Bảng giá đất tại Huyện Kiên Lương Kiên Giang

Bảng giá đất tại Huyện Kiên Lương, Kiên Giang, theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang, thể hiện sự tăng trưởng mạnh mẽ trong thị trường bất động sản. Với tiềm năng về hạ tầng và các dự án đầu tư, Kiên Lương trở thành khu vực đáng chú ý cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Kiên Lương, Kiên Giang

Huyện Kiên Lương, nằm ở phía Tây Nam tỉnh Kiên Giang, cách Thành phố Rạch Giá khoảng 30 km, là khu vực có vị trí chiến lược quan trọng cả về giao thông và phát triển kinh tế. Kiên Lương nổi bật với các bãi biển đẹp, hệ thống sông ngòi phong phú và cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn, giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ về du lịch.

Ngoài du lịch, Kiên Lương còn có một nền kinh tế nông nghiệp phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là nuôi trồng thủy sản và sản xuất nông sản.

Các tuyến đường giao thông huyết mạch như Quốc lộ 80 và các cảng biển là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của Kiên Lương trong những năm gần đây. Hạ tầng giao thông ngày càng được đầu tư nâng cấp và mở rộng, đồng thời các dự án đô thị cũng đang được triển khai mạnh mẽ, tạo đà cho sự gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Kiên Lương

Giá đất tại Huyện Kiên Lương có sự chênh lệch rõ rệt, dao động từ mức thấp nhất là khoảng 30.000 đồng/m² đến mức cao nhất là 10.500.000 đồng/m², tùy vào vị trí và tính chất đất.

Những khu vực gần trung tâm thị trấn, các tuyến đường lớn, hay gần các khu du lịch có mức giá đất cao hơn, trong khi các khu vực ngoại thành và nông thôn lại có mức giá thấp hơn.

Mức giá trung bình của đất tại Huyện Kiên Lương hiện dao động vào khoảng 1.200.000 đồng/m². So với các khu vực khác trong tỉnh Kiên Giang, giá đất tại Kiên Lương vẫn còn ở mức thấp, nhưng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai là rất lớn khi hạ tầng và các dự án quy hoạch tiếp tục được triển khai.

Đặc biệt là những khu vực gần các cảng biển và các tuyến giao thông trọng điểm như Quốc lộ 80, sẽ là nơi có khả năng tăng trưởng mạnh mẽ về giá trị đất.

Với mức giá hiện tại, đây là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn. Cũng như các khu vực khác trong tỉnh, giá đất tại Kiên Lương có thể sẽ tăng mạnh trong vài năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp đi vào hoạt động.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Kiên Lương

Huyện Kiên Lương sở hữu nhiều điểm mạnh và tiềm năng phát triển vượt trội trong tương lai. Trước hết, là một khu vực có nhiều tiềm năng về du lịch với các bãi biển đẹp như Bãi Nò, Bãi Dương, Bãi Ngự.

Du lịch là ngành kinh tế trọng điểm, thu hút rất nhiều khách du lịch trong và ngoài nước, tạo nên nhu cầu cao về bất động sản nghỉ dưỡng và các cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch.

Bên cạnh đó, Kiên Lương cũng có nền kinh tế nông nghiệp vững mạnh, đặc biệt là trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản, tạo ra một hệ sinh thái kinh tế đa dạng. Các khu công nghiệp chế biến thủy sản sắp được phát triển tại khu vực này sẽ tạo ra một nguồn cầu lớn về đất đai cho các dự án công nghiệp.

Một yếu tố quan trọng khác là hạ tầng giao thông. Các dự án nâng cấp Quốc lộ 80, mở rộng tuyến đường ven biển, cùng với các dự án cảng biển đang được triển khai, sẽ thúc đẩy giá trị đất tại Kiên Lương tăng mạnh trong tương lai.

Sự kết nối thuận lợi với các khu vực khác của tỉnh Kiên Giang và các tỉnh miền Tây Nam Bộ cũng tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương và phát triển kinh tế.

Hơn nữa, khi các khu đô thị và khu công nghiệp mới đi vào hoạt động, sẽ có một làn sóng đầu tư mạnh mẽ vào bất động sản tại Kiên Lương. Đây là cơ hội vàng cho các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh khi đất đai tại khu vực này vẫn còn ở mức giá hợp lý so với tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Với những yếu tố trên, đầu tư vào đất tại Huyện Kiên Lương là cơ hội không thể bỏ qua trong bối cảnh thị trường bất động sản tỉnh Kiên Giang đang phát triển mạnh mẽ. Các nhà đầu tư nên xem xét đây là một địa điểm lý tưởng để đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Kiên Lương là: 5.320.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kiên Lương là: 17.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kiên Lương là: 998.915 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
286

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Kiên Lương Quốc lộ 80 Từ giáp ranh xã Kiên Bình (cống Ba Cu) - Đến Cầu Cống Tre 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Kiên Lương Quốc lộ 80 Từ cầu Cống Tre - Đến Đường Đông Hồ 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất ở đô thị
3 Huyện Kiên Lương Quốc lộ 80 Từ ngã ba đường Đông Hồ - Đến Bưu điện Kiên Lương 5.320.000 2.660.000 1.330.000 665.000 332.500 Đất ở đô thị
4 Huyện Kiên Lương Quốc lộ 80 Từ Bưu điện Kiên Lương - Đến Trần Hưng Đạo (Khu đô thị Ba Hòn) 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất ở đô thị
5 Huyện Kiên Lương Quốc lộ 80 Từ Trần Hưng Đạo - Đến Cầu Ba Hòn 5.320.000 2.660.000 1.330.000 665.000 332.500 Đất ở đô thị
6 Huyện Kiên Lương Quốc lộ 80 Từ cầu Ba Hòn - Đến Giáp ranh xã Dương Hòa 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Kiên Lương Đường vào Xí nghiệp bột cá và Quốc lộ 80 (cũ) 840.000 420.000 210.000 105.000 100.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Kiên Lương Đường Tỉnh 972 Từ Quốc lộ 80 - Đến Ranh quy hoạch Ba Hòn 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất ở đô thị
9 Huyện Kiên Lương Đường Tỉnh 973 Từ ranh quy hoạch Ba Hòn - Đến Giáp ranh xã Bình An 1.500.000 750.000 375.000 187.500 100.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Kiên Lương Trung tâm chợ Tròn (đường vòng quanh Chợ Tròn) 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất ở đô thị
11 Huyện Kiên Lương Chu Văn An (Trần Quang Diệu cũ) 5.320.000 2.660.000 1.330.000 665.000 332.500 Đất ở đô thị
12 Huyện Kiên Lương Nguyễn Du (Lê Hoàn cũ) 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Kiên Lương Triệu Thị Trinh (Phan Đình Phùng cũ) 1.400.000 700.000 350.000 175.000 100.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Kiên Lương Mạc Cửu Từ Lê Quý Đôn - Đến Đông Hồ 3.878.000 1.939.000 969.500 484.750 242.375 Đất ở đô thị
15 Huyện Kiên Lương Mạc Cửu Từ Đông Hồ - Đến Đồng Khởi 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất ở đô thị
16 Huyện Kiên Lương Huyền Trân Công Chúa 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Kiên Lương Phạm Ngọc Thảo (Bà Chúa Xứ cũ) 1.120.000 560.000 280.000 140.000 100.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Kiên Lương Âu Cơ Từ Đông Hồ - Đến Đồng Khởi 1.120.000 560.000 280.000 140.000 100.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Kiên Lương Đồng Khởi 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất ở đô thị
20 Huyện Kiên Lương Nguyễn Hoàng Từ Quốc lộ 80 - Đến Trung tâm Bồi dưỡng chính trị 1.400.000 700.000 350.000 175.000 100.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Kiên Lương Tô Châu Đông Hồ - Đến Đồng Khởi 1.120.000 560.000 280.000 140.000 100.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Kiên Lương Mạc Thiên Tích Từ Đồng Khởi - Đến Đông Hồ 2.850.000 1.425.000 712.500 356.250 178.125 Đất ở đô thị
23 Huyện Kiên Lương Mạc Thiên Tích Từ Đông Hồ - Đến Lê Quý Đôn 4.000.000 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Kiên Lương Hoàng Việt Từ Nguyễn Hoàng - Đến Đồng Khởi 980.000 490.000 245.000 122.500 100.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Kiên Lương Nguyễn Phúc Chu Từ Đông Hồ - Đến Đồng Khởi 980.000 490.000 245.000 122.500 100.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Kiên Lương Nguyễn Khuyến Từ Nguyễn Hoàng - Đến Đồng Khởi 980.000 490.000 245.000 122.500 100.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Kiên Lương Nguyễn Công Hoan Từ Nguyễn Hiền Điều - Đến Đông Hồ 980.000 490.000 245.000 122.500 100.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Kiên Lương Âu Lạc 1.400.000 700.000 350.000 175.000 100.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Kiên Lương Đông Hồ 1.400.000 700.000 350.000 175.000 100.000 Đất ở đô thị
30 Huyện Kiên Lương Trương Công Định 1.500.000 750.000 375.000 187.500 100.000 Đất ở đô thị
31 Huyện Kiên Lương Hồ Xuân Hương 1.120.000 560.000 280.000 140.000 100.000 Đất ở đô thị
32 Huyện Kiên Lương Lương Định Của 980.000 490.000 245.000 122.500 100.000 Đất ở đô thị
33 Huyện Kiên Lương Vũ Thế Dinh 980.000 490.000 245.000 122.500 100.000 Đất ở đô thị
34 Huyện Kiên Lương Phan Thị Ràng Từ Lê Quý Đôn - Đến Trương Công Định 1.120.000 560.000 280.000 140.000 100.000 Đất ở đô thị
35 Huyện Kiên Lương Cao Thắng 1.120.000 560.000 280.000 140.000 100.000 Đất ở đô thị
36 Huyện Kiên Lương Võ Trường Toản Từ Quốc lộ 80 - Đến Mạc Cửu) 1.120.000 560.000 280.000 140.000 100.000 Đất ở đô thị
37 Huyện Kiên Lương Lê Quý Đôn 1.500.000 750.000 375.000 187.500 100.000 Đất ở đô thị
38 Huyện Kiên Lương Thị trấn Kiên Lương Các đường còn lại 980.000 490.000 245.000 122.500 100.000 Đất ở đô thị
39 Huyện Kiên Lương Khu dân cư cán bộ công nhân viên Công ty xây dựng 11 Các lô góc 2.450.000 1.225.000 612.500 306.250 153.125 Đất ở đô thị
40 Huyện Kiên Lương Khu dân cư cán bộ công nhân viên Công ty xây dựng 12 Các lô còn lại 1.960.000 980.000 490.000 245.000 122.500 Đất ở đô thị
41 Huyện Kiên Lương Khu tái định cư cảng cá Ba Hòn Từ cuối vị trí 2 - Đến Trần Hưng Đạo đi thẳng Đến cuối đường 1.000.000 500.000 250.000 125.000 100.000 Đất ở đô thị
42 Huyện Kiên Lương Khu tái định cư cảng cá Ba Hòn Từ ngã rẽ về Nhà máy gạch Tuynen - Đến Hết đường (tái định cư cảng cá) 700.000 350.000 175.000 100.000 100.000 Đất ở đô thị
43 Huyện Kiên Lương Đường vào sân bay cũ 700.000 350.000 175.000 100.000 100.000 Đất ở đô thị
44 Huyện Kiên Lương Đường vào Hồ nước xi măng Hà Tiên II (khu xử lý nước) 700.000 350.000 175.000 100.000 100.000 Đất ở đô thị
45 Huyện Kiên Lương Đường vào Núi Numpo 700.000 350.000 175.000 100.000 100.000 Đất ở đô thị
46 Huyện Kiên Lương Đường An Dương Vương Từ Quốc lộ 80 - Đến Ngã tư Trường học Lung Kha Na 600.000 300.000 150.000 100.000 100.000 Đất ở đô thị
47 Huyện Kiên Lương Đường vào Núi Nai Từ kênh xáng Kiên Lương - Đến Ba Hòn Đến Núi Nai 600.000 300.000 150.000 100.000 100.000 Đất ở đô thị
48 Huyện Kiên Lương Cặp kênh xáng Ba Hòn đến Kiên Lương 600.000 300.000 150.000 100.000 100.000 Đất ở đô thị
49 Huyện Kiên Lương Đường Ngô Quyền - Khu tái định cư Hòa Lập Từ đường Bùi Thị Xuân - Đến đường số 5 1.000.000 500.000 250.000 125.000 100.000 Đất ở đô thị
50 Huyện Kiên Lương Đường Nguyễn Huệ - Khu tái định cư Hòa Lập Từ Bùi Thị Xuân - Đến đường số 4 1.000.000 500.000 250.000 125.000 100.000 Đất ở đô thị
51 Huyện Kiên Lương Đường Hải Thượng Lãn Ông - Khu tái định cư Hòa Lập Từ Bùi Thị Xuân - Đến Đường số 5 1.000.000 500.000 250.000 125.000 100.000 Đất ở đô thị
52 Huyện Kiên Lương Đường Bùi Thị Xuân - Khu tái định cư Hòa Lập Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông 1.000.000 500.000 250.000 125.000 100.000 Đất ở đô thị
53 Huyện Kiên Lương Đường Số 1 - Khu tái định cư Hòa Lập Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông 1.000.000 500.000 250.000 125.000 100.000 Đất ở đô thị
54 Huyện Kiên Lương Đường Nguyễn Văn Thạc - Khu tái định cư Hòa Lập Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông 1.000.000 500.000 250.000 125.000 100.000 Đất ở đô thị
55 Huyện Kiên Lương Đường Số 2 - Khu tái định cư Hòa Lập Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông 1.000.000 500.000 250.000 125.000 100.000 Đất ở đô thị
56 Huyện Kiên Lương Đường Phan Bội Châu - Khu tái định cư Hòa Lập Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông 1.000.000 500.000 250.000 125.000 100.000 Đất ở đô thị
57 Huyện Kiên Lương Đường Số 3 - Khu tái định cư Hòa Lập Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông 1.000.000 500.000 250.000 125.000 100.000 Đất ở đô thị
58 Huyện Kiên Lương Đường Số 4 - Khu tái định cư Hòa Lập Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông 1.000.000 500.000 250.000 125.000 100.000 Đất ở đô thị
59 Huyện Kiên Lương Đường Số 5 - Khu tái định cư Hòa Lập Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông 1.000.000 500.000 250.000 125.000 100.000 Đất ở đô thị
60 Huyện Kiên Lương Trần Hưng Đạo - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Quốc lộ 80 - Đến Cống rạch Ba Hòn 5.320.000 2.660.000 1.330.000 665.000 332.500 Đất ở đô thị
61 Huyện Kiên Lương Trần Hưng Đạo - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ cống rạch Ba Hòn - Đến Đường Tỉnh 971 4.000.000 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
62 Huyện Kiên Lương Nguyễn Chánh - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Nguyễn Văn Trỗi - Đến Võ Văn Tần 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 157.500 Đất ở đô thị
63 Huyện Kiên Lương Nguyễn Chánh - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Võ Văn Tần - Đến Nguyễn Trãi 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất ở đô thị
64 Huyện Kiên Lương Nguyễn Thị Định - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Nguyễn Văn Trỗi - Đến Võ Văn Tần 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 157.500 Đất ở đô thị
65 Huyện Kiên Lương Nguyễn Thị Định - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Võ Văn Tần - Đến Nguyễn Trãi 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất ở đô thị
66 Huyện Kiên Lương Nguyễn Văn Trỗi - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Quốc lộ 80 - Đến Trần Hưng Đạo 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 157.500 Đất ở đô thị
67 Huyện Kiên Lương Hùng Vương - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Quốc lộ 80 - Đến Trần Hưng Đạo 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất ở đô thị
68 Huyện Kiên Lương Huỳnh Mẫn Đạt - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Quốc lộ 80 - Đến Trần Hưng Đạo 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 157.500 Đất ở đô thị
69 Huyện Kiên Lương Võ Văn Tần - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Quốc lộ 80 - Đến Trần Hưng Đạo 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất ở đô thị
70 Huyện Kiên Lương Phan Thị Ràng - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Nguyễn Thị Định - Đến Trần Hưng Đạo 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất ở đô thị
71 Huyện Kiên Lương Mai Thị Nương - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Nguyễn Thị Định - Đến Nguyễn Bính 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất ở đô thị
72 Huyện Kiên Lương Nguyễn Trãi - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Quốc lộ 80 - Đến Trần Hưng Đạo 2.380.000 1.190.000 595.000 297.500 148.750 Đất ở đô thị
73 Huyện Kiên Lương Nguyễn Bính - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Nguyễn Trãi - Đến Ngã ba Phan Thị Ràng 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất ở đô thị
74 Huyện Kiên Lương Nguyễn Trung Trực - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Hàm Nghi - Đến Đường Tỉnh 971 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất ở đô thị
75 Huyện Kiên Lương Hàm Nghi - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Đường Tỉnh 971 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất ở đô thị
76 Huyện Kiên Lương Tạ Uyên - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Đường Tỉnh 971 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất ở đô thị
77 Huyện Kiên Lương Đường số 7 - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Huỳnh Mẫn Đạt - Đến Võ Văn Tần 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 157.500 Đất ở đô thị
78 Huyện Kiên Lương Lô C3 - Khu dân cư thu nhập thấp Ba Hòn - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ nền số 1 - Đến nền số 119 1.500.000 750.000 375.000 187.500 100.000 Đất ở đô thị
79 Huyện Kiên Lương Lô C4 - Khu dân cư thu nhập thấp Ba Hòn - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ nền số 1 - Đến nền số 81 1.500.000 750.000 375.000 187.500 100.000 Đất ở đô thị
80 Huyện Kiên Lương Trung tâm Thương mại Ba Hòn Các nền góc thuộc Lô C3, Lô C4 - Khu dân cư thu nhập thấp Ba Hòn 1.650.000 825.000 412.500 206.250 103.125 Đất ở đô thị
81 Huyện Kiên Lương Đường kênh Tám Thước - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ hết vị trí 2 Quốc lộ 80 - Đến hết ranh thị trấn Kiên Lương 700.000 350.000 175.000 100.000 100.000 Đất ở đô thị
82 Huyện Kiên Lương Đường hẻm 2A (đường bê tông nghĩa trang cũ) - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ hết vị trí 2 Quốc lộ 80 - Đến đường Lê Quý Đôn 980.000 490.000 245.000 122.500 100.000 Đất ở đô thị
83 Huyện Kiên Lương Đường Ngô Thời Nhiệm - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Quốc lộ 80 - Đến Mạc Thiên Tích 1.400.000 700.000 350.000 175.000 100.000 Đất ở đô thị
84 Huyện Kiên Lương Trung tâm Thương mại Ba Hòn Đường Tổ 37 - Khu phố Cư Xá Mới cặp hồ Cống Tre 500.000 250.000 125.000 100.000 100.000 Đất ở đô thị
85 Huyện Kiên Lương Đường Tổ 36 đến Khu phố Cư Xá Mới - Trung tâm Thương mại Ba Hòn 500.000 250.000 125.000 100.000 100.000 Đất ở đô thị
86 Huyện Kiên Lương Đường vào núi Mo So - Trung tâm Thương mại Ba Hòn 1.500.000 750.000 375.000 187.500 100.000 Đất ở đô thị
87 Huyện Kiên Lương Đường 30 Tháng 4 - Trung tâm Thương mại Ba Hòn 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở đô thị
88 Huyện Kiên Lương Trung tâm Thương mại Ba Hòn Đường Hẻm 33 - đến Khu phố Ba Hòn 600.000 300.000 150.000 100.000 100.000 Đất ở đô thị
89 Huyện Kiên Lương Quốc lộ 80 Từ giáp ranh xã Kiên Bình (cống Ba Cu) - Đến Cầu Cống Tre 1.200.000 600.000 300.000 150.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Kiên Lương Quốc lộ 80 Từ cầu Cống Tre - Đến Đường Đông Hồ 1.800.000 900.000 450.000 225.000 112.500 Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Kiên Lương Quốc lộ 80 Từ ngã ba đường Đông Hồ - Đến Bưu điện Kiên Lương 3.192.000 1.596.000 798.000 399.000 199.500 Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Kiên Lương Quốc lộ 80 Từ Bưu điện Kiên Lương - Đến Trần Hưng Đạo (Khu đô thị Ba Hòn) 1.800.000 900.000 450.000 225.000 112.500 Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Kiên Lương Quốc lộ 80 Từ Trần Hưng Đạo - Đến Cầu Ba Hòn 3.192.000 1.596.000 798.000 399.000 199.500 Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Kiên Lương Quốc lộ 80 Từ cầu Ba Hòn - Đến Giáp ranh xã Dương Hòa 1.200.000 600.000 300.000 150.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Kiên Lương Đường vào Xí nghiệp bột cá và Quốc lộ 80 (cũ) 504.000 252.000 126.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Kiên Lương Đường Tỉnh 972 Từ Quốc lộ 80 - Đến Ranh quy hoạch Ba Hòn 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Kiên Lương Đường Tỉnh 973 Từ ranh quy hoạch Ba Hòn - Đến Giáp ranh xã Bình An 900.000 450.000 225.000 112.500 80.000 Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Kiên Lương Trung tâm chợ Tròn (đường vòng quanh Chợ Tròn) 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Kiên Lương Chu Văn An (Trần Quang Diệu cũ) 3.192.000 1.596.000 798.000 399.000 199.500 Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Kiên Lương Nguyễn Du (Lê Hoàn cũ) 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất TM-DV đô thị