STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3201 | Huyện Phú Quốc | Nam Bãi Trường | Từ hết ranh giới Công ty cổ phần thực phẩm BIM về phía Phường An Thới | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.310.000 | - | - | Đất SX-KD |
3202 | Huyện Phú Quốc | Bãi Bà Kèo | 11.250.000 | 9.000.000 | 6.930.000 | - | - | Đất SX-KD | |
3203 | Huyện Phú Quốc | Bãi Gành Gió, Bãi Ông Lang, Bãi Cửa Cạn, Bãi Dài | 2.438.000 | 1.950.000 | 1.502.000 | - | - | Đất SX-KD | |
3204 | Huyện Phú Quốc | Các bãi biển phía Bắc của đảo Phú Quốc | Tính Từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Bắc (không bao gồm bãi biển các đảo nhỏ phía Bắc) | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.386.000 | - | - | Đất SX-KD |
3205 | Huyện Phú Quốc | Các bãi biển đảo nhỏ phía Bắc | Tính Từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Bắc (không bao gồm các bãi biển phía Bắc của đảo Phú Quốc) | 1.500.000 | 1.200.000 | 924.000 | - | - | Đất SX-KD |
3206 | Huyện Phú Quốc | Các bãi biển phía Nam của đảo Phú Quốc | Tính Từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Nam (không bao gồm bãi biển các đảo nhỏ phía Nam) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.848.000 | - | - | Đất SX-KD |
3207 | Huyện Phú Quốc | Các bãi biển các đảo nhỏ phía Nam | Tính Từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Nam (không bao gồm các bãi biển phía Nam của đảo Phú Quốc) | 1.875.000 | 1.500.000 | 1.155.000 | - | - | Đất SX-KD |
3208 | Huyện Phú Quốc | Các bãi biển bao gồm cả bãi biển đảo Hòn Thơm | từ bờ biển vào sâu 200 mét (trừ xã Thổ Châu và các đảo nhỏ còn lại) | 300.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
3209 | Huyện Phú Quốc | Các bãi biển bao gồm cả bãi biển đảo Hòn Thơm | từ bờ biển vào sâu 200 mét (trừ xã Thổ Châu và các đảo nhỏ còn lại) | 254.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3210 | Huyện Phú Quốc | Các bãi biển bao gồm cả bãi biển đảo Hòn Thơm | từ bờ biển vào sâu 200 mét (trừ xã Thổ Châu và các đảo nhỏ còn lại) | 300.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
3211 | Huyện Phú Quốc | Khu vực trong thị trấn Dương Đông, thị trấn An Thới | 300.000 | 204.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3212 | Huyện Phú Quốc | Khu vực trong thị trấn Dương Đông, thị trấn An Thới | 254.000 | 180.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3213 | Huyện Phú Quốc | Khu vực trong thị trấn Dương Đông, thị trấn An Thới | 300.000 | 204.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3214 | Huyện Phú Quốc | Khu vực ngoài thị trấn Dương Đông, An Thới | 204.000 | 144.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3215 | Huyện Phú Quốc | Khu vực ngoài thị trấn Dương Đông, An Thới | 180.000 | 126.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3216 | Huyện Phú Quốc | Khu vực ngoài thị trấn Dương Đông, An Thới | 204.000 | 144.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3217 | Huyện Phú Quốc | Khu vực xã đảo Hòn Thơm (Hòn Thơm và Hòn Rỏi) | 108.000 | 76.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3218 | Huyện Phú Quốc | Khu vực xã đảo Hòn Thơm (Hòn Thơm và Hòn Rỏi) | 108.000 | 76.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3219 | Huyện Phú Quốc | Khu vực xã đảo Hòn Thơm (Hòn Thơm và Hòn Rỏi) | 108.000 | 76.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3220 | Huyện Phú Quốc | Xã đảo Thổ Châu (Hòn Thổ Chu) | 60.000 | 42.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3221 | Huyện Phú Quốc | Xã đảo Thổ Châu (Hòn Thổ Chu) | 60.000 | 42.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3222 | Huyện Phú Quốc | Xã đảo Thổ Châu (Hòn Thổ Chu) | 60.000 | 42.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3223 | Huyện Phú Quốc | Khu vực các đảo nhỏ còn lại | 42.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3224 | Huyện Phú Quốc | Khu vực các đảo nhỏ còn lại | 42.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3225 | Huyện Phú Quốc | Khu vực các đảo nhỏ còn lại | 42.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3226 | Huyện Kiên Lương | Quốc lộ 80 | Từ giáp ranh xã Kiên Bình (cống Ba Cu) - Đến Cầu Cống Tre | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | Đất ở đô thị |
3227 | Huyện Kiên Lương | Quốc lộ 80 | Từ cầu Cống Tre - Đến Đường Đông Hồ | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | Đất ở đô thị |
3228 | Huyện Kiên Lương | Quốc lộ 80 | Từ ngã ba đường Đông Hồ - Đến Bưu điện Kiên Lương | 5.320.000 | 2.660.000 | 1.330.000 | 665.000 | 332.500 | Đất ở đô thị |
3229 | Huyện Kiên Lương | Quốc lộ 80 | Từ Bưu điện Kiên Lương - Đến Trần Hưng Đạo (Khu đô thị Ba Hòn) | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | Đất ở đô thị |
3230 | Huyện Kiên Lương | Quốc lộ 80 | Từ Trần Hưng Đạo - Đến Cầu Ba Hòn | 5.320.000 | 2.660.000 | 1.330.000 | 665.000 | 332.500 | Đất ở đô thị |
3231 | Huyện Kiên Lương | Quốc lộ 80 | Từ cầu Ba Hòn - Đến Giáp ranh xã Dương Hòa | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | Đất ở đô thị |
3232 | Huyện Kiên Lương | Đường vào Xí nghiệp bột cá và Quốc lộ 80 (cũ) | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
3233 | Huyện Kiên Lương | Đường Tỉnh 972 | Từ Quốc lộ 80 - Đến Ranh quy hoạch Ba Hòn | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | Đất ở đô thị |
3234 | Huyện Kiên Lương | Đường Tỉnh 973 | Từ ranh quy hoạch Ba Hòn - Đến Giáp ranh xã Bình An | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3235 | Huyện Kiên Lương | Trung tâm chợ Tròn (đường vòng quanh Chợ Tròn) | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | Đất ở đô thị | |
3236 | Huyện Kiên Lương | Chu Văn An (Trần Quang Diệu cũ) | 5.320.000 | 2.660.000 | 1.330.000 | 665.000 | 332.500 | Đất ở đô thị | |
3237 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Du (Lê Hoàn cũ) | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | Đất ở đô thị | |
3238 | Huyện Kiên Lương | Triệu Thị Trinh (Phan Đình Phùng cũ) | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
3239 | Huyện Kiên Lương | Mạc Cửu | Từ Lê Quý Đôn - Đến Đông Hồ | 3.878.000 | 1.939.000 | 969.500 | 484.750 | 242.375 | Đất ở đô thị |
3240 | Huyện Kiên Lương | Mạc Cửu | Từ Đông Hồ - Đến Đồng Khởi | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | Đất ở đô thị |
3241 | Huyện Kiên Lương | Huyền Trân Công Chúa | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | Đất ở đô thị | |
3242 | Huyện Kiên Lương | Phạm Ngọc Thảo (Bà Chúa Xứ cũ) | 1.120.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
3243 | Huyện Kiên Lương | Âu Cơ | Từ Đông Hồ - Đến Đồng Khởi | 1.120.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3244 | Huyện Kiên Lương | Đồng Khởi | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | Đất ở đô thị | |
3245 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Hoàng | Từ Quốc lộ 80 - Đến Trung tâm Bồi dưỡng chính trị | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3246 | Huyện Kiên Lương | Tô Châu | Đông Hồ - Đến Đồng Khởi | 1.120.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3247 | Huyện Kiên Lương | Mạc Thiên Tích | Từ Đồng Khởi - Đến Đông Hồ | 2.850.000 | 1.425.000 | 712.500 | 356.250 | 178.125 | Đất ở đô thị |
3248 | Huyện Kiên Lương | Mạc Thiên Tích | Từ Đông Hồ - Đến Lê Quý Đôn | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | Đất ở đô thị |
3249 | Huyện Kiên Lương | Hoàng Việt | Từ Nguyễn Hoàng - Đến Đồng Khởi | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3250 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Phúc Chu | Từ Đông Hồ - Đến Đồng Khởi | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3251 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Khuyến | Từ Nguyễn Hoàng - Đến Đồng Khởi | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3252 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Công Hoan | Từ Nguyễn Hiền Điều - Đến Đông Hồ | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3253 | Huyện Kiên Lương | Âu Lạc | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
3254 | Huyện Kiên Lương | Đông Hồ | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
3255 | Huyện Kiên Lương | Trương Công Định | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
3256 | Huyện Kiên Lương | Hồ Xuân Hương | 1.120.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
3257 | Huyện Kiên Lương | Lương Định Của | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
3258 | Huyện Kiên Lương | Vũ Thế Dinh | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
3259 | Huyện Kiên Lương | Phan Thị Ràng | Từ Lê Quý Đôn - Đến Trương Công Định | 1.120.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3260 | Huyện Kiên Lương | Cao Thắng | 1.120.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
3261 | Huyện Kiên Lương | Võ Trường Toản | Từ Quốc lộ 80 - Đến Mạc Cửu) | 1.120.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3262 | Huyện Kiên Lương | Lê Quý Đôn | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
3263 | Huyện Kiên Lương | Thị trấn Kiên Lương | Các đường còn lại | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3264 | Huyện Kiên Lương | Khu dân cư cán bộ công nhân viên Công ty xây dựng 11 | Các lô góc | 2.450.000 | 1.225.000 | 612.500 | 306.250 | 153.125 | Đất ở đô thị |
3265 | Huyện Kiên Lương | Khu dân cư cán bộ công nhân viên Công ty xây dựng 12 | Các lô còn lại | 1.960.000 | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | Đất ở đô thị |
3266 | Huyện Kiên Lương | Khu tái định cư cảng cá Ba Hòn | Từ cuối vị trí 2 - Đến Trần Hưng Đạo đi thẳng Đến cuối đường | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3267 | Huyện Kiên Lương | Khu tái định cư cảng cá Ba Hòn | Từ ngã rẽ về Nhà máy gạch Tuynen - Đến Hết đường (tái định cư cảng cá) | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3268 | Huyện Kiên Lương | Đường vào sân bay cũ | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
3269 | Huyện Kiên Lương | Đường vào Hồ nước xi măng Hà Tiên II (khu xử lý nước) | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
3270 | Huyện Kiên Lương | Đường vào Núi Numpo | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
3271 | Huyện Kiên Lương | Đường An Dương Vương | Từ Quốc lộ 80 - Đến Ngã tư Trường học Lung Kha Na | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3272 | Huyện Kiên Lương | Đường vào Núi Nai | Từ kênh xáng Kiên Lương - Đến Ba Hòn Đến Núi Nai | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3273 | Huyện Kiên Lương | Cặp kênh xáng Ba Hòn đến Kiên Lương | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
3274 | Huyện Kiên Lương | Đường Ngô Quyền - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ đường Bùi Thị Xuân - Đến đường số 5 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3275 | Huyện Kiên Lương | Đường Nguyễn Huệ - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ Bùi Thị Xuân - Đến đường số 4 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3276 | Huyện Kiên Lương | Đường Hải Thượng Lãn Ông - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ Bùi Thị Xuân - Đến Đường số 5 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3277 | Huyện Kiên Lương | Đường Bùi Thị Xuân - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3278 | Huyện Kiên Lương | Đường Số 1 - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3279 | Huyện Kiên Lương | Đường Nguyễn Văn Thạc - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3280 | Huyện Kiên Lương | Đường Số 2 - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3281 | Huyện Kiên Lương | Đường Phan Bội Châu - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3282 | Huyện Kiên Lương | Đường Số 3 - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3283 | Huyện Kiên Lương | Đường Số 4 - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3284 | Huyện Kiên Lương | Đường Số 5 - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
3285 | Huyện Kiên Lương | Trần Hưng Đạo - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Quốc lộ 80 - Đến Cống rạch Ba Hòn | 5.320.000 | 2.660.000 | 1.330.000 | 665.000 | 332.500 | Đất ở đô thị |
3286 | Huyện Kiên Lương | Trần Hưng Đạo - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ cống rạch Ba Hòn - Đến Đường Tỉnh 971 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | Đất ở đô thị |
3287 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Chánh - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Nguyễn Văn Trỗi - Đến Võ Văn Tần | 2.520.000 | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | Đất ở đô thị |
3288 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Chánh - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Võ Văn Tần - Đến Nguyễn Trãi | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | Đất ở đô thị |
3289 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Thị Định - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Nguyễn Văn Trỗi - Đến Võ Văn Tần | 2.520.000 | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | Đất ở đô thị |
3290 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Thị Định - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Võ Văn Tần - Đến Nguyễn Trãi | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | Đất ở đô thị |
3291 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Văn Trỗi - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Quốc lộ 80 - Đến Trần Hưng Đạo | 2.520.000 | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | Đất ở đô thị |
3292 | Huyện Kiên Lương | Hùng Vương - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Quốc lộ 80 - Đến Trần Hưng Đạo | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất ở đô thị |
3293 | Huyện Kiên Lương | Huỳnh Mẫn Đạt - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Quốc lộ 80 - Đến Trần Hưng Đạo | 2.520.000 | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | Đất ở đô thị |
3294 | Huyện Kiên Lương | Võ Văn Tần - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Quốc lộ 80 - Đến Trần Hưng Đạo | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | Đất ở đô thị |
3295 | Huyện Kiên Lương | Phan Thị Ràng - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Nguyễn Thị Định - Đến Trần Hưng Đạo | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | Đất ở đô thị |
3296 | Huyện Kiên Lương | Mai Thị Nương - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Nguyễn Thị Định - Đến Nguyễn Bính | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | Đất ở đô thị |
3297 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Trãi - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Quốc lộ 80 - Đến Trần Hưng Đạo | 2.380.000 | 1.190.000 | 595.000 | 297.500 | 148.750 | Đất ở đô thị |
3298 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Bính - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Nguyễn Trãi - Đến Ngã ba Phan Thị Ràng | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | Đất ở đô thị |
3299 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Trung Trực - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Hàm Nghi - Đến Đường Tỉnh 971 | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | Đất ở đô thị |
3300 | Huyện Kiên Lương | Hàm Nghi - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Đường Tỉnh 971 | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Phú Quốc Các Bãi Biển, Bao Gồm Đảo Hòn Thơm, Kiên Giang
Bảng giá đất của Huyện Phú Quốc, bao gồm các bãi biển và đảo Hòn Thơm, Kiên Giang cho loại đất trồng cây lâu năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí đất từ bờ biển vào sâu 200 mét, trừ xã Thổ Châu và các đảo nhỏ còn lại, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ bờ biển vào sâu 200 mét có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này. Đất trồng cây lâu năm ở gần bờ biển có giá trị cao hơn do tiềm năng phát triển và sự gần gũi với các tiện ích công cộng, cũng như khả năng khai thác du lịch và nghỉ dưỡng.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại các bãi biển và đảo Hòn Thơm, Huyện Phú Quốc, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Vực Trong Thị Trấn Dương Đông và Thị Trấn An Thới, Huyện Phú Quốc, Kiên Giang
Bảng giá đất cho khu vực trong thị trấn Dương Đông và thị trấn An Thới thuộc Huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, loại đất trồng cây lâu năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực thị trấn Dương Đông và An Thới, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin về giá trị đất trồng cây lâu năm tại khu vực này.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực thị trấn Dương Đông và thị trấn An Thới có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá, phản ánh mức độ giá trị cao của đất trồng cây lâu năm tại khu vực này. Vị trí này thường nằm ở các khu vực có điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây lâu năm, với cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng tốt.
Vị trí 2: 204.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 204.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy giá trị đất trồng cây lâu năm ở khu vực này cũng có sự biến động. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện tự nhiên không thuận lợi bằng vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại thị trấn Dương Đông và thị trấn An Thới, Huyện Phú Quốc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Tại Khu Vực Ngoài Thị Trấn Dương Đông và An Thới, Huyện Phú Quốc, Kiên Giang
Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại khu vực ngoài thị trấn Dương Đông và An Thới, Huyện Phú Quốc, Kiên Giang, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để định giá và đưa ra quyết định về bất động sản.
Vị trí 1: 204.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 204.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây lâu năm cao nhất trong khu vực ngoài thị trấn Dương Đông và An Thới. Mức giá này thường phản ánh chất lượng đất tốt và vị trí chiến lược, có thể là gần các tuyến giao thông chính hoặc có khả năng phát triển cao.
Vị trí 2: 144.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 144.000 VNĐ/m². Mức giá tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực có đất kém hơn một chút hoặc vị trí không gần các tiện ích công cộng và hạ tầng quan trọng bằng vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm ngoài thị trấn Dương Đông và An Thới, Huyện Phú Quốc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Tại Khu Vực Xã Đảo Hòn Thơm (Hòn Thơm và Hòn Rỏi), Huyện Phú Quốc, Kiên Giang
Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại khu vực xã đảo Hòn Thơm (bao gồm cả Hòn Thơm và Hòn Rỏi), Huyện Phú Quốc, Kiên Giang, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây lâu năm ở các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 108.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 108.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất trồng cây lâu năm cao nhất trong khu vực xã đảo Hòn Thơm và Hòn Rỏi. Mức giá này thường phản ánh vị trí đất gần các tiện ích công cộng, hoặc có chất lượng đất tốt hơn.
Vị trí 2: 76.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 76.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy đất tại khu vực này có thể có chất lượng kém hơn hoặc không nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng bằng vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại khu vực xã đảo Hòn Thơm và Hòn Rỏi, Huyện Phú Quốc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Xã Đảo Thổ Châu, Huyện Phú Quốc, Kiên Giang: Đất Trồng Cây Lâu Năm
Bảng giá đất của Xã đảo Thổ Châu (Hòn Thổ Chu), Huyện Phú Quốc, Kiên Giang, cho loại đất trồng cây lâu năm đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của loại đất này, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Xã đảo Thổ Châu có mức giá cao nhất là 60.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí đặc biệt của đảo, thuận lợi cho việc trồng cây lâu năm với giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt, phản ánh tiềm năng phát triển của đất trồng cây lâu năm trên đảo.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại Xã đảo Thổ Châu, Huyện Phú Quốc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản.