Bảng giá đất Tại Thành phố Phú Quốc Huyện Phú Quốc Kiên Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Búng Gội - Đến Ngã ba Ba Trại 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất ở nông thôn
2 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Ba Trại - Đến Cầu Cửa Cạn (cầu mới) 5.000.000 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 Đất ở nông thôn
3 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ đường Dương Đông Cửa Cạn - Đến Cầu Cửa Cạn (cầu cũ) 5.000.000 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 Đất ở nông thôn
4 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ cầu Cửa Cạn - Đến Ngã ba xóm mới Gành Dầu 6.000.000 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 Đất ở nông thôn
5 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ cầu Cửa Cạn (cầu mới) - Đến Cầu Rạch Cốc (cầu gỗ) 4.000.000 2.800.000 1.960.000 1.372.000 960.400 Đất ở nông thôn
6 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Gành Dầu - Đến cầu Cửa Cạn (cầu mới) 3.000.000 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 Đất ở nông thôn
7 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ cầu Rạch Cốc - Đến Ấp 3 xã Cửa Cạn 2.500.000 1.750.000 1.225.000 857.500 600.250 Đất ở nông thôn
8 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ cầu Rạch Cốc - Đến Nhà hàng Carole 3.000.000 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 Đất ở nông thôn
9 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ranh Phường Dương Đông - Đến Ngã ba Cửa Lấp 10.000.000 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 Đất ở nông thôn
10 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Cửa Lấp (cầu Cửa Lấp) - Đến Đường nhánh số 2 5.000.000 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 Đất ở nông thôn
11 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Tỉnh lộ 46 vào dự án Phú Hưng Thịnh 5.000.000 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 Đất ở nông thôn
12 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Tỉnh lộ 46 - Đến Đồi 37 5.000.000 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 Đất ở nông thôn
13 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba đường tuyến tránh trục Bắc Nam - Đến Suối Tiên 3.000.000 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 Đất ở nông thôn
14 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Tỉnh lộ 47 - Đến Cầu Thanh Niên 4.000.000 2.800.000 1.960.000 1.372.000 960.400 Đất ở nông thôn
15 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ cầu Thanh Niên - Đến Núi Dầu Sói 2.000.000 1.400.000 980.000 686.000 480.200 Đất ở nông thôn
16 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Cửa Lấp - Đến Ngã ba Suối Mây 5.000.000 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 Đất ở nông thôn
17 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ đường Cửa Lấp - Đến An Thới (ngã ba đường bào) Đến Tỉnh lộ 46 3.000.000 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 Đất ở nông thôn
18 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba cầu Bến Tràm 1 - Đến UBND xã Cửa Dương 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất ở nông thôn
19 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ UBND xã Cửa Dương - Đến Ngã ba Gành Dầu 5.000.000 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 Đất ở nông thôn
20 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Gành Dầu - Đến Cầu Bà Cải 5.000.000 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 Đất ở nông thôn
21 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ cầu Bà Cải - Đến Rạch Cái An 3.000.000 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 Đất ở nông thôn
22 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Rạch Tràm - Đến Rạch Tràm 3.000.000 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 Đất ở nông thôn
23 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Bún Gội - Đến Ngã ba Khu Tượng 3.000.000 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 Đất ở nông thôn
24 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Ba Trại đi vào khu dân cư 1.500.000 1.050.000 735.000 514.500 360.150 Đất ở nông thôn
25 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Ông Lang - Đến Cổng Sovico 3.000.000 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 Đất ở nông thôn
26 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ Trường học Ông Lang - Đến Eo Xoài 3.000.000 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 Đất ở nông thôn
27 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba cầu Bến Tràm 1 - Đến Hồ Dương Đông 2.000.000 1.400.000 980.000 686.000 480.200 Đất ở nông thôn
28 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Cây Thông ngoài - Đến Đường Dương Đông Cửa Cạn (đường Cây Kè) 2.000.000 1.400.000 980.000 686.000 480.200 Đất ở nông thôn
29 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ đường Cây Kè - Đến Đường Búng Gội 2.500.000 1.750.000 1.225.000 857.500 600.250 Đất ở nông thôn
30 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Cây Thông - Đến Nhà máy điện 1.500.000 1.050.000 735.000 514.500 360.150 Đất ở nông thôn
31 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ Nhà máy điện - Đến Suối Mơ 1.500.000 1.050.000 735.000 514.500 360.150 Đất ở nông thôn
32 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Trung đoàn - Đến Đường Bún Gội đi Khu Tượng 1.500.000 1.050.000 735.000 514.500 360.150 Đất ở nông thôn
33 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ giao lộ Bến Tràm - Đến Cây Thông Trong (đường đi khu du lịch Hương Toàn) 1.500.000 1.050.000 735.000 514.500 360.150 Đất ở nông thôn
34 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba đường đi Hồ Dương Đông (cầu Bến Tràm) - Đến Dầu Sói 1.500.000 1.050.000 735.000 514.500 360.150 Đất ở nông thôn
35 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba số 10 Hàm Ninh - Đến Ngã tư đường Đông Đảo 3.000.000 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 Đất ở nông thôn
36 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã tư đường Đông Đảo - Đến Cảng cá Hàm Ninh 4.000.000 2.800.000 1.960.000 1.372.000 960.400 Đất ở nông thôn
37 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ Tỉnh lộ 46 - Đến Bãi Vòng (đường nhựa) 2.000.000 1.400.000 980.000 686.000 480.200 Đất ở nông thôn
38 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ Rạch Cá - Đến Rạch Cái An 1.500.000 1.050.000 735.000 514.500 360.150 Đất ở nông thôn
39 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Số 10 - Đến Cầu Sấu 4.000.000 2.800.000 1.960.000 1.372.000 960.400 Đất ở nông thôn
40 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ cầu Dinh Bà (Hàm Ninh) - Đến Giáp đường Đông Đảo 2.000.000 1.400.000 980.000 686.000 480.200 Đất ở nông thôn
41 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã năm Bãi Vòng - Đến Cầu cảng Bãi Vòng 2.500.000 1.750.000 1.225.000 857.500 600.250 Đất ở nông thôn
42 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã năm Bãi Vòng - Đến Suối Tiên Bãi Vòng 2.000.000 1.400.000 980.000 686.000 480.200 Đất ở nông thôn
43 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã năm Bãi Vòng - Đến Rạch Cá 2.000.000 1.400.000 980.000 686.000 480.200 Đất ở nông thôn
44 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ đường Dương Đông Cửa Cạn - Đến Dinh Bà Ông Lang 5.000.000 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 Đất ở nông thôn
45 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba xóm mới Gành Dầu - Đến Đường vào khu tái định cư 2.000.000 1.400.000 980.000 686.000 480.200 Đất ở nông thôn
46 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Rạch Vẹm - Đến Bãi Rạch Vẹm 2.000.000 1.400.000 980.000 686.000 480.200 Đất ở nông thôn
47 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Rạch Vẹm - Đến Đường vào khu tái định cư 5.000.000 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 Đất ở nông thôn
48 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba chợ cũ - Đến Ngã ba xóm mới Gành Dầu 4.000.000 2.800.000 1.960.000 1.372.000 960.400 Đất ở nông thôn
49 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba UBND xã Gành Dầu - Đến Mũi Dương 5.000.000 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 Đất ở nông thôn
50 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba đường đi Mũi Dương - Đến Ba Hòn Dung 4.000.000 2.800.000 1.960.000 1.372.000 960.400 Đất ở nông thôn
51 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba trường học dọc theo biển Chuồng Vích 5.000.000 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 Đất ở nông thôn
52 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba xóm mới Gành Dầu - Đến Ngã ba trường học 5.000.000 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 Đất ở nông thôn
53 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba trường học - Đến Ngã ba đường đi ngã ba Xóm Mới 5.000.000 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 Đất ở nông thôn
54 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ Trạm y tế đi Bãi Nồm 1.500.000 1.050.000 735.000 514.500 360.150 Đất ở nông thôn
55 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba bưu điện đi Trụ sở ấp Bãi Chướng 1.500.000 1.050.000 735.000 514.500 360.150 Đất ở nông thôn
56 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Búng Gội - Đến Ngã ba Ba Trại 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV nông thôn
57 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Ba Trại - Đến Cầu Cửa Cạn (cầu mới) 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV nông thôn
58 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ đường Dương Đông Cửa Cạn - Đến Cầu Cửa Cạn (cầu cũ) 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV nông thôn
59 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ cầu Cửa Cạn - Đến Ngã ba xóm mới Gành Dầu 4.200.000 2.940.000 2.058.000 1.440.600 1.008.420 Đất TM-DV nông thôn
60 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ cầu Cửa Cạn (cầu mới) - Đến Cầu Rạch Cốc (cầu gỗ) 2.800.000 1.960.000 1.372.000 960.400 672.280 Đất TM-DV nông thôn
61 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Gành Dầu - Đến cầu Cửa Cạn (cầu mới) 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 504.210 Đất TM-DV nông thôn
62 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ cầu Rạch Cốc - Đến Ấp 3 xã Cửa Cạn 1.750.000 1.225.000 857.500 600.250 420.175 Đất TM-DV nông thôn
63 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ cầu Rạch Cốc - Đến Nhà hàng Carole 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 504.210 Đất TM-DV nông thôn
64 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ranh Phường Dương Đông - Đến Ngã ba Cửa Lấp 7.000.000 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 Đất TM-DV nông thôn
65 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Cửa Lấp (cầu Cửa Lấp) - Đến Đường nhánh số 2 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV nông thôn
66 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Tỉnh lộ 46 vào dự án Phú Hưng Thịnh 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV nông thôn
67 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Tỉnh lộ 46 - Đến Đồi 37 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV nông thôn
68 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba đường tuyến tránh trục Bắc Nam - Đến Suối Tiên 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 504.210 Đất TM-DV nông thôn
69 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Tỉnh lộ 47 - Đến Cầu Thanh Niên 2.800.000 1.960.000 1.372.000 960.400 672.280 Đất TM-DV nông thôn
70 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ cầu Thanh Niên - Đến Núi Dầu Sói 1.400.000 980.000 686.000 480.200 336.140 Đất TM-DV nông thôn
71 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Cửa Lấp - Đến Ngã ba Suối Mây 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV nông thôn
72 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ đường Cửa Lấp - Đến An Thới (ngã ba đường bào) Đến Tỉnh lộ 46 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 504.210 Đất TM-DV nông thôn
73 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba cầu Bến Tràm 1 - Đến UBND xã Cửa Dương 4.900.000 3.430.000 2.401.000 1.680.700 1.176.490 Đất TM-DV nông thôn
74 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ UBND xã Cửa Dương - Đến Ngã ba Gành Dầu 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV nông thôn
75 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Gành Dầu - Đến Cầu Bà Cải 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV nông thôn
76 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ cầu Bà Cải - Đến Rạch Cái An 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 504.210 Đất TM-DV nông thôn
77 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Rạch Tràm - Đến Rạch Tràm 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 504.210 Đất TM-DV nông thôn
78 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Bún Gội - Đến Ngã ba Khu Tượng 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 504.210 Đất TM-DV nông thôn
79 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Ba Trại đi vào khu dân cư 1.050.000 735.000 514.500 360.150 252.105 Đất TM-DV nông thôn
80 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Ông Lang - Đến Cổng Sovico 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 504.210 Đất TM-DV nông thôn
81 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ Trường học Ông Lang - Đến Eo Xoài 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 504.210 Đất TM-DV nông thôn
82 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba cầu Bến Tràm 1 - Đến Hồ Dương Đông 1.400.000 980.000 686.000 480.200 336.140 Đất TM-DV nông thôn
83 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Cây Thông ngoài - Đến Đường Dương Đông Cửa Cạn (đường Cây Kè) 1.400.000 980.000 686.000 480.200 336.140 Đất TM-DV nông thôn
84 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ đường Cây Kè - Đến Đường Búng Gội 1.750.000 1.225.000 857.500 600.250 420.175 Đất TM-DV nông thôn
85 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Cây Thông - Đến Nhà máy điện 1.050.000 735.000 514.500 360.150 252.105 Đất TM-DV nông thôn
86 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ Nhà máy điện - Đến Suối Mơ 1.050.000 735.000 514.500 360.150 252.105 Đất TM-DV nông thôn
87 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Trung đoàn - Đến Đường Bún Gội đi Khu Tượng 1.050.000 735.000 514.500 360.150 252.105 Đất TM-DV nông thôn
88 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ giao lộ Bến Tràm - Đến Cây Thông Trong (đường đi khu du lịch Hương Toàn) 1.050.000 735.000 514.500 360.150 252.105 Đất TM-DV nông thôn
89 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba đường đi Hồ Dương Đông (cầu Bến Tràm) - Đến Dầu Sói 1.050.000 735.000 514.500 360.150 252.105 Đất TM-DV nông thôn
90 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba số 10 Hàm Ninh - Đến Ngã tư đường Đông Đảo 2.100.000 1.470.000 1.029.000 720.300 504.210 Đất TM-DV nông thôn
91 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã tư đường Đông Đảo - Đến Cảng cá Hàm Ninh 2.800.000 1.960.000 1.372.000 960.400 672.280 Đất TM-DV nông thôn
92 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ Tỉnh lộ 46 - Đến Bãi Vòng (đường nhựa) 1.400.000 980.000 686.000 480.200 336.140 Đất TM-DV nông thôn
93 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ Rạch Cá - Đến Rạch Cái An 1.050.000 735.000 514.500 360.150 252.105 Đất TM-DV nông thôn
94 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba Số 10 - Đến Cầu Sấu 2.800.000 1.960.000 1.372.000 960.400 672.280 Đất TM-DV nông thôn
95 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ cầu Dinh Bà (Hàm Ninh) - Đến Giáp đường Đông Đảo 1.400.000 980.000 686.000 480.200 336.140 Đất TM-DV nông thôn
96 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã năm Bãi Vòng - Đến Cầu cảng Bãi Vòng 1.750.000 1.225.000 857.500 600.250 420.175 Đất TM-DV nông thôn
97 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã năm Bãi Vòng - Đến Suối Tiên Bãi Vòng 1.400.000 980.000 686.000 480.200 336.140 Đất TM-DV nông thôn
98 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã năm Bãi Vòng - Đến Rạch Cá 1.400.000 980.000 686.000 480.200 336.140 Đất TM-DV nông thôn
99 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ đường Dương Đông Cửa Cạn - Đến Dinh Bà Ông Lang 3.500.000 2.450.000 1.715.000 1.200.500 840.350 Đất TM-DV nông thôn
100 Huyện Phú Quốc Thành phố Phú Quốc Từ ngã ba xóm mới Gành Dầu - Đến Đường vào khu tái định cư 1.400.000 980.000 686.000 480.200 336.140 Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Phú Quốc, Kiên Giang: Đoạn Thành phố Phú Quốc

Bảng giá đất của huyện Phú Quốc, Kiên Giang cho đoạn Thành phố Phú Quốc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ ngã ba Búng Gội đến ngã ba Ba Trại, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Thành phố Phú Quốc có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa gần ngã ba Búng Gội, với các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao. Khu vực này gần ngã ba Búng Gội và các tiện ích, nhưng giá trị đất không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 2.940.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.940.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, tuy nhiên vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 2.058.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.058.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa ngã ba Búng Gội hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Thành phố Phú Quốc, huyện Phú Quốc, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện