Bảng giá đất tại Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang được công bố theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Với vị trí chiến lược và sự phát triển mạnh mẽ trong thời gian gần đây, Thành phố Rạch Giá đang trở thành một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá là trung tâm kinh tế và chính trị của tỉnh Kiên Giang, nằm ở phía tây nam của đất nước, gần cửa khẩu quốc tế Hà Tiên và vịnh Thái Lan.

Đây là nơi có hệ thống cảng biển lớn, đặc biệt là cảng Rạch Giá, mở ra nhiều cơ hội giao thương với các quốc gia trong khu vực. Thành phố này cũng đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các khu vực du lịch như Phú Quốc và Hà Tiên.

Một trong những yếu tố chính thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Rạch Giá là sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng.

Các dự án xây dựng đường cao tốc, mở rộng cảng biển, nâng cấp sân bay và các khu công nghiệp đang được triển khai, tạo ra một mạng lưới giao thông kết nối thuận tiện giữa các tỉnh trong khu vực và các quốc gia láng giềng.

Hệ thống hạ tầng giao thông hiện đại giúp nâng cao giá trị đất đai tại các khu vực trong Thành phố Rạch Giá, đặc biệt là các khu vực ven biển và gần các dự án du lịch.

Phân tích giá đất tại Thành phố Rạch Giá

Giá đất tại Thành phố Rạch Giá hiện nay dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Giá đất cao nhất tại Thành phố Rạch Giá là 30.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 106.000 đồng/m².

Mức giá trung bình là 3.871.104 đồng/m². Các khu vực gần các trục đường lớn, cảng biển và khu du lịch có giá đất cao hơn so với các khu vực xa trung tâm thành phố.

So với các thành phố khác trong khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long, giá đất tại Rạch Giá vẫn ở mức thấp hơn rất nhiều, điều này tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn. Tuy nhiên, với các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai, đặc biệt là việc nâng cấp cảng và sân bay, giá đất tại Thành phố Rạch Giá có thể sẽ tăng mạnh trong tương lai gần.

Với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội ngắn hạn, các khu vực ngoại thành hoặc ven biển là lựa chọn phù hợp do mức giá đất hiện tại còn khá hợp lý. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, khu vực trung tâm Thành phố Rạch Giá, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông chính, có thể sẽ mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Rạch Giá

Thành phố Rạch Giá đang ngày càng trở thành điểm đến thu hút các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào những yếu tố phát triển mạnh mẽ trong những năm qua.

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của khu vực này là sự phát triển không ngừng của ngành du lịch, đặc biệt là với sự nổi bật của đảo Phú Quốc, nơi thu hút lượng khách du lịch lớn cả trong và ngoài nước. Điều này tạo ra một cầu nối quan trọng để phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và nhà ở.

Cùng với đó, sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường cao tốc và sân bay Phú Quốc mở rộng, giúp thúc đẩy nền kinh tế của khu vực.

Các dự án phát triển đô thị, khu công nghiệp và khu dân cư tại Thành phố Rạch Giá đang được triển khai mạnh mẽ, kéo theo nhu cầu về đất đai gia tăng. Điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị đất tại các khu vực gần trung tâm và các khu vực đang được quy hoạch phát triển.

Bên cạnh đó, giá đất tại Thành phố Rạch Giá vẫn chưa đạt mức quá cao như tại các thành phố lớn khác trong cả nước, nên tiềm năng tăng giá đất tại đây trong tương lai vẫn rất lớn, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư dài hạn. Các khu vực ngoại thành, gần các dự án du lịch, hoặc các khu vực mới phát triển có thể mang lại nhiều cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng, ngành du lịch và các dự án quy hoạch đô thị, Thành phố Rạch Giá đang trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thành phố Rạch Giá trong giai đoạn này.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Bỉnh Khiêm Từ Mạc Cửu - Đến Lê Thị Hồng Gấm 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
2 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Bỉnh Khiêm Từ Lê Thị Hồng Gấm - Đến Huỳnh Thúc Kháng 14.000.000 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.000 Đất ở đô thị
3 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Bỉnh Khiêm Từ Huỳnh Thúc Kháng - Đến Trần Phú 16.000.000 9.600.000 5.760.000 3.456.000 2.074.000 Đất ở đô thị
4 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Bỉnh Khiêm Từ Trần Phú - Đến Quang Trung 14.000.000 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.000 Đất ở đô thị
5 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Bỉnh Khiêm Từ Quang Trung - Đến Võ Trường Toản 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.000 Đất ở đô thị
6 Thành Phố Rạch Giá Mạc Cửu Từ cầu Bưu điện thành phố Rạch Giá - Đến Phạm Ngũ Lão 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
7 Thành Phố Rạch Giá Mạc Cửu Từ Phạm Ngũ Lão - Đến Lê Lai 11.000.000 6.600.000 3.960.000 2.376.000 1.426.000 Đất ở đô thị
8 Thành Phố Rạch Giá Mạc Cửu Từ Lê Lai - Đến Nguyễn Bỉnh Khiêm 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
9 Thành Phố Rạch Giá Mạc Cửu Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đến Cầu Số 1 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
10 Thành Phố Rạch Giá Mạc Cửu Từ cầu Số 1 - Đến Nghĩa trang liệt sĩ 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
11 Thành Phố Rạch Giá Mạc Cửu Từ Nghĩa trang liệt sĩ - Đến Cầu Số 2 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
12 Thành Phố Rạch Giá Võ Văn Kiệt Từ Mạc Cửu - Đến Cầu Rạch Giá 1 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
13 Thành Phố Rạch Giá Võ Văn Kiệt Từ Cầu Rạch Giá 1 - Đến Cầu Rạch Giá 2 2.500.000 1.500.000 900.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
14 Thành Phố Rạch Giá Võ Văn Kiệt Cầu Rạch Giá 2 - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
15 Thành Phố Rạch Giá Võ Trường Toản Từ Lý Thường Kiệt - Đến Tú Xương 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
16 Thành Phố Rạch Giá Võ Trường Toản Từ Tú Xương - Đến Cầu Suối 1.760.000 1.056.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
17 Thành Phố Rạch Giá Võ Trường Toản Từ Cầu Suối - Đến Nguyễn Thái Bình 1.280.000 768.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
18 Thành Phố Rạch Giá Quang Trung Từ Lý Thường Kiệt - Đến Tú Xương 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
19 Thành Phố Rạch Giá Quang Trung Từ Tú Xương - Đến Cầu Suối 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
20 Thành Phố Rạch Giá Quang Trung Từ Cầu Suối - Đến Nguyễn Thái Bình 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
21 Thành Phố Rạch Giá Dương Minh Châu bên kênh Tắc Tô 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
22 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Phi Khanh bên kênh Tắc Tô 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
23 Thành Phố Rạch Giá Tú Xương 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.000 640.000 Đất ở đô thị
24 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thái Bình Từ Mạc Cửu - Đến Quang Trung 2.500.000 1.500.000 900.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
25 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thái Bình Từ Quang Trung - Đến Hết đường 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
26 Thành Phố Rạch Giá Đường Nguyễn Thái Bình bên kia kênh Từ Mạc Cửu - Đến Quang Trung 1.500.000 900.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
27 Thành Phố Rạch Giá Đường Nguyễn Thái Bình bên kia kênh Từ Quang Trung - Đến Hết đường 1.200.000 720.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
28 Thành Phố Rạch Giá Điện Biên Phủ Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đến Chợ nông sản 12.800.000 7.680.000 4.608.000 2.765.000 1.659.000 Đất ở đô thị
29 Thành Phố Rạch Giá Điện Biên Phủ Từ sau chợ nông sản - Đến Hết đường 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
30 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Tuân Nguyễn Tuân 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
31 Thành Phố Rạch Giá Huỳnh Thúc Kháng Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đến Cầu Vàm Trư 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
32 Thành Phố Rạch Giá Huỳnh Thúc Kháng Từ Cầu Vàm Trư - Đến Lộ Liên Hương 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
33 Thành Phố Rạch Giá Khu tái định cư phường Vĩnh Quang Các tuyến đường còn lại 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
34 Thành Phố Rạch Giá Lê Thánh Tôn 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
35 Thành Phố Rạch Giá Lý Thái Tổ 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
36 Thành Phố Rạch Giá Thủ Khoa Huân 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
37 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Tri Phương 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
38 Thành Phố Rạch Giá Hai Bà Trưng Từ Điện Biên Phủ - Đến Huỳnh Thúc Kháng 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
39 Thành Phố Rạch Giá Hai Bà Trưng Từ Điện Biên Phủ - Đến Huỳnh Thúc Kháng bên bờ kênh 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
40 Thành Phố Rạch Giá Hai Bà Trưng Từ Huỳnh Thúc Kháng - Đến Hàn Thuyên 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
41 Thành Phố Rạch Giá Hai Bà Trưng Hàn Thuyên - Đến Mạc Cửu 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.000 640.000 Đất ở đô thị
42 Thành Phố Rạch Giá Hàn Thuyên 3.520.000 2.112.000 1.267.000 760.000 640.000 Đất ở đô thị
43 Thành Phố Rạch Giá Đặng Dung 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.000 640.000 Đất ở đô thị
44 Thành Phố Rạch Giá Dương Diện Nghệ 4.000.000 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 Đất ở đô thị
45 Thành Phố Rạch Giá Lý Chính Thắng 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
46 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Cư Trinh Từ Cầu Vàm Trư - Đến Nguyễn Tuân 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
47 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Cư Trinh Từ Nguyễn Tuân - Đến Lộ Liên Hương 2.500.000 1.500.000 900.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
48 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Cư Trinh Từ Lộ Liên Hương - Đến Cầu Suối 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
49 Thành Phố Rạch Giá Nam Cao 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
50 Thành Phố Rạch Giá Lộ Liên Hương Từ Mạc Cửu - Đến Nguyễn Cư Trinh 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
51 Thành Phố Rạch Giá Lộ Liên Hương Từ Nguyễn Cư Trinh - Đến Quang Trung 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.000 640.000 Đất ở đô thị
52 Thành Phố Rạch Giá Ngọc Hân Công Chúa - Khu dân cư Cầu Suối Ngọc Hân Công Chúa 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
53 Thành Phố Rạch Giá Lê Quang Định - Khu dân cư Cầu Suối Lê Quang Định 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
54 Thành Phố Rạch Giá Lê Anh Xuân - Khu dân cư Cầu Suối Lê Anh Xuân 2.500.000 1.500.000 900.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
55 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Huy Tưởng - Khu dân cư Cầu Suối Nguyễn Huy Tưởng 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
56 Thành Phố Rạch Giá Ngô Tất Tố - Khu dân cư Cầu Suối Ngô Tất Tố 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
57 Thành Phố Rạch Giá Vũ Công Duệ - Khu dân cư Cầu Suối Vũ Công Duệ 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
58 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Hiến Lê - Khu dân cư Cầu Suối Nguyễn Hiến Lê 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
59 Thành Phố Rạch Giá Phan Kế Bính - Khu dân cư Cầu Suối Phan Kế Bính 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
60 Thành Phố Rạch Giá Phan Văn Trường - Khu dân cư Cầu Suối Phan Văn Trường 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
61 Thành Phố Rạch Giá Tăng Bạc Hổ - Khu dân cư Cầu Suối Tăng Bạc Hổ 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
62 Thành Phố Rạch Giá Trần Mai Ninh - Khu dân cư Cầu Suối Trần Mai Ninh 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
63 Thành Phố Rạch Giá La Sơn Phu Tử - Khu dân cư Cầu Suối La Sơn Phu Tử 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
64 Thành Phố Rạch Giá Đường số 2 giáp khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang - Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
65 Thành Phố Rạch Giá Cao Xuân Dục - Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện Từ đường Số 5 - Đến Đào Tấn 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
66 Thành Phố Rạch Giá Đào Tấn - Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện Từ đường Số 4 - Đến Cao Xuân Dục 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
67 Thành Phố Rạch Giá Cầm Bá Thước - Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện Từ Đào Tấn - Đến Đường số 9 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
68 Thành Phố Rạch Giá Bùi Hữu Nghĩa - Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện Từ đường Số 3 - Đến Đường số 4 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
69 Thành Phố Rạch Giá Phan Văn Hớn - Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện Từ đường Số 5 - Đến Đào Tấn 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
70 Thành Phố Rạch Giá Lãnh Binh Thăng - Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện Từ đường Số 4 - Đến Cầm Bá Thước 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
71 Thành Phố Rạch Giá Đoàn Trần Nghiệp - Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện Từ đường Số 9 - Đến Lộ Liên Hương 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
72 Thành Phố Rạch Giá Phan Liêm - Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện Từ Phan Văn Hớn - Đến Cao Xuân Dục 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
73 Thành Phố Rạch Giá Khu tái định cư, Khu dân cư bệnh viện Các tuyến đường còn lại trong khu dự án 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
74 Thành Phố Rạch Giá Phạm Thiều giáp khu dân cư - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 2.400.000 1.440.000 864.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
75 Thành Phố Rạch Giá Huỳnh Văn Nghệ - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ đường Phạm Thiều - Đến Phạm Ngọc Thảo 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
76 Thành Phố Rạch Giá Phạm Ngọc Thảo - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ đường số 1 - Đến Phạm Văn Bạch 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
77 Thành Phố Rạch Giá Kha Vạn Cân - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ đường Số 1 - Đến Phạm Văn Bạch 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
78 Thành Phố Rạch Giá Âu Dương Lân - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Phạm Văn Bạch - Đến Lộ Liên Hương 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
79 Thành Phố Rạch Giá Phạm Văn Bạch giáp khu dân cư - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
80 Thành Phố Rạch Giá Chu Manh Trinh - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Phạm Ngọc Thảo - Đến Kha Vạn Cân 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
81 Thành Phố Rạch Giá Vương Hồng Sến - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Nguyễn Phan Vinh - Đến Huỳnh Văn Nghệ 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
82 Thành Phố Rạch Giá Hồ Văn Huê - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Nguyễn Phan Vinh - Đến Huỳnh Văn Nghệ 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
83 Thành Phố Rạch Giá Phạm Viết Chánh giáp khu dân cư đến Ngô Nhân Tịnh - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
84 Thành Phố Rạch Giá Ngô Nhân Tịnh - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Nguyễn Phan Vinh - Đến Phạm Viết Chánh 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
85 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Phan Vinh - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Vương Hồng Sến - Đến Ngô Nhân Tịnh 2.080.000 1.248.000 749.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
86 Thành Phố Rạch Giá Đường Vàm Trư thuộc phường Vĩnh Quang - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
87 Thành Phố Rạch Giá Đặng Huy Trứ Giải Phóng 9 - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 2.500.000 1.500.000 900.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
88 Thành Phố Rạch Giá Lý Thường Kiệt - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Võ Trường Toản - Đến Trần Phú 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
89 Thành Phố Rạch Giá Lý Thường Kiệt - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Lê Thị Hồng Gấm - Đến Phạm Ngọc Thạch 7.500.000 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 Đất ở đô thị
90 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Công Trứ - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
91 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Kiến - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
92 Thành Phố Rạch Giá Mạc Đỉnh Chi - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
93 Thành Phố Rạch Giá Mậu Thân - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.000 Đất ở đô thị
94 Thành Phố Rạch Giá Trần Quốc Toản - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Mậu Thân - Đến Võ Thị Sáu 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
95 Thành Phố Rạch Giá Trần Quốc Toản - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Võ Thị Sáu - Đến Lê Thị Hồng Gấm 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
96 Thành Phố Rạch Giá Trần Bình Trọng - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Mạc Cửu - Đến Trần Phú 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.000 Đất ở đô thị
97 Thành Phố Rạch Giá Trần Bình Trọng - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Trần Phú - Đến Võ Thị Sáu 6.500.000 3.900.000 2.340.000 1.404.000 842.000 Đất ở đô thị
98 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Huỳnh Đức - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
99 Thành Phố Rạch Giá Trương Tấn Bửu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
100 Thành Phố Rạch Giá Tự Do - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ