Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Nguyễn Cư Trinh Thành Phố Rạch Giá Kiên Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Cư Trinh Từ Cầu Vàm Trư - Đến Nguyễn Tuân 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
2 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Cư Trinh Từ Nguyễn Tuân - Đến Lộ Liên Hương 2.500.000 1.500.000 900.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
3 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Cư Trinh Từ Lộ Liên Hương - Đến Cầu Suối 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
4 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Cư Trinh Từ Cầu Vàm Trư - Đến Nguyễn Tuân 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 272.300 Đất TM-DV đô thị
5 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Cư Trinh Từ Nguyễn Tuân - Đến Lộ Liên Hương 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
6 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Cư Trinh Từ Lộ Liên Hương - Đến Cầu Suối 1.400.000 840.000 504.000 302.400 240.000 Đất TM-DV đô thị
7 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Cư Trinh Từ Cầu Vàm Trư - Đến Nguyễn Tuân 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 233.400 Đất SX-KD đô thị
8 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Cư Trinh Từ Nguyễn Tuân - Đến Lộ Liên Hương 1.500.000 900.000 540.000 324.000 194.400 Đất SX-KD đô thị
9 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Cư Trinh Từ Lộ Liên Hương - Đến Cầu Suối 1.200.000 720.000 432.000 259.200 180.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Nguyễn Cư Trinh

Bảng giá đất tại khu vực Nguyễn Cư Trinh, thuộc loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Cầu Vàm Trư đến Nguyễn Tuân, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc giao thông nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.080.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy giá không cao như hai vị trí đầu tiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 648.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 648.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển.

Bảng giá đất Nguyễn Cư Trinh cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện