STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Thành Phố Rạch Giá | Các tuyến đường còn lại trong Công viên Lạc Hồng - Khu Lấn Biển | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.000 | Đất ở đô thị | |
402 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Văn Thượng - Khu Lấn Biển | Từ Đặng Văn Ngữ - Đến Lưu Hữu Phước | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
403 | Thành Phố Rạch Giá | Trần Văn Ơn - Khu Lấn Biển | Từ Đặng Văn Ngữ - Đến Lưu Hữu Phước | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
404 | Thành Phố Rạch Giá | Hoàng Xuân Hãn - Khu Lấn Biển | Từ Nguyễn Văn Thượng - Đến Trần Văn Ơn | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
405 | Thành Phố Rạch Giá | Võ Văn Tần - Khu đô thị Phú Cường | Từ Lê Hồng Phong - Đến Nguyễn Lương Bằng | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | Đất ở đô thị |
406 | Thành Phố Rạch Giá | Trần Bạch Đằng - Khu đô thị Phú Cường | Từ Lê Hồng Phong - Đến Cống kênh cụt | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | Đất ở đô thị |
407 | Thành Phố Rạch Giá | Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Khu đô thị Phú Cường | Từ Lê Hồng Phong - Đến Phan Thị Ràng | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.000 | Đất ở đô thị |
408 | Thành Phố Rạch Giá | Ung Văn Khiêm - Khu đô thị Phú Cường | Từ Lê Hồng Phong - Đến Nguyễn Lương Bằng | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | Đất ở đô thị |
409 | Thành Phố Rạch Giá | Hà Huy Tập - Khu đô thị Phú Cường | Từ Tôn Đức Thắng - Đến Nguyễn Thị Minh Khai | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | Đất ở đô thị |
410 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Đức Cảnh - Khu đô thị Phú Cường | Từ Tôn Đức Thắng - Đến Nguyễn Thị Minh Khai | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | Đất ở đô thị |
411 | Thành Phố Rạch Giá | Hồ Tùng Mậu - Khu đô thị Phú Cường | Từ Tôn Đức Thắng - Đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | Đất ở đô thị |
412 | Thành Phố Rạch Giá | Hồ Tùng Mậu - Khu đô thị Phú Cường | Từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đến Nguyễn Thị Minh Khai | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | Đất ở đô thị |
413 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Lương Bằng - Khu đô thị Phú Cường | Từ Tôn Đức Thắng - Đến Nguyễn Thị Minh Khai | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | Đất ở đô thị |
414 | Thành Phố Rạch Giá | Khu đô thị Phú Cường | Các tuyến đường nội bộ | 4.900.000 | 2.940.000 | 1.764.000 | 1.058.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
415 | Thành Phố Rạch Giá | Phạm Văn Hớn - Phường Vĩnh Thông | Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Đến Kênh Cây Sao | 1.000.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
416 | Thành Phố Rạch Giá | Mạc Thiên Tích - Phường Vĩnh Thông | Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Kênh Năm Liêu | 1.000.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
417 | Thành Phố Rạch Giá | La Văn Cầu - Phường Vĩnh Thông | Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Kênh Năm Liêu | 1.000.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
418 | Thành Phố Rạch Giá | Phan Văn Nhờ - Phường Vĩnh Thông | Từ Mạc Thiên Tích - Đến La Văn Cầu | 1.000.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
419 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Văn Tư - Phường Vĩnh Thông | Từ Mạc Thiên Tích - Đến La Văn Cầu | 1.000.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
420 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Hữu Cảnh - Phường Vĩnh Thông | Từ kênh Rạch Giá - Đến Long Xuyên Đến Giáp ranh huyện Châu Thành | 1.000.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
421 | Thành Phố Rạch Giá | Đường 30 Tháng 4 - Phường Vĩnh Thông | 1.000.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
422 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Sáng - Cụm dân cư Vĩnh Thông - Phường Vĩnh Thông | Từ khu dân cư - Đến Đường G | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
423 | Thành Phố Rạch Giá | Trần Văn Trà - Cụm dân cư Vĩnh Thông - Phường Vĩnh Thông | Từ khu dân cư - Đến Đường G | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
424 | Thành Phố Rạch Giá | Tô Ký - Cụm dân cư Vĩnh Thông - Phường Vĩnh Thông | Từ Nguyễn Hiền - Đến Đường G | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
425 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Thị Thập - Cụm dân cư Vĩnh Thông - Phường Vĩnh Thông | Từ đường A - Đến Nguyễn Hiền | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
426 | Thành Phố Rạch Giá | Dương Quang Đông - Cụm dân cư Vĩnh Thông - Phường Vĩnh Thông | Từ khu dân cư - Đến Nguyễn Khuyến | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
427 | Thành Phố Rạch Giá | Cao Xuân Huy - Cụm dân cư Vĩnh Thông - Phường Vĩnh Thông | Từ khu dân cư - Đến Đường A | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
428 | Thành Phố Rạch Giá | Diệp Minh Châu - Cụm dân cư Vĩnh Thông - Phường Vĩnh Thông | Từ khu dân cư - Đến Nguyễn Khuyến | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
429 | Thành Phố Rạch Giá | Tạ Uyên - Cụm dân cư Vĩnh Thông - Phường Vĩnh Thông | Từ khu dân cư - Đến Đường G | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
430 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Khuyến - Cụm dân cư Vĩnh Thông - Phường Vĩnh Thông | Từ Trần Văn Trà - Đến Tạ Uyên | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
431 | Thành Phố Rạch Giá | Tô Hiệu - Cụm dân cư Vĩnh Thông - Phường Vĩnh Thông | Từ Trần Văn Trà - Đến Nguyễn Thị Thập | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
432 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Hiền - Cụm dân cư Vĩnh Thông - Phường Vĩnh Thông | Từ Nguyễn Sáng - Đến Trần Văn Trà | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
433 | Thành Phố Rạch Giá | Đường A; G; N - Cụm dân cư Vĩnh Thông - Phường Vĩnh Thông | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
434 | Thành Phố Rạch Giá | Lâm Thị Chi - Phường Vĩnh Hiệp | Từ kênh Rạch Giá - Đến Long Xuyên Đến Kênh Hè Thu 2 | 1.000.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
435 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Thị Định - Phường Vĩnh Hiệp | Từ bến đò Giải Phóng 9 - Đến Rạch Tà Kiết | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
436 | Thành Phố Rạch Giá | Huỳnh Tấn Phát - Phường Vĩnh Hiệp | Từ kênh Ấp Chiến Lược - Đến Nguyễn Thị Định | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
437 | Thành Phố Rạch Giá | Bờ kênh đường Huỳnh Tấn Phát - Phường Vĩnh Hiệp | Từ kênh Ấp Chiến Lược - Đến Nguyễn Thị Định | 1.500.000 | 900.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
438 | Thành Phố Rạch Giá | Lê Thị Riêng - Phường Vĩnh Hiệp | Từ Nguyễn Thị Định - Đến Huỳnh Tấn Phát | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
439 | Thành Phố Rạch Giá | Hồ Thị Nghiêm - Phường Vĩnh Hiệp | Từ Nguyễn Thị Định - Đến Huỳnh Tấn Phát | 1.000.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
440 | Thành Phố Rạch Giá | Cao Văn Lầu - Phường Vĩnh Hiệp | Từ Huỳnh Tấn Phát - Đến Kênh Vành Đai | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
441 | Thành Phố Rạch Giá | Lê Văn Tuân - Phường Vĩnh Hiệp | Từ Nguyễn Thị Định - Đến Kênh Vành Đai | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
442 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Từ Mạc Cửu - Đến Lê Thị Hồng Gấm | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.024.000 | 1.814.400 | 1.088.500 | Đất TM-DV đô thị |
443 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Từ Lê Thị Hồng Gấm - Đến Huỳnh Thúc Kháng | 9.800.000 | 5.880.000 | 3.528.000 | 2.116.800 | 1.269.800 | Đất TM-DV đô thị |
444 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Từ Huỳnh Thúc Kháng - Đến Trần Phú | 11.200.000 | 6.720.000 | 4.032.000 | 2.419.200 | 1.451.800 | Đất TM-DV đô thị |
445 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Từ Trần Phú - Đến Quang Trung | 9.800.000 | 5.880.000 | 3.528.000 | 2.116.800 | 1.269.800 | Đất TM-DV đô thị |
446 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Từ Quang Trung - Đến Võ Trường Toản | 6.300.000 | 3.780.000 | 2.268.000 | 1.360.800 | 816.200 | Đất TM-DV đô thị |
447 | Thành Phố Rạch Giá | Mạc Cửu | Từ cầu Bưu điện thành phố Rạch Giá - Đến Phạm Ngũ Lão | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.024.000 | 1.814.400 | 1.088.500 | Đất TM-DV đô thị |
448 | Thành Phố Rạch Giá | Mạc Cửu | Từ Phạm Ngũ Lão - Đến Lê Lai | 7.700.000 | 4.620.000 | 2.772.000 | 1.663.200 | 998.200 | Đất TM-DV đô thị |
449 | Thành Phố Rạch Giá | Mạc Cửu | Từ Lê Lai - Đến Nguyễn Bỉnh Khiêm | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | Đất TM-DV đô thị |
450 | Thành Phố Rạch Giá | Mạc Cửu | Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đến Cầu Số 1 | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.016.000 | 1.209.600 | 725.900 | Đất TM-DV đô thị |
451 | Thành Phố Rạch Giá | Mạc Cửu | Từ cầu Số 1 - Đến Nghĩa trang liệt sĩ | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | 544.600 | Đất TM-DV đô thị |
452 | Thành Phố Rạch Giá | Mạc Cửu | Từ Nghĩa trang liệt sĩ - Đến Cầu Số 2 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | Đất TM-DV đô thị |
453 | Thành Phố Rạch Giá | Võ Văn Kiệt | Từ Mạc Cửu - Đến Cầu Rạch Giá 1 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.008.000 | 604.800 | 362.600 | Đất TM-DV đô thị |
454 | Thành Phố Rạch Giá | Võ Văn Kiệt | Từ Cầu Rạch Giá 1 - Đến Cầu Rạch Giá 2 | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
455 | Thành Phố Rạch Giá | Võ Văn Kiệt | Cầu Rạch Giá 2 - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.300 | Đất TM-DV đô thị |
456 | Thành Phố Rạch Giá | Võ Trường Toản | Từ Lý Thường Kiệt - Đến Tú Xương | 2.016.000 | 1.209.600 | 725.900 | 435.400 | 261.100 | Đất TM-DV đô thị |
457 | Thành Phố Rạch Giá | Võ Trường Toản | Từ Tú Xương - Đến Cầu Suối | 1.232.000 | 739.200 | 443.800 | 266.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
458 | Thành Phố Rạch Giá | Võ Trường Toản | Từ Cầu Suối - Đến Nguyễn Thái Bình | 896.000 | 537.600 | 322.700 | 240.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
459 | Thành Phố Rạch Giá | Quang Trung | Từ Lý Thường Kiệt - Đến Tú Xương | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | 544.600 | Đất TM-DV đô thị |
460 | Thành Phố Rạch Giá | Quang Trung | Từ Tú Xương - Đến Cầu Suối | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.008.000 | 604.800 | 362.600 | Đất TM-DV đô thị |
461 | Thành Phố Rạch Giá | Quang Trung | Từ Cầu Suối - Đến Nguyễn Thái Bình | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.300 | Đất TM-DV đô thị |
462 | Thành Phố Rạch Giá | Dương Minh Châu | bên kênh Tắc Tô | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
463 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Phi Khanh | bên kênh Tắc Tô | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
464 | Thành Phố Rạch Giá | Tú Xương | 2.240.000 | 1.344.000 | 806.400 | 483.700 | 290.500 | Đất TM-DV đô thị | |
465 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Thái Bình | Từ Mạc Cửu - Đến Quang Trung | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
466 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Thái Bình | Từ Quang Trung - Đến Hết đường | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
467 | Thành Phố Rạch Giá | Đường Nguyễn Thái Bình bên kia kênh | Từ Mạc Cửu - Đến Quang Trung | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 240.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
468 | Thành Phố Rạch Giá | Đường Nguyễn Thái Bình bên kia kênh | Từ Quang Trung - Đến Hết đường | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 240.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
469 | Thành Phố Rạch Giá | Điện Biên Phủ | Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đến Chợ nông sản | 8.960.000 | 5.376.000 | 3.225.600 | 1.935.500 | 1.161.300 | Đất TM-DV đô thị |
470 | Thành Phố Rạch Giá | Điện Biên Phủ | Từ sau chợ nông sản - Đến Hết đường | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.008.000 | 604.800 | 362.600 | Đất TM-DV đô thị |
471 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Tuân | Nguyễn Tuân | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.300 | Đất TM-DV đô thị |
472 | Thành Phố Rạch Giá | Huỳnh Thúc Kháng | Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đến Cầu Vàm Trư | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.024.000 | 1.814.400 | 1.088.500 | Đất TM-DV đô thị |
473 | Thành Phố Rạch Giá | Huỳnh Thúc Kháng | Từ Cầu Vàm Trư - Đến Lộ Liên Hương | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | 544.600 | Đất TM-DV đô thị |
474 | Thành Phố Rạch Giá | Khu tái định cư phường Vĩnh Quang | Các tuyến đường còn lại | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.134.000 | 680.400 | 408.100 | Đất TM-DV đô thị |
475 | Thành Phố Rạch Giá | Lê Thánh Tôn | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.024.000 | 1.814.400 | 1.088.500 | Đất TM-DV đô thị | |
476 | Thành Phố Rạch Giá | Lý Thái Tổ | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.024.000 | 1.814.400 | 1.088.500 | Đất TM-DV đô thị | |
477 | Thành Phố Rạch Giá | Thủ Khoa Huân | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | Đất TM-DV đô thị | |
478 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Tri Phương | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.024.000 | 1.814.400 | 1.088.500 | Đất TM-DV đô thị | |
479 | Thành Phố Rạch Giá | Hai Bà Trưng | Từ Điện Biên Phủ - Đến Huỳnh Thúc Kháng | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.016.000 | 1.209.600 | 725.900 | Đất TM-DV đô thị |
480 | Thành Phố Rạch Giá | Hai Bà Trưng | Từ Điện Biên Phủ - Đến Huỳnh Thúc Kháng bên bờ kênh | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.008.000 | 604.800 | 362.600 | Đất TM-DV đô thị |
481 | Thành Phố Rạch Giá | Hai Bà Trưng | Từ Huỳnh Thúc Kháng - Đến Hàn Thuyên | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.008.000 | 604.800 | 362.600 | Đất TM-DV đô thị |
482 | Thành Phố Rạch Giá | Hai Bà Trưng | Hàn Thuyên - Đến Mạc Cửu | 2.240.000 | 1.344.000 | 806.400 | 483.700 | 290.500 | Đất TM-DV đô thị |
483 | Thành Phố Rạch Giá | Hàn Thuyên | 2.464.000 | 1.478.400 | 886.900 | 532.000 | 319.200 | Đất TM-DV đô thị | |
484 | Thành Phố Rạch Giá | Đặng Dung | 2.240.000 | 1.344.000 | 806.400 | 483.700 | 290.500 | Đất TM-DV đô thị | |
485 | Thành Phố Rạch Giá | Dương Diện Nghệ | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.008.000 | 604.800 | 362.600 | Đất TM-DV đô thị | |
486 | Thành Phố Rạch Giá | Lý Chính Thắng | 3.360.000 | 2.016.000 | 1.209.600 | 725.900 | 435.400 | Đất TM-DV đô thị | |
487 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Cư Trinh | Từ Cầu Vàm Trư - Đến Nguyễn Tuân | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.300 | Đất TM-DV đô thị |
488 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Cư Trinh | Từ Nguyễn Tuân - Đến Lộ Liên Hương | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
489 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Cư Trinh | Từ Lộ Liên Hương - Đến Cầu Suối | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
490 | Thành Phố Rạch Giá | Nam Cao | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.300 | Đất TM-DV đô thị | |
491 | Thành Phố Rạch Giá | Lộ Liên Hương | Từ Mạc Cửu - Đến Nguyễn Cư Trinh | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.016.000 | 1.209.600 | 725.900 | Đất TM-DV đô thị |
492 | Thành Phố Rạch Giá | Lộ Liên Hương | Từ Nguyễn Cư Trinh - Đến Quang Trung | 2.240.000 | 1.344.000 | 806.400 | 483.700 | 290.500 | Đất TM-DV đô thị |
493 | Thành Phố Rạch Giá | Ngọc Hân Công Chúa - Khu dân cư Cầu Suối | Ngọc Hân Công Chúa | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.300 | Đất TM-DV đô thị |
494 | Thành Phố Rạch Giá | Lê Quang Định - Khu dân cư Cầu Suối | Lê Quang Định | 1.680.000 | 1.008.000 | 604.800 | 362.600 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
495 | Thành Phố Rạch Giá | Lê Anh Xuân - Khu dân cư Cầu Suối | Lê Anh Xuân | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
496 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Huy Tưởng - Khu dân cư Cầu Suối | Nguyễn Huy Tưởng | 1.680.000 | 1.008.000 | 604.800 | 362.600 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
497 | Thành Phố Rạch Giá | Ngô Tất Tố - Khu dân cư Cầu Suối | Ngô Tất Tố | 1.680.000 | 1.008.000 | 604.800 | 362.600 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
498 | Thành Phố Rạch Giá | Vũ Công Duệ - Khu dân cư Cầu Suối | Vũ Công Duệ | 1.680.000 | 1.008.000 | 604.800 | 362.600 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
499 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Hiến Lê - Khu dân cư Cầu Suối | Nguyễn Hiến Lê | 1.680.000 | 1.008.000 | 604.800 | 362.600 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
500 | Thành Phố Rạch Giá | Phan Kế Bính - Khu dân cư Cầu Suối | Phan Kế Bính | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Các Tuyến Đường Còn Lại Trong Công Viên Lạc Hồng - Khu Lấn Biển
Bảng giá đất của Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang cho các tuyến đường còn lại trong Công Viên Lạc Hồng - Khu Lấn Biển, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong các tuyến đường còn lại của Công Viên Lạc Hồng - Khu Lấn Biển có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những vị trí thuận lợi với cơ sở hạ tầng phát triển và gần các tiện ích công cộng quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 4.200.000 VNĐ/m². Mặc dù không cao bằng vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn giữ được giá trị đất khá cao. Điều này có thể do vị trí hoặc điều kiện địa lý vẫn đảm bảo giá trị cao so với các khu vực khác trong Công Viên Lạc Hồng.
Vị trí 3: 2.520.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.520.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp với các dự án đầu tư hoặc mua bán dài hạn.
Vị trí 4: 1.512.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.512.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong Công Viên Lạc Hồng - Khu Lấn Biển, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện địa lý không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại các tuyến đường còn lại trong Công Viên Lạc Hồng - Khu Lấn Biển, Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đoạn Đường Nguyễn Văn Thượng - Khu Lấn Biển
Bảng giá đất của Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang cho đoạn đường Nguyễn Văn Thượng thuộc khu lấn biển, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Văn Thượng có mức giá cao nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 1.440.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.440.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn hoặc mức độ tiện ích không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 864.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 864.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể ít tiếp cận với các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém hơn.
Vị trí 4: 640.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Văn Thượng, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông hạn chế.
Bảng giá đất theo các văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Văn Thượng, Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đoạn Đường Trần Văn Ơn - Khu Lấn Biển
Bảng giá đất của Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang cho đoạn đường Trần Văn Ơn, khu vực Lấn Biển, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Đặng Văn Ngữ đến Lưu Hữu Phước, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Văn Ơn, khu vực Lấn Biển có mức giá cao nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.440.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.440.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 864.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 864.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 640.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Văn Ơn, khu vực Lấn Biển, Thành phố Rạch Giá. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Hoàng Xuân Hãn - Khu Lấn Biển, TP. Rạch Giá
Bảng giá đất của TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang cho đường Hoàng Xuân Hãn thuộc khu lấn biển, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể của đoạn đường từ Nguyễn Văn Thượng đến Trần Văn Ơn, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai hiệu quả hơn.
Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Xuân Hãn có mức giá cao nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu lấn biển, nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển.
Vị trí 2: 1.440.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.440.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn giữ ở mức cao, phản ánh sự thuận tiện về vị trí và điều kiện hạ tầng.
Vị trí 3: 864.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 864.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất trung bình, cho thấy sự giảm dần của giá trị từ vị trí cao đến vị trí thấp hơn, nhưng vẫn có khả năng phát triển trong khu vực.
Vị trí 4: 640.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 640.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đường Hoàng Xuân Hãn, TP. Rạch Giá. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đoạn Đường Võ Văn Tần - Khu Đô Thị Phú Cường
Bảng giá đất của Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang cho đoạn đường Võ Văn Tần - Khu đô thị Phú Cường, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai hiệu quả.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Văn Tần có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi trong Khu đô thị Phú Cường và sự phát triển đồng bộ của cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này nằm trong Khu đô thị Phú Cường nhưng có mức độ phát triển thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 2.160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.160.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.296.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.296.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đồng bộ như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Võ Văn Tần, Khu đô thị Phú Cường, Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.