STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Rạch Giá | Đường Nguyễn Thái Bình bên kia kênh | Từ Mạc Cửu - Đến Quang Trung | 1.500.000 | 900.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Rạch Giá | Đường Nguyễn Thái Bình bên kia kênh | Từ Quang Trung - Đến Hết đường | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
3 | Thành Phố Rạch Giá | Đường Nguyễn Thái Bình bên kia kênh | Từ Mạc Cửu - Đến Quang Trung | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 240.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thành Phố Rạch Giá | Đường Nguyễn Thái Bình bên kia kênh | Từ Quang Trung - Đến Hết đường | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 240.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thành Phố Rạch Giá | Đường Nguyễn Thái Bình bên kia kênh | Từ Mạc Cửu - Đến Quang Trung | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | 180.000 | Đất SX-KD đô thị |
6 | Thành Phố Rạch Giá | Đường Nguyễn Thái Bình bên kia kênh | Từ Quang Trung - Đến Hết đường | 720.000 | 432.000 | 259.200 | 180.000 | 180.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Nguyễn Thái Bình - Bên Kia Kênh, TP. Rạch Giá, Kiên Giang
Bảng giá đất của TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang cho đường Nguyễn Thái Bình bên kia kênh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể của đoạn đường từ Mạc Cửu đến Quang Trung, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thái Bình có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị đất tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 640.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 640.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc tiện ích so với các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 640.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá bằng với vị trí 3 là 640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất tương đương với vị trí 3, có thể vì cùng một mức độ phát triển hoặc vị trí địa lý tương tự.
Bảng giá đất theo các văn bản được nêu trên là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Nguyễn Thái Bình bên kia kênh, TP. Rạch Giá. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.