 | Huyện Châu Thành | Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Minh Lương | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | Đất TM-DV đô thị | |
5395 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Minh Lương | Từ ngang cổng Chùa Cà Lang Ông - qua chợ Minh Lương | 1.092.000 | 546.000 | 273.000 | 136.500 | 68.250 | Đất TM-DV đô thị |
5396 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Minh Lương | Từ đầu cầu Minh Lương - Ranh Chùa Cà Lang Ông (cặp rạch Cà Lang) | 924.000 | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | Đất TM-DV đô thị |
5397 | Huyện Châu Thành | Đường vào trạm xá cũ - Thị trấn Minh Lương | Từ Quốc lộ 61 - Ngã ba Cà Lang | 672.000 | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | Đất TM-DV đô thị |
5398 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Minh Lương | Từ Đài Truyền thanh huyện - Ngã ba Cà lang (phía cặp khu khối vận huyện) | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
5399 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Minh Lương | Từ Quốc lộ 61 (Quán cà phê Phượng) - Sông Minh Lương | 924.000 | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | Đất TM-DV đô thị |
5400 | Huyện Châu Thành | Khu tái định cư Trường cấp 3 (đối diện Trường B8) - Thị trấn Minh Lương | 2.520.000 | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Các Xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi - Đất Trồng Cây Lâu Năm
Bảng giá đất của Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang cho loại đất trồng cây lâu năm tại các xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, và Hòa Lợi đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây lâu năm trong đoạn từ Kênh Ranh giáp thành phố Cần Thơ trở vào nội huyện 1.000 mét thuộc địa phận các xã nói trên, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 74.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 74.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí gần Kênh Ranh giáp thành phố Cần Thơ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển và tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 66.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 66.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào vị trí gần các tiện ích và giao thông nội huyện.
Vị trí 3: 58.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 58.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại các xã Thanh Phước, Thanh Lộc, Ngọc Thuận, và Hòa Lợi, Huyện Giồng Riềng. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Các Xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận
Bảng giá đất của huyện Giồng Riềng, Kiên Giang cho các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, Hòa Thuận, loại đất trồng cây lâu năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ địa giới hành chính của tỉnh Kiên Giang giáp với tỉnh Hậu Giang trở vào nội huyện 1.000 mét, thuộc địa phận các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, và Hòa Thuận, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn từ địa giới hành chính của tỉnh Kiên Giang giáp với tỉnh Hậu Giang trở vào nội huyện 1.000 mét có mức giá cao nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, và Hòa Thuận, có thể nhờ vào các yếu tố như điều kiện đất đai tốt hơn hoặc gần các điểm giao thông quan trọng.
Vị trí 2: 65.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 65.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1. Khu vực này vẫn duy trì mức giá khá cao, có thể do các yếu tố tương tự như gần gũi với các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai tương đối tốt.
Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại. Khu vực này có thể cách xa các điểm trung tâm hoặc điều kiện đất đai không bằng các vị trí gần giáp ranh tỉnh Hậu Giang.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã Hòa Lợi, Hòa Hưng, và Hòa Thuận. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Giồng Riềng, Kiên Giang: Các Xã, Thị Trấn Còn Lại
Bảng giá đất của huyện Giồng Riềng, Kiên Giang cho các xã và thị trấn còn lại, loại đất trồng cây lâu năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực các xã và thị trấn chưa được nêu rõ, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 55.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây lâu năm cao hơn so với các vị trí khác. Mức giá này có thể phản ánh điều kiện đất đai tốt hơn hoặc vị trí gần các khu vực phát triển trong huyện Giồng Riềng.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý. Khu vực này có thể có các yếu tố tương tự như điều kiện đất đai tương đối tốt hoặc gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 44.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 44.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại. Khu vực này có thể xa các điểm trung tâm hoặc có điều kiện đất đai kém hơn so với các vị trí gần các khu vực phát triển trong huyện.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã và thị trấn còn lại trong huyện Giồng Riềng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Kiên Giang: Quốc Lộ 61 - Thị Trấn Minh Lương, Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của Huyện Châu Thành, Kiên Giang cho đoạn đường từ Cầu Minh Lương đến Ngã ba đi Tắc Cậu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Cầu Minh Lương đến Ngã ba đi Tắc Cậu có mức giá cao nhất là 7.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 3.850.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.850.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.925.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.925.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 962.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 962.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường từ Cầu Minh Lương đến Ngã ba đi Tắc Cậu, Thị Trấn Minh Lương, Huyện Châu Thành, Kiên Giang. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Kiên Giang: Đoạn Đường Nguyễn Hùng Hiệp - Thị trấn Minh Lương
Bảng giá đất của huyện Châu Thành, Kiên Giang cho đoạn đường Nguyễn Hùng Hiệp - Thị trấn Minh Lương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng tốt và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 3.150.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.150.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.575.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.575.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 787.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 787.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Hùng Hiệp, thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.