STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Kiên Lương | Khu dân cư cán bộ công nhân viên Công ty xây dựng 11 | Các lô góc | 2.450.000 | 1.225.000 | 612.500 | 306.250 | 153.125 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Kiên Lương | Khu dân cư cán bộ công nhân viên Công ty xây dựng 11 | Các lô góc | 1.470.000 | 735.000 | 367.500 | 183.750 | 91.875 | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Kiên Lương | Khu dân cư cán bộ công nhân viên Công ty xây dựng 11 | Các lô góc | 1.225.000 | 612.500 | 306.250 | 153.125 | 76.563 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Kiên Lương, Kiên Giang: Khu Dân Cư Cán Bộ Công Nhân Viên Công Ty Xây Dựng 11
Bảng giá đất của huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang cho khu dân cư cán bộ công nhân viên Công ty Xây dựng 11, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu dân cư cán bộ công nhân viên Công ty Xây dựng 11 có mức giá cao nhất là 2.450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các lô góc, có vị trí đắc địa trong khu vực đô thị, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.225.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.225.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích và lô góc nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 612.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 612.500 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích chính nhưng vẫn thuộc khu vực đô thị.
Vị trí 4: 306.250 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 306.250 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu dân cư này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc các khu vực phát triển đô thị hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại khu dân cư cán bộ công nhân viên Công ty Xây dựng 11. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả.