Bảng giá đất Kiên Giang

Giá đất cao nhất tại Kiên Giang là: 45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Kiên Giang là: 11.000
Giá đất trung bình tại Kiên Giang là: 2.002.371
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4201 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ đường Số 4 - Đến Hết khu tái định cư (theo đường Tỉnh 962) 940.000 470.000 235.000 117.500 58.750 Đất ở nông thôn
4202 Huyện Gò Quao Đường Số 5, Số 6 (Khu tái định cư) - Xã Vĩnh Thắng 850.000 425.000 212.500 106.250 53.125 Đất ở nông thôn
4203 Huyện Gò Quao Đường Số 7 (Khu tái định cư) - Xã Vĩnh Thắng 440.000 220.000 110.000 55.000 40.000 Đất ở nông thôn
4204 Huyện Gò Quao Đường C, đường E (khu dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng: 2 dãy đối diện nhà lồng) - Xã Vĩnh Thắng 3.850.000 1.925.000 962.500 481.250 240.625 Đất ở nông thôn
4205 Huyện Gò Quao Trung tâm chợ Vĩnh Thắng - Xã Vĩnh Thắng Các tuyến còn lại 1.100.000 550.000 275.000 137.500 68.750 Đất ở nông thôn
4206 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ nhà ông Lăng Thanh Hùng - Đến Hết khu quy hoạch mở rộng Xí nghiệp chế biến Lương thực xuất khẩu xã Vĩnh Thắng 390.000 195.000 97.500 48.750 40.000 Đất ở nông thôn
4207 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ Trung tâm chợ xã - qua Trường cấp 3 xã Vĩnh Thắng 600.000 300.000 150.000 75.000 40.000 Đất ở nông thôn
4208 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Các lô góc số 1, số 13 920.000 460.000 230.000 115.000 57.500 Đất ở nông thôn
4209 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Các lô số 2,3,4,5,6,7,8,9,10, 11,12,22,23,24,27,28 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất ở nông thôn
4210 Huyện Gò Quao Trung tâm chợ Cái Tư - Xã Vĩnh Thắng Lô 1 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) 1.980.000 990.000 495.000 247.500 123.750 Đất ở nông thôn
4211 Huyện Gò Quao Trung tâm chợ Cái Tư - Xã Vĩnh Thắng Lô 2 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) 1.760.000 880.000 440.000 220.000 110.000 Đất ở nông thôn
4212 Huyện Gò Quao Trung tâm chợ Cái Tư - Xã Vĩnh Thắng Lô 3 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) 1.540.000 770.000 385.000 192.500 96.250 Đất ở nông thôn
4213 Huyện Gò Quao Trung tâm chợ Cái Tư - Xã Vĩnh Thắng Lô 4 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) 1.100.000 550.000 275.000 137.500 68.750 Đất ở nông thôn
4214 Huyện Gò Quao Đường số 26 cặp sông cái đến Tiệm sửa máy ông Út (khu chợ cũ) - Xã Vĩnh Thắng 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất ở nông thôn
4215 Huyện Gò Quao Tuyến cặp sông Cái Tư - Xã Vĩnh Thắng Từ cầu Cái Tư - Đến nhà ông Bảy Cát Đến Kênh Bốn Thước 440.000 220.000 110.000 55.000 40.000 Đất ở nông thôn
4216 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ vàm kênh Ông Ký - Đến Vàm kênh Năm Lương 440.000 220.000 110.000 55.000 40.000 Đất ở nông thôn
4217 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ vàm kênh Năm Lương - Đến Kênh ranh (giáp xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc) 330.000 165.000 82.500 41.250 40.000 Đất ở nông thôn
4218 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ đầu kênh Tài Phú - Đến Hết ranh đất ông Cường (đối diện chợ Cái Tư) 550.000 275.000 137.500 68.750 40.000 Đất ở nông thôn
4219 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ nhà ông Tư Cẩn - Đến Nhà ông Bạc (đối diện chợ Cái Tư) 440.000 220.000 110.000 55.000 40.000 Đất ở nông thôn
4220 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ cầu chợ Cái Tư - Đến Kênh Năm Dần 330.000 165.000 82.500 41.250 40.000 Đất ở nông thôn
4221 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ đất ông Cường - Đến Giáp ranh xã Định An (phía kênh đối diện Quốc lộ 61) 440.000 220.000 110.000 55.000 40.000 Đất ở nông thôn
4222 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ cầu Ba Voi - Đến Cầu KH9 400.000 200.000 100.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
4223 Huyện Gò Quao Đường Số 01 - Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa) - Xã Vĩnh Thắng 550.000 275.000 137.500 68.750 40.000 Đất ở nông thôn
4224 Huyện Gò Quao Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa) - Xã Vĩnh Thắng Các nền góc đường Số 01 633.000 316.500 158.250 79.125 40.000 Đất ở nông thôn
4225 Huyện Gò Quao Đường Số 02 - Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa) - Xã Vĩnh Thắng 500.000 250.000 125.000 62.500 40.000 Đất ở nông thôn
4226 Huyện Gò Quao Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa) - Xã Vĩnh Thắng Các nền góc đường số 02 575.000 287.500 143.750 71.875 40.000 Đất ở nông thôn
4227 Huyện Gò Quao Đường Số 3,4,5,6,7,8 - Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa) - Xã Vĩnh Thắng 450.000 225.000 112.500 56.250 40.000 Đất ở nông thôn
4228 Huyện Gò Quao Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa) - Xã Vĩnh Thắng Các nền góc đường số 3,4,5,6,7,8 518.000 259.000 129.500 64.750 40.000 Đất ở nông thôn
4229 Huyện Gò Quao Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng Các nền chính sách Lô L1, L2, L3, L4, L5, L6, L7, L8, L9 400.000 200.000 100.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
4230 Huyện Gò Quao Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng Các nền góc nền chính sách thuộc lô L1, L2, L3, L4, L5, L6, L7, L8, L9 460.000 230.000 115.000 57.500 40.000 Đất ở nông thôn
4231 Huyện Gò Quao Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng Nên sinh lợi lô L5: Nền 19 1.380.000 690.000 345.000 172.500 86.250 Đất ở nông thôn
4232 Huyện Gò Quao Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng Các nền sinh lợi thuộc lô L4: Nền số 2,3,15,16; lô L5: Nền số 2,3; lô L6: Nền số 7 và số 8. 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất ở nông thôn
4233 Huyện Gò Quao Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng Các nền sinh lợi thuộc lô L1: Nền số 1 và nền số 2; lô L2: Nền số 2,3,4,5; lô L3: Nền số 1,2,3,4; lô L4: Nền số 1 và số 17; lô L5: Nền số 1,4,5,6,7. 1.800.000 900.000 450.000 225.000 112.500 Đất ở nông thôn
4234 Huyện Gò Quao Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng Các nền sinh lợi thuộc lô L4: Nền số 7; lô L5: Nền số 15 1.920.000 960.000 480.000 240.000 120.000 Đất ở nông thôn
4235 Huyện Gò Quao Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng Các nền sinh lợi thuộc lô L3: Nền 05 đến 20, nền 22,23; lô L4: Nền 5,6,8 đến 13; lô L5: Nền 08 đến 12,14,16,17; lô L6: Nền 2,3,4,5; lô L8: Nền 02 đến 1.980.000 990.000 495.000 247.500 123.750 Đất ở nông thôn
4236 Huyện Gò Quao Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng Các nền sinh lợi thuộc lô L1: Nền 03; lô L2: Nền 01, 06; lô L3: Nền 24 2.160.000 1.080.000 540.000 270.000 135.000 Đất ở nông thôn
4237 Huyện Gò Quao Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng Các nền thuộc lô L3: 21; lô L4: nền 04,14; lô L5: Nền 13,18; lô L6: Nền 01,06; lô L8: Nền 01,15,29; lô L9: Nền 08, 09 1.380.000 690.000 345.000 172.500 86.250 Đất ở nông thôn
4238 Huyện Gò Quao Từ khu vượt lũ số 1 đến Giáp kênh Bà Chủ - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc Từ cầu sắt theo tuyến lộ Định An - Đến Vĩnh Hòa Hưng Bắc nối dài Đến kênh Bà Chủ 880.000 440.000 220.000 110.000 55.000 Đất ở nông thôn
4239 Huyện Gò Quao Hai dãy đối diện chợ và nhà lồng chợ hiện hữu - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc Từ giáp lộ Định An, Vĩnh Hòa Hưng Bắc nối dài - Đến đê bao Ô Môn - Xà No 880.000 440.000 220.000 110.000 55.000 Đất ở nông thôn
4240 Huyện Gò Quao Phía Bắc đê bao - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc Từ khu vượt lũ Số 1 nối liền đê bao - Đến Đất chỉnh trang quy hoạch chợ 500.000 250.000 125.000 62.500 40.000 Đất ở nông thôn
4241 Huyện Gò Quao Phía Nam đê bao Ô Môn - Xà No - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc Từ khu vượt lũ số 1 - Đến Kênh Bà Chủ: Phía nhà ông Võ Minh Chánh 500.000 250.000 125.000 62.500 40.000 Đất ở nông thôn
4242 Huyện Gò Quao Đê bao Ô Môn - Xà No Từ kênh Bà Chủ - Đến Kênh Ba Hồ 500.000 250.000 125.000 62.500 40.000 Đất ở nông thôn
4243 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc Từ kênh Ba Hồ (phía Bắc đê bao Ô Môn - Xà No) - Đến cuối đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc nối dài 330.000 165.000 82.500 41.250 40.000 Đất ở nông thôn
4244 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc Từ kênh Ba Hồ - Đến Giáp ranh xã Hòa Thuận (phía Nam đê bao Ô Môn - Xà No) 330.000 165.000 82.500 41.250 40.000 Đất ở nông thôn
4245 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc Từ kênh Ông Bồi - Đến Giáp Vĩnh Hòa Hưng Nam (đê bao) 330.000 165.000 82.500 41.250 40.000 Đất ở nông thôn
4246 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc Từ vàm Thác Lác - Đến Ô Môn Đến ranh xã Hòa Thuận (phía Trường Trung học phổ thông Vĩnh Hòa Hưng Bắc) 330.000 165.000 82.500 41.250 40.000 Đất ở nông thôn
4247 Huyện Gò Quao Tuyến đường Kênh 4 thước (phía giáp ấp 3, ấp 4) - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc 280.000 140.000 70.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
4248 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc Từ lộ căn cứ Tỉnh ủy - Đến Giáp xã Hòa Thuận, H.Giồng Riềng 330.000 165.000 82.500 41.250 40.000 Đất ở nông thôn
4249 Huyện Gò Quao Đường Số 2 - Khu dân cư vượt lũ 1 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc Từ lộ giáp nhà ông Đoàn Văn Mỏng - Đến Nhà Huỳnh Hoàng Vẽ 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất ở nông thôn
4250 Huyện Gò Quao Đường Số 3 - Khu dân cư vượt lũ 1 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc Từ cầu sắt - Đến đê bao Ô Môn - Xà No 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất ở nông thôn
4251 Huyện Gò Quao Khu dân cư vượt lũ 1 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc Các đường còn lại: Gồm đường Số 1, Số 4, Số 5, Số 6, Số 7, Số 8, Số 9 và Số 10 400.000 200.000 100.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
4252 Huyện Gò Quao Khu dân cư vượt lũ 1 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc Các nền góc của Từng ngã tuyến đường: Gồm đường Số 1, Số 4, Số 5, Số 6, Số 7, Số 8, Số 9 và số 10 460.000 230.000 115.000 57.500 40.000 Đất ở nông thôn
4253 Huyện Gò Quao Đường A - Khu dân cư vượt lũ 2 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc 400.000 200.000 100.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
4254 Huyện Gò Quao Đường B - Khu dân cư vượt lũ 2 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
4255 Huyện Gò Quao Đường C - Khu dân cư vượt lũ 2 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc 400.000 200.000 100.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
4256 Huyện Gò Quao Khu dân cư vượt lũ 2 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc Các đường còn lại: Gồm tuyến đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
4257 Huyện Gò Quao Khu dân cư vượt lũ 2 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc Các nền góc của Từng ngã đường gồm: Đường A, B, C và các đường Số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. 345.000 172.500 86.250 43.125 40.000 Đất ở nông thôn
4258 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Phước B Từ giáp ranh thị trấn - Đến UBND xã (cặp sông Cái Lớn) 390.000 195.000 97.500 48.750 40.000 Đất ở nông thôn
4259 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Phước B Từ UBND xã - Đến Giáp lộ nhựa đi Vĩnh Thắng (cặp kênh Chủ Mon) 370.000 185.000 92.500 46.250 40.000 Đất ở nông thôn
4260 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Phước B Từ nhà ông Huỳnh Văn Công - Đến Trường Trung học cơ sở Vĩnh Phước B (Sóc Sâu) 280.000 140.000 70.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
4261 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Phước A Từ bến đò Vĩnh Thắng - Đến Kênh bao 2 ấp Phước Minh 385.000 192.500 96.250 48.125 40.000 Đất ở nông thôn
4262 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Phước A Từ kênh bao 2 ấp Phước Minh - Đến Bến đò kênh 5 (Ô Môi) 330.000 165.000 82.500 41.250 40.000 Đất ở nông thôn
4263 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Phước A Từ cầu kênh Đòn Dong ấp Phước Minh - Đến Bến đò Vĩnh Phước A qua Vĩnh Phước B 330.000 165.000 82.500 41.250 40.000 Đất ở nông thôn
4264 Huyện Gò Quao Khu vực chợ cũ - Xã Định An Từ lộ nhựa - Đến cầu cặp nhà ông Danh (hai bên dãy phố) 1.540.000 770.000 385.000 192.500 96.250 Đất ở nông thôn
4265 Huyện Gò Quao Xã Định An Từ đầu cầu chợ mới theo trục lộ chợ - Đến Cặp mé sông (nhà ông Tuấn) 1.320.000 660.000 330.000 165.000 82.500 Đất ở nông thôn
4266 Huyện Gò Quao Xã Định An Từ nhà bác sĩ Hùng - Đến Nhà ông Khánh 1.100.000 550.000 275.000 137.500 68.750 Đất ở nông thôn
4267 Huyện Gò Quao Xã Định An Từ nhà ông Tư Sang - Đến Dãy phố nhà ông Túc 1.100.000 550.000 275.000 137.500 68.750 Đất ở nông thôn
4268 Huyện Gò Quao Xã Định An Từ nhà bà Xuân (thợ may) - Đến Hết dãy phố sau nhà ông Hạnh (Xã đội) 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất ở nông thôn
4269 Huyện Gò Quao Xã Định An Từ nhà ông Lưu Thủy - Đến Hết dãy phố nhà ông Mai bưu điện 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất ở nông thôn
4270 Huyện Gò Quao Xã Định An Từ nhà bác sĩ Hùng - Đến Nhà ông Đẩu 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất ở nông thôn
4271 Huyện Gò Quao Xã Định An Còn lại các tuyến trong chợ mới 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất ở nông thôn
4272 Huyện Gò Quao Xã Định An Từ lộ nhựa - Đến Hãng nước đá ông Thành 770.000 385.000 192.500 96.250 48.125 Đất ở nông thôn
4273 Huyện Gò Quao Quy hoạch Khu dân cư và chợ Định An - Xã Định An 390.000 195.000 97.500 48.750 40.000 Đất ở nông thôn
4274 Huyện Gò Quao Tuyến Vĩnh Phú - Định An - Xã Định An Từ Quốc lộ 61 - Đến nhà ông Dương Trung Hiếu 770.000 385.000 192.500 96.250 48.125 Đất ở nông thôn
4275 Huyện Gò Quao Tuyến Vĩnh Phú - Định An - Xã Định An Từ nhà ông Dương Trung Hiếu - Đến Ngã tư kênh ông Xịu 390.000 195.000 97.500 48.750 40.000 Đất ở nông thôn
4276 Huyện Gò Quao Tuyến Vĩnh Phú - Định An - Xã Định An Từ ngã tư kênh ông Xịu - Đến Giáp ranh huyện Giồng Riềng 390.000 195.000 97.500 48.750 40.000 Đất ở nông thôn
4277 Huyện Gò Quao Tuyến đường đối diện Quốc lộ 61 (phía đường đan xi măng bên kênh đối diện Quốc lộ 61) - Xã Định An Từ đầu cầu Rạch Tìa - Đến Cầu Sóc Ven 770.000 385.000 192.500 96.250 48.125 Đất ở nông thôn
4278 Huyện Gò Quao Tuyến đường đối diện Quốc lộ 61 (phía đường đan xi măng bên kênh đối diện Quốc lộ 61) - Xã Định An Từ cống Huyện đội - Đến Hết mốc quy hoạch trung tâm xã 550.000 275.000 137.500 68.750 40.000 Đất ở nông thôn
4279 Huyện Gò Quao Tuyến đối diện Quốc lộ 61 - Xã Định An Từ mốc quy hoạch trung tâm xã - Đến Ngã ba lộ quẹo 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở nông thôn
4280 Huyện Gò Quao Đường A - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An Từ nền A11 - Đến nền D14 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất ở nông thôn
4281 Huyện Gò Quao Các nền góc đường A - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An Từ nền A11 - Đến nền D14 920.000 460.000 230.000 115.000 57.500 Đất ở nông thôn
4282 Huyện Gò Quao Đường B - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An Từ nền A1-H1 - Đến D7-E7 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất ở nông thôn
4283 Huyện Gò Quao Các nền góc đường B - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An Từ nền A1-H1 - Đến D7-E7 1.150.000 575.000 287.500 143.750 71.875 Đất ở nông thôn
4284 Huyện Gò Quao Đường Số 1 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An Từ nền A2-B15 - Đến nền H15-G20 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất ở nông thôn
4285 Huyện Gò Quao Các nền góc đường số 1 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An Từ nền A2-B15 - Đến nền H15-G20 920.000 460.000 230.000 115.000 57.500 Đất ở nông thôn
4286 Huyện Gò Quao Đường Số 2 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An Từ nền B12-C16 - Đến nền G19-F19 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở nông thôn
4287 Huyện Gò Quao Đường Số 3 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An Từ nền C13-D16 - Đến nền F18-E19 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở nông thôn
4288 Huyện Gò Quao Đường Số 4 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An Từ nền D13 - Đến nền E18 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở nông thôn
4289 Huyện Gò Quao Các nền góc đường số 2 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An Từ nền B12-C16 - Đến nền G19-F19 805.000 402.500 201.250 100.625 50.313 Đất ở nông thôn
4290 Huyện Gò Quao Các nền góc đường số 3 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An Từ nền C13-D16 - Đến nền F18-E19 805.000 402.500 201.250 100.625 50.313 Đất ở nông thôn
4291 Huyện Gò Quao Các nền góc đường số 4 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An Từ nền D13 - Đến nền E18 805.000 402.500 201.250 100.625 50.313 Đất ở nông thôn
4292 Huyện Gò Quao Quốc lộ 61 - Xã Định Hòa Từ cầu Đường Xuồng - Đến Hết đất Chùa Thanh Gia 780.000 390.000 195.000 97.500 48.750 Đất TM-DV nông thôn
4293 Huyện Gò Quao Quốc lộ 61 - Xã Định Hòa Từ Chùa Thanh Gia - Đến Mốc quy hoạch Trung tâm xã Định Hòa 624.000 312.000 156.000 78.000 39.000 Đất TM-DV nông thôn
4294 Huyện Gò Quao Quốc lộ 61 - Xã Định Hòa Từ mốc quy hoạch Trung tâm xã Định Hòa - Đến Cống (nhà ông Ngửi) 924.000 462.000 231.000 115.500 57.750 Đất TM-DV nông thôn
4295 Huyện Gò Quao Quốc lộ 61 - Xã Định Hòa Từ Cống (nhà ông Ngửi) - Đến Giáp ranh xã Định An 624.000 312.000 156.000 78.000 39.000 Đất TM-DV nông thôn
4296 Huyện Gò Quao Quốc lộ 61 - Xã Định An Từ ranh xã Định Hòa - Đến Đầu cầu Rạch Tìa 624.000 312.000 156.000 78.000 39.000 Đất TM-DV nông thôn
4297 Huyện Gò Quao Quốc lộ 61 - Xã Định An Từ cầu Rạch Tìa - Đến Đầu cầu Sóc Ven 924.000 462.000 231.000 115.500 57.750 Đất TM-DV nông thôn
4298 Huyện Gò Quao Quốc lộ 61 - Xã Định An Từ đầu cầu Sóc Ven - Đến Giáp cống Huyện đội 1.596.000 798.000 399.000 199.500 99.750 Đất TM-DV nông thôn
4299 Huyện Gò Quao Quốc lộ 61 - Xã Định An Từ cống huyện đội - Đến Mốc quy hoạch Trung tâm xã 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất TM-DV nông thôn
4300 Huyện Gò Quao Quốc lộ 61 - Xã Định An Từ mốc quy hoạch Trung tâm xã Định An - Kênh Xáng Mới 966.000 483.000 241.500 120.750 60.375 Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Gò Quao, Kiên Giang: Đoạn Đường Số 5 và Số 6 (Khu Tái Định Cư) - Xã Vĩnh Thắng

Bảng giá đất của Huyện Gò Quao, Kiên Giang cho đoạn đường Số 5 và Số 6 thuộc khu tái định cư tại Xã Vĩnh Thắng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu tái định cư, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 850.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Số 5 và Số 6 có mức giá cao nhất là 850.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu tái định cư, phản ánh sự ưu thế về vị trí và tiềm năng phát triển nổi bật. Khu vực này có thể gần các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn.

Vị trí 2: 425.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 425.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực có một số tiện ích hoặc giao thông thuận lợi nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 212.500 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 212.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 106.250 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 106.250 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu tái định cư, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Số 5 và Số 6, khu tái định cư, Xã Vĩnh Thắng, Huyện Gò Quao, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Gò Quao, Kiên Giang: Đoạn Đường Số 7 (Khu Tái Định Cư) - Xã Vĩnh Thắng

Bảng giá đất của Huyện Gò Quao, Kiên Giang cho đoạn đường Số 7 (Khu Tái Định Cư) - Xã Vĩnh Thắng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 440.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Số 7 (Khu Tái Định Cư) có mức giá cao nhất là 440.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu tái định cư, có thể do gần các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng cơ sở phát triển hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 220.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 220.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần trung tâm khu tái định cư nhưng không nằm ngay gần các tiện ích công cộng chính.

Vị trí 3: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 110.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai, phù hợp với những ai tìm kiếm mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 55.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 55.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa trung tâm khu tái định cư hoặc thiếu các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Số 7 (Khu Tái Định Cư) - Xã Vĩnh Thắng, Huyện Gò Quao, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường C và Đường E - Khu Dự Án Chợ và Khu Dân Cư Vĩnh Thắng, Xã Vĩnh Thắng, Huyện Gò Quao, Kiên Giang

Dưới đây là bảng giá đất cho các tuyến đường C và E tại khu dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng, xã Vĩnh Thắng, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang.

Vị trí 1: 3.850.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 3.850.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực, phù hợp cho các dự án lớn và đầu tư với giá trị cao.

Vị trí 2: 1.925.000 VNĐ/m²

Vị trí 2, với giá 1.925.000 VNĐ/m², cung cấp một lựa chọn tốt cho những dự án vừa và có nhu cầu cao về vị trí và tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 962.500 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 962.500 VNĐ/m², là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nhỏ hoặc đầu tư trung bình, mang lại giá trị đáng kể với chi phí hợp lý.

Vị trí 4: 481.250 VNĐ/m²

Vị trí 4, với giá 481.250 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực, phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc ngân sách hạn chế.

Bảng giá này cung cấp cái nhìn chi tiết về giá đất cho các tuyến đường C và E trong khu dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng, hỗ trợ các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Huyện Gò Quao, Kiên Giang: Trung Tâm Chợ Vĩnh Thắng - Xã Vĩnh Thắng - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của Huyện Gò Quao, Kiên Giang cho loại đất ở nông thôn tại khu vực Trung tâm chợ Vĩnh Thắng - Xã Vĩnh Thắng đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản và ra quyết định mua bán.

Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần trung tâm chợ và các tiện ích công cộng, dẫn đến mức giá cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 550.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 550.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất bằng một nửa so với vị trí 1. Dù thấp hơn, giá trị của khu vực này vẫn cao, có thể do vẫn gần các tiện ích nhưng không bằng vị trí 1 về mức độ thuận tiện.

Vị trí 3: 275.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 275.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn đáng kể so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm giá hợp lý.

Vị trí 4: 137.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 137.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa trung tâm chợ và các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Trung tâm chợ Vĩnh Thắng - Xã Vĩnh Thắng, Huyện Gò Quao. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Gò Quao, Kiên Giang: Đoạn Đường Trung Tâm Chợ Cái Tư - Xã Vĩnh Thắng

Bảng giá đất của huyện Gò Quao, Kiên Giang cho đoạn đường Trung tâm chợ Cái Tư - Xã Vĩnh Thắng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.980.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trung tâm chợ Cái Tư có mức giá cao nhất là 1.980.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần chợ, thường có giá trị đất cao hơn do nhu cầu thương mại và sự phát triển khu vực.

Vị trí 2: 990.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 990.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần hơn các tiện ích chợ nhưng chưa đạt mức độ phát triển cao nhất.

Vị trí 3: 495.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 495.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá vừa phải.

Vị trí 4: 247.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 247.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa trung tâm chợ hoặc vị trí kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trung tâm chợ Cái Tư - Xã Vĩnh Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.