STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4201 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Thắng | Từ đường Số 4 - Đến Hết khu tái định cư (theo đường Tỉnh 962) | 940.000 | 470.000 | 235.000 | 117.500 | 58.750 | Đất ở nông thôn |
4202 | Huyện Gò Quao | Đường Số 5, Số 6 (Khu tái định cư) - Xã Vĩnh Thắng | 850.000 | 425.000 | 212.500 | 106.250 | 53.125 | Đất ở nông thôn | |
4203 | Huyện Gò Quao | Đường Số 7 (Khu tái định cư) - Xã Vĩnh Thắng | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
4204 | Huyện Gò Quao | Đường C, đường E (khu dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng: 2 dãy đối diện nhà lồng) - Xã Vĩnh Thắng | 3.850.000 | 1.925.000 | 962.500 | 481.250 | 240.625 | Đất ở nông thôn | |
4205 | Huyện Gò Quao | Trung tâm chợ Vĩnh Thắng - Xã Vĩnh Thắng | Các tuyến còn lại | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | Đất ở nông thôn |
4206 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Thắng | Từ nhà ông Lăng Thanh Hùng - Đến Hết khu quy hoạch mở rộng Xí nghiệp chế biến Lương thực xuất khẩu xã Vĩnh Thắng | 390.000 | 195.000 | 97.500 | 48.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4207 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Thắng | Từ Trung tâm chợ xã - qua Trường cấp 3 xã Vĩnh Thắng | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4208 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Thắng | Các lô góc số 1, số 13 | 920.000 | 460.000 | 230.000 | 115.000 | 57.500 | Đất ở nông thôn |
4209 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Thắng | Các lô số 2,3,4,5,6,7,8,9,10, 11,12,22,23,24,27,28 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | Đất ở nông thôn |
4210 | Huyện Gò Quao | Trung tâm chợ Cái Tư - Xã Vĩnh Thắng | Lô 1 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) | 1.980.000 | 990.000 | 495.000 | 247.500 | 123.750 | Đất ở nông thôn |
4211 | Huyện Gò Quao | Trung tâm chợ Cái Tư - Xã Vĩnh Thắng | Lô 2 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) | 1.760.000 | 880.000 | 440.000 | 220.000 | 110.000 | Đất ở nông thôn |
4212 | Huyện Gò Quao | Trung tâm chợ Cái Tư - Xã Vĩnh Thắng | Lô 3 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) | 1.540.000 | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | Đất ở nông thôn |
4213 | Huyện Gò Quao | Trung tâm chợ Cái Tư - Xã Vĩnh Thắng | Lô 4 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | Đất ở nông thôn |
4214 | Huyện Gò Quao | Đường số 26 cặp sông cái đến Tiệm sửa máy ông Út (khu chợ cũ) - Xã Vĩnh Thắng | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | Đất ở nông thôn | |
4215 | Huyện Gò Quao | Tuyến cặp sông Cái Tư - Xã Vĩnh Thắng | Từ cầu Cái Tư - Đến nhà ông Bảy Cát Đến Kênh Bốn Thước | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4216 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Thắng | Từ vàm kênh Ông Ký - Đến Vàm kênh Năm Lương | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4217 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Thắng | Từ vàm kênh Năm Lương - Đến Kênh ranh (giáp xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc) | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4218 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Thắng | Từ đầu kênh Tài Phú - Đến Hết ranh đất ông Cường (đối diện chợ Cái Tư) | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4219 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Thắng | Từ nhà ông Tư Cẩn - Đến Nhà ông Bạc (đối diện chợ Cái Tư) | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4220 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Thắng | Từ cầu chợ Cái Tư - Đến Kênh Năm Dần | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4221 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Thắng | Từ đất ông Cường - Đến Giáp ranh xã Định An (phía kênh đối diện Quốc lộ 61) | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4222 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Thắng | Từ cầu Ba Voi - Đến Cầu KH9 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4223 | Huyện Gò Quao | Đường Số 01 - Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa) - Xã Vĩnh Thắng | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
4224 | Huyện Gò Quao | Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa) - Xã Vĩnh Thắng | Các nền góc đường Số 01 | 633.000 | 316.500 | 158.250 | 79.125 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4225 | Huyện Gò Quao | Đường Số 02 - Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa) - Xã Vĩnh Thắng | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
4226 | Huyện Gò Quao | Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa) - Xã Vĩnh Thắng | Các nền góc đường số 02 | 575.000 | 287.500 | 143.750 | 71.875 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4227 | Huyện Gò Quao | Đường Số 3,4,5,6,7,8 - Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa) - Xã Vĩnh Thắng | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
4228 | Huyện Gò Quao | Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa) - Xã Vĩnh Thắng | Các nền góc đường số 3,4,5,6,7,8 | 518.000 | 259.000 | 129.500 | 64.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4229 | Huyện Gò Quao | Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng | Các nền chính sách Lô L1, L2, L3, L4, L5, L6, L7, L8, L9 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4230 | Huyện Gò Quao | Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng | Các nền góc nền chính sách thuộc lô L1, L2, L3, L4, L5, L6, L7, L8, L9 | 460.000 | 230.000 | 115.000 | 57.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4231 | Huyện Gò Quao | Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng | Nên sinh lợi lô L5: Nền 19 | 1.380.000 | 690.000 | 345.000 | 172.500 | 86.250 | Đất ở nông thôn |
4232 | Huyện Gò Quao | Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng | Các nền sinh lợi thuộc lô L4: Nền số 2,3,15,16; lô L5: Nền số 2,3; lô L6: Nền số 7 và số 8. | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | Đất ở nông thôn |
4233 | Huyện Gò Quao | Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng | Các nền sinh lợi thuộc lô L1: Nền số 1 và nền số 2; lô L2: Nền số 2,3,4,5; lô L3: Nền số 1,2,3,4; lô L4: Nền số 1 và số 17; lô L5: Nền số 1,4,5,6,7. | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | Đất ở nông thôn |
4234 | Huyện Gò Quao | Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng | Các nền sinh lợi thuộc lô L4: Nền số 7; lô L5: Nền số 15 | 1.920.000 | 960.000 | 480.000 | 240.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
4235 | Huyện Gò Quao | Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng | Các nền sinh lợi thuộc lô L3: Nền 05 đến 20, nền 22,23; lô L4: Nền 5,6,8 đến 13; lô L5: Nền 08 đến 12,14,16,17; lô L6: Nền 2,3,4,5; lô L8: Nền 02 đến | 1.980.000 | 990.000 | 495.000 | 247.500 | 123.750 | Đất ở nông thôn |
4236 | Huyện Gò Quao | Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng | Các nền sinh lợi thuộc lô L1: Nền 03; lô L2: Nền 01, 06; lô L3: Nền 24 | 2.160.000 | 1.080.000 | 540.000 | 270.000 | 135.000 | Đất ở nông thôn |
4237 | Huyện Gò Quao | Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng | Các nền thuộc lô L3: 21; lô L4: nền 04,14; lô L5: Nền 13,18; lô L6: Nền 01,06; lô L8: Nền 01,15,29; lô L9: Nền 08, 09 | 1.380.000 | 690.000 | 345.000 | 172.500 | 86.250 | Đất ở nông thôn |
4238 | Huyện Gò Quao | Từ khu vượt lũ số 1 đến Giáp kênh Bà Chủ - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Từ cầu sắt theo tuyến lộ Định An - Đến Vĩnh Hòa Hưng Bắc nối dài Đến kênh Bà Chủ | 880.000 | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | Đất ở nông thôn |
4239 | Huyện Gò Quao | Hai dãy đối diện chợ và nhà lồng chợ hiện hữu - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Từ giáp lộ Định An, Vĩnh Hòa Hưng Bắc nối dài - Đến đê bao Ô Môn - Xà No | 880.000 | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | Đất ở nông thôn |
4240 | Huyện Gò Quao | Phía Bắc đê bao - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Từ khu vượt lũ Số 1 nối liền đê bao - Đến Đất chỉnh trang quy hoạch chợ | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4241 | Huyện Gò Quao | Phía Nam đê bao Ô Môn - Xà No - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Từ khu vượt lũ số 1 - Đến Kênh Bà Chủ: Phía nhà ông Võ Minh Chánh | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4242 | Huyện Gò Quao | Đê bao Ô Môn - Xà No | Từ kênh Bà Chủ - Đến Kênh Ba Hồ | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4243 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Từ kênh Ba Hồ (phía Bắc đê bao Ô Môn - Xà No) - Đến cuối đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc nối dài | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4244 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Từ kênh Ba Hồ - Đến Giáp ranh xã Hòa Thuận (phía Nam đê bao Ô Môn - Xà No) | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4245 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Từ kênh Ông Bồi - Đến Giáp Vĩnh Hòa Hưng Nam (đê bao) | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4246 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Từ vàm Thác Lác - Đến Ô Môn Đến ranh xã Hòa Thuận (phía Trường Trung học phổ thông Vĩnh Hòa Hưng Bắc) | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4247 | Huyện Gò Quao | Tuyến đường Kênh 4 thước (phía giáp ấp 3, ấp 4) - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
4248 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Từ lộ căn cứ Tỉnh ủy - Đến Giáp xã Hòa Thuận, H.Giồng Riềng | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4249 | Huyện Gò Quao | Đường Số 2 - Khu dân cư vượt lũ 1 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Từ lộ giáp nhà ông Đoàn Văn Mỏng - Đến Nhà Huỳnh Hoàng Vẽ | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở nông thôn |
4250 | Huyện Gò Quao | Đường Số 3 - Khu dân cư vượt lũ 1 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Từ cầu sắt - Đến đê bao Ô Môn - Xà No | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở nông thôn |
4251 | Huyện Gò Quao | Khu dân cư vượt lũ 1 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Các đường còn lại: Gồm đường Số 1, Số 4, Số 5, Số 6, Số 7, Số 8, Số 9 và Số 10 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4252 | Huyện Gò Quao | Khu dân cư vượt lũ 1 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Các nền góc của Từng ngã tuyến đường: Gồm đường Số 1, Số 4, Số 5, Số 6, Số 7, Số 8, Số 9 và số 10 | 460.000 | 230.000 | 115.000 | 57.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4253 | Huyện Gò Quao | Đường A - Khu dân cư vượt lũ 2 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
4254 | Huyện Gò Quao | Đường B - Khu dân cư vượt lũ 2 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
4255 | Huyện Gò Quao | Đường C - Khu dân cư vượt lũ 2 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
4256 | Huyện Gò Quao | Khu dân cư vượt lũ 2 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Các đường còn lại: Gồm tuyến đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4257 | Huyện Gò Quao | Khu dân cư vượt lũ 2 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Các nền góc của Từng ngã đường gồm: Đường A, B, C và các đường Số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. | 345.000 | 172.500 | 86.250 | 43.125 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4258 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Phước B | Từ giáp ranh thị trấn - Đến UBND xã (cặp sông Cái Lớn) | 390.000 | 195.000 | 97.500 | 48.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4259 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Phước B | Từ UBND xã - Đến Giáp lộ nhựa đi Vĩnh Thắng (cặp kênh Chủ Mon) | 370.000 | 185.000 | 92.500 | 46.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4260 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Phước B | Từ nhà ông Huỳnh Văn Công - Đến Trường Trung học cơ sở Vĩnh Phước B (Sóc Sâu) | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4261 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Phước A | Từ bến đò Vĩnh Thắng - Đến Kênh bao 2 ấp Phước Minh | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4262 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Phước A | Từ kênh bao 2 ấp Phước Minh - Đến Bến đò kênh 5 (Ô Môi) | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4263 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Phước A | Từ cầu kênh Đòn Dong ấp Phước Minh - Đến Bến đò Vĩnh Phước A qua Vĩnh Phước B | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4264 | Huyện Gò Quao | Khu vực chợ cũ - Xã Định An | Từ lộ nhựa - Đến cầu cặp nhà ông Danh (hai bên dãy phố) | 1.540.000 | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | Đất ở nông thôn |
4265 | Huyện Gò Quao | Xã Định An | Từ đầu cầu chợ mới theo trục lộ chợ - Đến Cặp mé sông (nhà ông Tuấn) | 1.320.000 | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | Đất ở nông thôn |
4266 | Huyện Gò Quao | Xã Định An | Từ nhà bác sĩ Hùng - Đến Nhà ông Khánh | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | Đất ở nông thôn |
4267 | Huyện Gò Quao | Xã Định An | Từ nhà ông Tư Sang - Đến Dãy phố nhà ông Túc | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | Đất ở nông thôn |
4268 | Huyện Gò Quao | Xã Định An | Từ nhà bà Xuân (thợ may) - Đến Hết dãy phố sau nhà ông Hạnh (Xã đội) | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | 65.625 | Đất ở nông thôn |
4269 | Huyện Gò Quao | Xã Định An | Từ nhà ông Lưu Thủy - Đến Hết dãy phố nhà ông Mai bưu điện | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | 65.625 | Đất ở nông thôn |
4270 | Huyện Gò Quao | Xã Định An | Từ nhà bác sĩ Hùng - Đến Nhà ông Đẩu | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | Đất ở nông thôn |
4271 | Huyện Gò Quao | Xã Định An | Còn lại các tuyến trong chợ mới | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | Đất ở nông thôn |
4272 | Huyện Gò Quao | Xã Định An | Từ lộ nhựa - Đến Hãng nước đá ông Thành | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | Đất ở nông thôn |
4273 | Huyện Gò Quao | Quy hoạch Khu dân cư và chợ Định An - Xã Định An | 390.000 | 195.000 | 97.500 | 48.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
4274 | Huyện Gò Quao | Tuyến Vĩnh Phú - Định An - Xã Định An | Từ Quốc lộ 61 - Đến nhà ông Dương Trung Hiếu | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | Đất ở nông thôn |
4275 | Huyện Gò Quao | Tuyến Vĩnh Phú - Định An - Xã Định An | Từ nhà ông Dương Trung Hiếu - Đến Ngã tư kênh ông Xịu | 390.000 | 195.000 | 97.500 | 48.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4276 | Huyện Gò Quao | Tuyến Vĩnh Phú - Định An - Xã Định An | Từ ngã tư kênh ông Xịu - Đến Giáp ranh huyện Giồng Riềng | 390.000 | 195.000 | 97.500 | 48.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4277 | Huyện Gò Quao | Tuyến đường đối diện Quốc lộ 61 (phía đường đan xi măng bên kênh đối diện Quốc lộ 61) - Xã Định An | Từ đầu cầu Rạch Tìa - Đến Cầu Sóc Ven | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | Đất ở nông thôn |
4278 | Huyện Gò Quao | Tuyến đường đối diện Quốc lộ 61 (phía đường đan xi măng bên kênh đối diện Quốc lộ 61) - Xã Định An | Từ cống Huyện đội - Đến Hết mốc quy hoạch trung tâm xã | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4279 | Huyện Gò Quao | Tuyến đối diện Quốc lộ 61 - Xã Định An | Từ mốc quy hoạch trung tâm xã - Đến Ngã ba lộ quẹo | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất ở nông thôn |
4280 | Huyện Gò Quao | Đường A - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền A11 - Đến nền D14 | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở nông thôn |
4281 | Huyện Gò Quao | Các nền góc đường A - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền A11 - Đến nền D14 | 920.000 | 460.000 | 230.000 | 115.000 | 57.500 | Đất ở nông thôn |
4282 | Huyện Gò Quao | Đường B - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền A1-H1 - Đến D7-E7 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất ở nông thôn |
4283 | Huyện Gò Quao | Các nền góc đường B - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền A1-H1 - Đến D7-E7 | 1.150.000 | 575.000 | 287.500 | 143.750 | 71.875 | Đất ở nông thôn |
4284 | Huyện Gò Quao | Đường Số 1 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền A2-B15 - Đến nền H15-G20 | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở nông thôn |
4285 | Huyện Gò Quao | Các nền góc đường số 1 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền A2-B15 - Đến nền H15-G20 | 920.000 | 460.000 | 230.000 | 115.000 | 57.500 | Đất ở nông thôn |
4286 | Huyện Gò Quao | Đường Số 2 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền B12-C16 - Đến nền G19-F19 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất ở nông thôn |
4287 | Huyện Gò Quao | Đường Số 3 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền C13-D16 - Đến nền F18-E19 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất ở nông thôn |
4288 | Huyện Gò Quao | Đường Số 4 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền D13 - Đến nền E18 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất ở nông thôn |
4289 | Huyện Gò Quao | Các nền góc đường số 2 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền B12-C16 - Đến nền G19-F19 | 805.000 | 402.500 | 201.250 | 100.625 | 50.313 | Đất ở nông thôn |
4290 | Huyện Gò Quao | Các nền góc đường số 3 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền C13-D16 - Đến nền F18-E19 | 805.000 | 402.500 | 201.250 | 100.625 | 50.313 | Đất ở nông thôn |
4291 | Huyện Gò Quao | Các nền góc đường số 4 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An | Từ nền D13 - Đến nền E18 | 805.000 | 402.500 | 201.250 | 100.625 | 50.313 | Đất ở nông thôn |
4292 | Huyện Gò Quao | Quốc lộ 61 - Xã Định Hòa | Từ cầu Đường Xuồng - Đến Hết đất Chùa Thanh Gia | 780.000 | 390.000 | 195.000 | 97.500 | 48.750 | Đất TM-DV nông thôn |
4293 | Huyện Gò Quao | Quốc lộ 61 - Xã Định Hòa | Từ Chùa Thanh Gia - Đến Mốc quy hoạch Trung tâm xã Định Hòa | 624.000 | 312.000 | 156.000 | 78.000 | 39.000 | Đất TM-DV nông thôn |
4294 | Huyện Gò Quao | Quốc lộ 61 - Xã Định Hòa | Từ mốc quy hoạch Trung tâm xã Định Hòa - Đến Cống (nhà ông Ngửi) | 924.000 | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | Đất TM-DV nông thôn |
4295 | Huyện Gò Quao | Quốc lộ 61 - Xã Định Hòa | Từ Cống (nhà ông Ngửi) - Đến Giáp ranh xã Định An | 624.000 | 312.000 | 156.000 | 78.000 | 39.000 | Đất TM-DV nông thôn |
4296 | Huyện Gò Quao | Quốc lộ 61 - Xã Định An | Từ ranh xã Định Hòa - Đến Đầu cầu Rạch Tìa | 624.000 | 312.000 | 156.000 | 78.000 | 39.000 | Đất TM-DV nông thôn |
4297 | Huyện Gò Quao | Quốc lộ 61 - Xã Định An | Từ cầu Rạch Tìa - Đến Đầu cầu Sóc Ven | 924.000 | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | Đất TM-DV nông thôn |
4298 | Huyện Gò Quao | Quốc lộ 61 - Xã Định An | Từ đầu cầu Sóc Ven - Đến Giáp cống Huyện đội | 1.596.000 | 798.000 | 399.000 | 199.500 | 99.750 | Đất TM-DV nông thôn |
4299 | Huyện Gò Quao | Quốc lộ 61 - Xã Định An | Từ cống huyện đội - Đến Mốc quy hoạch Trung tâm xã | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | Đất TM-DV nông thôn |
4300 | Huyện Gò Quao | Quốc lộ 61 - Xã Định An | Từ mốc quy hoạch Trung tâm xã Định An - Kênh Xáng Mới | 966.000 | 483.000 | 241.500 | 120.750 | 60.375 | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Gò Quao, Kiên Giang: Đoạn Đường Số 5 và Số 6 (Khu Tái Định Cư) - Xã Vĩnh Thắng
Bảng giá đất của Huyện Gò Quao, Kiên Giang cho đoạn đường Số 5 và Số 6 thuộc khu tái định cư tại Xã Vĩnh Thắng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu tái định cư, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 850.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Số 5 và Số 6 có mức giá cao nhất là 850.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu tái định cư, phản ánh sự ưu thế về vị trí và tiềm năng phát triển nổi bật. Khu vực này có thể gần các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 425.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 425.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực có một số tiện ích hoặc giao thông thuận lợi nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 212.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 212.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 106.250 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 106.250 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu tái định cư, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Số 5 và Số 6, khu tái định cư, Xã Vĩnh Thắng, Huyện Gò Quao, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Gò Quao, Kiên Giang: Đoạn Đường Số 7 (Khu Tái Định Cư) - Xã Vĩnh Thắng
Bảng giá đất của Huyện Gò Quao, Kiên Giang cho đoạn đường Số 7 (Khu Tái Định Cư) - Xã Vĩnh Thắng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 440.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Số 7 (Khu Tái Định Cư) có mức giá cao nhất là 440.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu tái định cư, có thể do gần các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng cơ sở phát triển hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 220.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 220.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần trung tâm khu tái định cư nhưng không nằm ngay gần các tiện ích công cộng chính.
Vị trí 3: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 110.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai, phù hợp với những ai tìm kiếm mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 55.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa trung tâm khu tái định cư hoặc thiếu các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Số 7 (Khu Tái Định Cư) - Xã Vĩnh Thắng, Huyện Gò Quao, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường C và Đường E - Khu Dự Án Chợ và Khu Dân Cư Vĩnh Thắng, Xã Vĩnh Thắng, Huyện Gò Quao, Kiên Giang
Dưới đây là bảng giá đất cho các tuyến đường C và E tại khu dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng, xã Vĩnh Thắng, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang.
Vị trí 1: 3.850.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 3.850.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực, phù hợp cho các dự án lớn và đầu tư với giá trị cao.
Vị trí 2: 1.925.000 VNĐ/m²
Vị trí 2, với giá 1.925.000 VNĐ/m², cung cấp một lựa chọn tốt cho những dự án vừa và có nhu cầu cao về vị trí và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 962.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 962.500 VNĐ/m², là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nhỏ hoặc đầu tư trung bình, mang lại giá trị đáng kể với chi phí hợp lý.
Vị trí 4: 481.250 VNĐ/m²
Vị trí 4, với giá 481.250 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực, phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc ngân sách hạn chế.
Bảng giá này cung cấp cái nhìn chi tiết về giá đất cho các tuyến đường C và E trong khu dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng, hỗ trợ các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Huyện Gò Quao, Kiên Giang: Trung Tâm Chợ Vĩnh Thắng - Xã Vĩnh Thắng - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của Huyện Gò Quao, Kiên Giang cho loại đất ở nông thôn tại khu vực Trung tâm chợ Vĩnh Thắng - Xã Vĩnh Thắng đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản và ra quyết định mua bán.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần trung tâm chợ và các tiện ích công cộng, dẫn đến mức giá cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 550.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 550.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất bằng một nửa so với vị trí 1. Dù thấp hơn, giá trị của khu vực này vẫn cao, có thể do vẫn gần các tiện ích nhưng không bằng vị trí 1 về mức độ thuận tiện.
Vị trí 3: 275.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 275.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn đáng kể so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm giá hợp lý.
Vị trí 4: 137.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 137.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa trung tâm chợ và các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Trung tâm chợ Vĩnh Thắng - Xã Vĩnh Thắng, Huyện Gò Quao. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Gò Quao, Kiên Giang: Đoạn Đường Trung Tâm Chợ Cái Tư - Xã Vĩnh Thắng
Bảng giá đất của huyện Gò Quao, Kiên Giang cho đoạn đường Trung tâm chợ Cái Tư - Xã Vĩnh Thắng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.980.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trung tâm chợ Cái Tư có mức giá cao nhất là 1.980.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần chợ, thường có giá trị đất cao hơn do nhu cầu thương mại và sự phát triển khu vực.
Vị trí 2: 990.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 990.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần hơn các tiện ích chợ nhưng chưa đạt mức độ phát triển cao nhất.
Vị trí 3: 495.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 495.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá vừa phải.
Vị trí 4: 247.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 247.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa trung tâm chợ hoặc vị trí kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trung tâm chợ Cái Tư - Xã Vĩnh Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.