Bảng giá đất Kiên Giang

Giá đất cao nhất tại Kiên Giang là: 45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Kiên Giang là: 11.000
Giá đất trung bình tại Kiên Giang là: 2.002.371
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3101 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Rạch Vẹm - Đến Bãi Rạch Vẹm 1.400.000 980.000 686.000 480.200 336.140 Đất TM-DV nông thôn
3102 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Rạch Vẹm - Đến Đường vào khu tái định cư 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV nông thôn
3103 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba chợ cũ - Đến Ngã ba xóm mới Gành Dầu 2.800.000 1.960.000 1.372.000 960.400 672.280 Đất TM-DV nông thôn
3104 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba UBND xã Gành Dầu - Đến Mũi Dương 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV nông thôn
3105 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba đường đi Mũi Dương - Đến Ba Hòn Dung 2.800.000 1.960.000 1.372.000 960.400 672.280 Đất TM-DV nông thôn
3106 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba trường học dọc theo biển Chuồng Vích 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV nông thôn
3107 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba xóm mới Gành Dầu - Đến Ngã ba trường học 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV nông thôn
3108 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba trường học - Đến Ngã ba đường đi ngã ba Xóm Mới 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV nông thôn
3109 Huyện Phú Quốc Đường Đông đến Tây xã Hòn Thơm 1.400.000 980.000 686.000 480.200 336.140 Đất TM-DV nông thôn
3110 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ Trạm y tế đi Bãi Nồm 1.050.000 735.000 514.500 360.150 252.105 Đất TM-DV nông thôn
3111 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba bưu điện đi Trụ sở ấp Bãi Chướng 1.050.000 735.000 514.500 360.150 252.105 Đất TM-DV nông thôn
3112 Huyện Phú Quốc Dự án Khu đô thị Suối Lớn (bao gồm cả Khu nhà ở cán bộ, công chức Vùng Cảnh sát biển 4 và Cụm đặc nhiệm Phòng chống tội phạm ma túy số 4 và Khu nhà ở cán bộ, công chức Vùng 5 Hải Quân) - Xã Dương Tơ - Thành phố Phú Quốc Các tuyến đường chính đấu nối với đường Nguyễn Văn Cừ (ĐT46) hoặc đấu nối đường Cửa Lấp - An Thới 8.400.000 5.880.000 4.116.000 2.881.200 2.016.840 Đất TM-DV nông thôn
3113 Huyện Phú Quốc Dự án Khu đô thị Suối Lớn (bao gồm cả Khu nhà ở cán bộ, công chức Vùng Cảnh sát biển 4 và Cụm đặc nhiệm Phòng chống tội phạm ma túy số 4 và Khu nhà ở cán bộ, công chức Vùng 5 Hải Quân) - Xã Dương Tơ - Thành phố Phú Quốc Các tuyến đường còn lại 6.720.000 4.704.000 3.292.800 2.304.960 1.613.472 Đất TM-DV nông thôn
3114 Huyện Phú Quốc Dự án Khu nhà ở gia đình Bộ đội Biên phòng - Xã Cửa Cạn -Thành phố Phú Quốc Các tuyến đường chính đấu nối với đường từ cầu Cửa Cạn (cầu mới) - Cầu Rạch Cốc (cầu gỗ) 5.600.000 3.920.000 2.744.000 1.920.800 1.344.560 Đất TM-DV nông thôn
3115 Huyện Phú Quốc Dự án Khu nhà ở gia đình Bộ đội Biên phòng - Xã Cửa Cạn -Thành phố Phú Quốc Các tuyến đường còn lại 4.480.000 3.136.000 2.195.200 1.536.640 1.075.648 Đất TM-DV nông thôn
3116 Huyện Phú Quốc Bãi Trường Từ hết ranh quy hoạch khu Bà Kèo - Cửa Lấp - Đến hết ranh giới Công ty TNHH Bim Kiên Giang 4.594.000 3.675.000 2.830.000 - - Đất TM-DV
3117 Huyện Phú Quốc Bãi Trường Từ hết ranh giới Công ty TNHH Bim Kiên Giang về phía An Thới 4.375.000 3.500.000 3.695.000 - - Đất TM-DV
3118 Huyện Phú Quốc Bãi Trường Bãi Sao, Bãi Khem, bãi Mũi Ông Đội 4.375.000 3.500.000 2.695.000 - - Đất TM-DV
3119 Huyện Phú Quốc Bắc Bãi Trường Từ Dương Đông - Đến hết ranh giới Công ty cổ phần thực phẩm BIM 4.594.000 3.675.000 2.830.000 - - Đất TM-DV
3120 Huyện Phú Quốc Nam Bãi Trường Từ hết ranh giới Công ty cổ phần thực phẩm BIM về phía Phường An Thới 4.375.000 3.500.000 2.695.000 - - Đất TM-DV
3121 Huyện Phú Quốc Bãi Bà Kèo 13.125.000 10.500.000 8.085.000 - - Đất TM-DV
3122 Huyện Phú Quốc Bãi Gành Gió, Bãi Ông Lang, Bãi Cửa Cạn, Bãi Dài 2.844.000 2.275.000 1.752.000 - - Đất TM-DV
3123 Huyện Phú Quốc Các bãi biển phía Bắc của đảo Phú Quốc Tính Từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Bắc (không bao gồm bãi biển các đảo nhỏ phía Bắc) 2.625.000 2.100.000 1.617.000 - - Đất TM-DV
3124 Huyện Phú Quốc Các bãi biển đảo nhỏ phía Bắc Tính Từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Bắc (không bao gồm các bãi biển phía Bắc của đảo Phú Quốc) 1.750.000 1.400.000 1.078.000 - - Đất TM-DV
3125 Huyện Phú Quốc Các bãi biển phía Nam của đảo Phú Quốc Tính Từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Nam (không bao gồm bãi biển các đảo nhỏ phía Nam) 3.500.000 2.800.000 2.156.000 - - Đất TM-DV
3126 Huyện Phú Quốc Các bãi biển các đảo nhỏ phía Nam Tính Từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Nam (không bao gồm các bãi biển phía Nam của đảo Phú Quốc) 2.188.000 1.750.000 1.348.000 - - Đất TM-DV
3127 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Búng Gội - Đến Ngã ba Ba Trại 3.600.000 2.520.000 1.764.000 1.234.800 864.360 Đất SX-KD nông thôn
3128 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Ba Trại - Đến Cầu Cửa Cạn (cầu mới) 3.000.000 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 Đất SX-KD nông thôn
3129 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ đường Dương Đông Cửa Cạn - Đến Cầu Cửa Cạn (cầu cũ) 3.000.000 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 Đất SX-KD nông thôn
3130 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ cầu Cửa Cạn - Đến Ngã ba xóm mới Gành Dầu 3.600.000 2.520.000 1.764.000 1.234.800 864.360 Đất SX-KD nông thôn
3131 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ cầu Cửa Cạn (cầu mới) - Đến Cầu Rạch Cốc (cầu gỗ) 2.400.000 1.680.000 1.176.000 823.200 576.240 Đất SX-KD nông thôn
3132 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Gành Dầu - Đến cầu Cửa Cạn (cầu mới) 1.800.000 1.260.000 882.000 617.400 432.180 Đất SX-KD nông thôn
3133 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ cầu Rạch Cốc - Đến Ấp 3 xã Cửa Cạn 1.500.000 1.050.000 735.000 514.500 360.150 Đất SX-KD nông thôn
3134 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ cầu Rạch Cốc - Đến Nhà hàng Carole 1.800.000 1.260.000 882.000 617.400 432.180 Đất SX-KD nông thôn
3135 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ranh Phường Dương Đông - Đến Ngã ba Cửa Lấp 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất SX-KD nông thôn
3136 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Cửa Lấp (cầu Cửa Lấp) - Đến Đường nhánh số 2 3.000.000 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 Đất SX-KD nông thôn
3137 Huyện Phú Quốc Từ Ruộng Muối (ranh xã Dương Tơ và Phường An Thới) đến Giáp Tỉnh lộ 47 Từ ngã ba Cầu Sấu - Đến Đường Cửa Lấp An Thới 1.800.000 1.260.000 882.000 617.400 432.180 Đất SX-KD nông thôn
3138 Huyện Phú Quốc Từ Ruộng Muối (ranh xã Dương Tơ và Phường An Thới) đến Giáp Tỉnh lộ 48 Từ đường Cửa Lấp An Thới - Đến Giáp ranh xã Dương Tơ 1.800.000 1.260.000 882.000 617.400 432.180 Đất SX-KD nông thôn
3139 Huyện Phú Quốc Đường tuyến tránh trục Bắc Nam Từ Dương Đông Bãi Thơm - Đến Ngã tư Bến Tràm 2.400.000 1.680.000 1.176.000 823.200 576.240 Đất SX-KD nông thôn
3140 Huyện Phú Quốc Đường tuyến tránh trục Bắc Nam Từ ngã tư Bến Tràm - Đến Ngã ba Tỉnh lộ 47 2.400.000 1.680.000 1.176.000 823.200 576.240 Đất SX-KD nông thôn
3141 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Tỉnh lộ 46 vào dự án Phú Hưng Thịnh 3.000.000 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 Đất SX-KD nông thôn
3142 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Tỉnh lộ 46 - Đến Đồi 37 3.000.000 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 Đất SX-KD nông thôn
3143 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba đường tuyến tránh trục Bắc Nam - Đến Suối Tiên 1.800.000 1.260.000 882.000 617.400 432.180 Đất SX-KD nông thôn
3144 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Tỉnh lộ 47 - Đến Cầu Thanh Niên 2.400.000 1.680.000 1.176.000 823.200 576.240 Đất SX-KD nông thôn
3145 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ cầu Thanh Niên - Đến Núi Dầu Sói 1.200.000 840.000 588.000 411.600 288.120 Đất SX-KD nông thôn
3146 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Cửa Lấp - Đến Ngã ba Suối Mây 3.000.000 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 Đất SX-KD nông thôn
3147 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ đường Cửa Lấp - Đến An Thới (ngã ba đường bào) Đến Tỉnh lộ 46 1.800.000 1.260.000 882.000 617.400 432.180 Đất SX-KD nông thôn
3148 Huyện Phú Quốc Đường Cửa Lấp đến An Thới Từ nút giao Nguyễn Văn Cừ - Đến Giáp ranh xã Dương Tơ 3.600.000 2.520.000 1.764.000 1.234.800 864.360 Đất SX-KD nông thôn
3149 Huyện Phú Quốc Đường Cửa Lấp đến An Thới Từ ranh xã Dương Tơ - Đến Đường nhánh số 2 3.000.000 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 Đất SX-KD nông thôn
3150 Huyện Phú Quốc Đường nhánh Số 2 3.000.000 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 Đất SX-KD nông thôn
3151 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba cầu Bến Tràm 1 - Đến UBND xã Cửa Dương 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất SX-KD nông thôn
3152 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ UBND xã Cửa Dương - Đến Ngã ba Gành Dầu 3.000.000 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 Đất SX-KD nông thôn
3153 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Gành Dầu - Đến Cầu Bà Cải 3.000.000 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 Đất SX-KD nông thôn
3154 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ cầu Bà Cải - Đến Rạch Cái An 1.800.000 1.260.000 882.000 617.400 432.180 Đất SX-KD nông thôn
3155 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Rạch Tràm - Đến Rạch Tràm 1.800.000 1.260.000 882.000 617.400 432.180 Đất SX-KD nông thôn
3156 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Bún Gội - Đến Ngã ba Khu Tượng 1.800.000 1.260.000 882.000 617.400 432.180 Đất SX-KD nông thôn
3157 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Ba Trại đi vào khu dân cư 900.000 630.000 441.000 308.700 216.090 Đất SX-KD nông thôn
3158 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Ông Lang - Đến Cổng Sovico 1.800.000 1.260.000 882.000 617.400 432.180 Đất SX-KD nông thôn
3159 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ Trường học Ông Lang - Đến Eo Xoài 1.800.000 1.260.000 882.000 617.400 432.180 Đất SX-KD nông thôn
3160 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba cầu Bến Tràm 1 - Đến Hồ Dương Đông 1.200.000 840.000 588.000 411.600 288.120 Đất SX-KD nông thôn
3161 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Cây Thông ngoài - Đến Đường Dương Đông Cửa Cạn (đường Cây Kè) 1.200.000 840.000 588.000 411.600 288.120 Đất SX-KD nông thôn
3162 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ đường Cây Kè - Đến Đường Búng Gội 1.500.000 1.050.000 735.000 514.500 360.150 Đất SX-KD nông thôn
3163 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Cây Thông - Đến Nhà máy điện 900.000 630.000 441.000 308.700 216.090 Đất SX-KD nông thôn
3164 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ Nhà máy điện - Đến Suối Mơ 900.000 630.000 441.000 308.700 216.090 Đất SX-KD nông thôn
3165 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Trung đoàn - Đến Đường Bún Gội đi Khu Tượng 900.000 630.000 441.000 308.700 216.090 Đất SX-KD nông thôn
3166 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ giao lộ Bến Tràm - Đến Cây Thông Trong (đường đi khu du lịch Hương Toàn) 900.000 630.000 441.000 308.700 216.090 Đất SX-KD nông thôn
3167 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba đường đi Hồ Dương Đông (cầu Bến Tràm) - Đến Dầu Sói 900.000 630.000 441.000 308.700 216.090 Đất SX-KD nông thôn
3168 Huyện Phú Quốc Từ ranh Phường Dương Đông đến Ngã ba số 10 Hàm Ninh Từ ranh Phường Dương Đông - Đến Ngã ba tuyến tránh 3.000.000 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 Đất SX-KD nông thôn
3169 Huyện Phú Quốc Từ ranh Phường Dương Đông đến Ngã ba số 10 Hàm Ninh Từ ngã ba tuyến tránh - Đến Ngã ba số 10 Hàm Ninh 1.800.000 1.260.000 882.000 617.400 432.180 Đất SX-KD nông thôn
3170 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba số 10 Hàm Ninh - Đến Ngã tư đường Đông Đảo 1.800.000 1.260.000 882.000 617.400 432.180 Đất SX-KD nông thôn
3171 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã tư đường Đông Đảo - Đến Cảng cá Hàm Ninh 2.400.000 1.680.000 1.176.000 823.200 576.240 Đất SX-KD nông thôn
3172 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ Tỉnh lộ 46 - Đến Bãi Vòng (đường nhựa) 1.200.000 840.000 588.000 411.600 288.120 Đất SX-KD nông thôn
3173 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ Rạch Cá - Đến Rạch Cái An 900.000 630.000 441.000 308.700 216.090 Đất SX-KD nông thôn
3174 Huyện Phú Quốc Đường đồng tranh Bãi Vòng 1.200.000 840.000 588.000 411.600 288.120 Đất SX-KD nông thôn
3175 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Số 10 - Đến Cầu Sấu 2.400.000 1.680.000 1.176.000 823.200 576.240 Đất SX-KD nông thôn
3176 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ cầu Dinh Bà (Hàm Ninh) - Đến Giáp đường Đông Đảo 1.200.000 840.000 588.000 411.600 288.120 Đất SX-KD nông thôn
3177 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã năm Bãi Vòng - Đến Cầu cảng Bãi Vòng 1.500.000 1.050.000 735.000 514.500 360.150 Đất SX-KD nông thôn
3178 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã năm Bãi Vòng - Đến Suối Tiên Bãi Vòng 1.200.000 840.000 588.000 411.600 288.120 Đất SX-KD nông thôn
3179 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã năm Bãi Vòng - Đến Rạch Cá 1.200.000 840.000 588.000 411.600 288.120 Đất SX-KD nông thôn
3180 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ đường Dương Đông Cửa Cạn - Đến Dinh Bà Ông Lang 3.000.000 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 Đất SX-KD nông thôn
3181 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba xóm mới Gành Dầu - Đến Đường vào khu tái định cư 1.200.000 840.000 588.000 411.600 288.120 Đất SX-KD nông thôn
3182 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Rạch Vẹm - Đến Bãi Rạch Vẹm 1.200.000 840.000 588.000 411.600 288.120 Đất SX-KD nông thôn
3183 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Rạch Vẹm - Đến Đường vào khu tái định cư 3.000.000 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 Đất SX-KD nông thôn
3184 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba chợ cũ - Đến Ngã ba xóm mới Gành Dầu 2.400.000 1.680.000 1.176.000 823.200 576.240 Đất SX-KD nông thôn
3185 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba UBND xã Gành Dầu - Đến Mũi Dương 3.000.000 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 Đất SX-KD nông thôn
3186 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba đường đi Mũi Dương - Đến Ba Hòn Dung 2.400.000 1.680.000 1.176.000 823.200 576.240 Đất SX-KD nông thôn
3187 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba trường học dọc theo biển Chuồng Vích 3.000.000 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 Đất SX-KD nông thôn
3188 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba xóm mới Gành Dầu - Đến Ngã ba trường học 3.000.000 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 Đất SX-KD nông thôn
3189 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba trường học - Đến Ngã ba đường đi ngã ba Xóm Mới 3.000.000 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 Đất SX-KD nông thôn
3190 Huyện Phú Quốc Đường Đông đến Tây xã Hòn Thơm 1.200.000 840.000 588.000 411.600 288.120 Đất SX-KD nông thôn
3191 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ Trạm y tế đi Bãi Nồm 900.000 630.000 441.000 308.700 216.090 Đất SX-KD nông thôn
3192 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba bưu điện đi Trụ sở ấp Bãi Chướng 900.000 630.000 441.000 308.700 216.090 Đất SX-KD nông thôn
3193 Huyện Phú Quốc Dự án Khu đô thị Suối Lớn (bao gồm cả Khu nhà ở cán bộ, công chức Vùng Cảnh sát biển 4 và Cụm đặc nhiệm Phòng chống tội phạm ma túy số 4 và Khu nhà ở cán bộ, công chức Vùng 5 Hải Quân) - Xã Dương Tơ - Thành phố Phú Quốc Các tuyến đường chính đấu nối với đường Nguyễn Văn Cừ (ĐT46) hoặc đấu nối đường Cửa Lấp - An Thới 7.200.000 5.040.000 3.528.000 2.469.600 1.728.720 Đất SX-KD nông thôn
3194 Huyện Phú Quốc Dự án Khu đô thị Suối Lớn (bao gồm cả Khu nhà ở cán bộ, công chức Vùng Cảnh sát biển 4 và Cụm đặc nhiệm Phòng chống tội phạm ma túy số 4 và Khu nhà ở cán bộ, công chức Vùng 5 Hải Quân) - Xã Dương Tơ - Thành phố Phú Quốc Các tuyến đường còn lại 5.760.000 4.032.000 2.822.400 1.975.680 1.382.976 Đất SX-KD nông thôn
3195 Huyện Phú Quốc Dự án Khu nhà ở gia đình Bộ đội Biên phòng - Xã Cửa Cạn -Thành phố Phú Quốc Các tuyến đường chính đấu nối với đường từ cầu Cửa Cạn (cầu mới) - Cầu Rạch Cốc (cầu gỗ) 4.800.000 3.360.000 2.352.000 1.646.400 1.152.480 Đất SX-KD nông thôn
3196 Huyện Phú Quốc Dự án Khu nhà ở gia đình Bộ đội Biên phòng - Xã Cửa Cạn -Thành phố Phú Quốc Các tuyến đường còn lại 3.840.000 2.688.000 1.881.600 1.317.120 921.984 Đất SX-KD nông thôn
3197 Huyện Phú Quốc Bãi Trường Từ hết ranh quy hoạch khu Bà Kèo - Cửa Lấp - Đến hết ranh giới Công ty TNHH Bim Kiên Giang 3.938.000 3.150.000 2.426.000 - - Đất SX-KD
3198 Huyện Phú Quốc Bãi Trường Từ hết ranh giới Công ty TNHH Bim Kiên Giang về phía An Thới 3.750.000 3.000.000 2.310.000 - - Đất SX-KD
3199 Huyện Phú Quốc Bãi Trường Bãi Sao, Bãi Khem, bãi Mũi Ông Đội 3.750.000 3.000.000 2.310.000 - - Đất SX-KD
3200 Huyện Phú Quốc Bắc Bãi Trường Từ Dương Đông - Đến hết ranh giới Công ty cổ phần thực phẩm BIM 3.938.000 3.150.000 2.426.000 - - Đất SX-KD