STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phú Quốc | Từ Ruộng Muối (ranh xã Dương Tơ và Phường An Thới) đến Giáp Tỉnh lộ 48 | Từ đường Cửa Lấp An Thới - Đến Giáp ranh xã Dương Tơ | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Phú Quốc | Từ Ruộng Muối (ranh xã Dương Tơ và Phường An Thới) đến Giáp Tỉnh lộ 48 | Từ đường Cửa Lấp An Thới - Đến Giáp ranh xã Dương Tơ | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | 504.210 | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Phú Quốc | Từ Ruộng Muối (ranh xã Dương Tơ và Phường An Thới) đến Giáp Tỉnh lộ 48 | Từ đường Cửa Lấp An Thới - Đến Giáp ranh xã Dương Tơ | 1.800.000 | 1.260.000 | 882.000 | 617.400 | 432.180 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Phú Quốc, Kiên Giang: Đoạn Đường Từ Ruộng Muối Đến Giáp Tỉnh Lộ 48
Bảng giá đất của Huyện Phú Quốc, Kiên Giang cho đoạn đường từ Ruộng Muối (ranh xã Dương Tơ và Phường An Thới) đến Giáp Tỉnh lộ 48, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Ruộng Muối đến Giáp Tỉnh lộ 48 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí thuận lợi và gần các tiện ích công cộng, mặc dù thuộc loại đất nông thôn.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt, nhờ vào sự tiếp cận gần với các tiện ích và giao thông.
Vị trí 3: 1.470.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.470.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hơn, làm giảm giá trị đất.
Vị trí 4: 1.029.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.029.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Ruộng Muối đến Giáp Tỉnh lộ 48, Huyện Phú Quốc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản.