STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Búng Gội - Đến Ngã ba Ba Trại | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Ba Trại - Đến Cầu Cửa Cạn (cầu mới) | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.715.000 | 1.200.500 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ đường Dương Đông Cửa Cạn - Đến Cầu Cửa Cạn (cầu cũ) | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.715.000 | 1.200.500 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ cầu Cửa Cạn - Đến Ngã ba xóm mới Gành Dầu | 6.000.000 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ cầu Cửa Cạn (cầu mới) - Đến Cầu Rạch Cốc (cầu gỗ) | 4.000.000 | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.372.000 | 960.400 | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Gành Dầu - Đến cầu Cửa Cạn (cầu mới) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ cầu Rạch Cốc - Đến Ấp 3 xã Cửa Cạn | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 857.500 | 600.250 | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ cầu Rạch Cốc - Đến Nhà hàng Carole | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ranh Phường Dương Đông - Đến Ngã ba Cửa Lấp | 10.000.000 | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Cửa Lấp (cầu Cửa Lấp) - Đến Đường nhánh số 2 | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.715.000 | 1.200.500 | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Tỉnh lộ 46 vào dự án Phú Hưng Thịnh | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.715.000 | 1.200.500 | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Tỉnh lộ 46 - Đến Đồi 37 | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.715.000 | 1.200.500 | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba đường tuyến tránh trục Bắc Nam - Đến Suối Tiên | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | Đất ở nông thôn |
14 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Tỉnh lộ 47 - Đến Cầu Thanh Niên | 4.000.000 | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.372.000 | 960.400 | Đất ở nông thôn |
15 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ cầu Thanh Niên - Đến Núi Dầu Sói | 2.000.000 | 1.400.000 | 980.000 | 686.000 | 480.200 | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Cửa Lấp - Đến Ngã ba Suối Mây | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.715.000 | 1.200.500 | Đất ở nông thôn |
17 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ đường Cửa Lấp - Đến An Thới (ngã ba đường bào) Đến Tỉnh lộ 46 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | Đất ở nông thôn |
18 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba cầu Bến Tràm 1 - Đến UBND xã Cửa Dương | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | 1.680.700 | Đất ở nông thôn |
19 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ UBND xã Cửa Dương - Đến Ngã ba Gành Dầu | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.715.000 | 1.200.500 | Đất ở nông thôn |
20 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Gành Dầu - Đến Cầu Bà Cải | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.715.000 | 1.200.500 | Đất ở nông thôn |
21 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ cầu Bà Cải - Đến Rạch Cái An | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | Đất ở nông thôn |
22 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Rạch Tràm - Đến Rạch Tràm | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | Đất ở nông thôn |
23 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Bún Gội - Đến Ngã ba Khu Tượng | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | Đất ở nông thôn |
24 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Ba Trại đi vào khu dân cư | 1.500.000 | 1.050.000 | 735.000 | 514.500 | 360.150 | Đất ở nông thôn |
25 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Ông Lang - Đến Cổng Sovico | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | Đất ở nông thôn |
26 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ Trường học Ông Lang - Đến Eo Xoài | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | Đất ở nông thôn |
27 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba cầu Bến Tràm 1 - Đến Hồ Dương Đông | 2.000.000 | 1.400.000 | 980.000 | 686.000 | 480.200 | Đất ở nông thôn |
28 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Cây Thông ngoài - Đến Đường Dương Đông Cửa Cạn (đường Cây Kè) | 2.000.000 | 1.400.000 | 980.000 | 686.000 | 480.200 | Đất ở nông thôn |
29 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ đường Cây Kè - Đến Đường Búng Gội | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 857.500 | 600.250 | Đất ở nông thôn |
30 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Cây Thông - Đến Nhà máy điện | 1.500.000 | 1.050.000 | 735.000 | 514.500 | 360.150 | Đất ở nông thôn |
31 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ Nhà máy điện - Đến Suối Mơ | 1.500.000 | 1.050.000 | 735.000 | 514.500 | 360.150 | Đất ở nông thôn |
32 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Trung đoàn - Đến Đường Bún Gội đi Khu Tượng | 1.500.000 | 1.050.000 | 735.000 | 514.500 | 360.150 | Đất ở nông thôn |
33 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ giao lộ Bến Tràm - Đến Cây Thông Trong (đường đi khu du lịch Hương Toàn) | 1.500.000 | 1.050.000 | 735.000 | 514.500 | 360.150 | Đất ở nông thôn |
34 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba đường đi Hồ Dương Đông (cầu Bến Tràm) - Đến Dầu Sói | 1.500.000 | 1.050.000 | 735.000 | 514.500 | 360.150 | Đất ở nông thôn |
35 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba số 10 Hàm Ninh - Đến Ngã tư đường Đông Đảo | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | Đất ở nông thôn |
36 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã tư đường Đông Đảo - Đến Cảng cá Hàm Ninh | 4.000.000 | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.372.000 | 960.400 | Đất ở nông thôn |
37 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ Tỉnh lộ 46 - Đến Bãi Vòng (đường nhựa) | 2.000.000 | 1.400.000 | 980.000 | 686.000 | 480.200 | Đất ở nông thôn |
38 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ Rạch Cá - Đến Rạch Cái An | 1.500.000 | 1.050.000 | 735.000 | 514.500 | 360.150 | Đất ở nông thôn |
39 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Số 10 - Đến Cầu Sấu | 4.000.000 | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.372.000 | 960.400 | Đất ở nông thôn |
40 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ cầu Dinh Bà (Hàm Ninh) - Đến Giáp đường Đông Đảo | 2.000.000 | 1.400.000 | 980.000 | 686.000 | 480.200 | Đất ở nông thôn |
41 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã năm Bãi Vòng - Đến Cầu cảng Bãi Vòng | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 857.500 | 600.250 | Đất ở nông thôn |
42 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã năm Bãi Vòng - Đến Suối Tiên Bãi Vòng | 2.000.000 | 1.400.000 | 980.000 | 686.000 | 480.200 | Đất ở nông thôn |
43 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã năm Bãi Vòng - Đến Rạch Cá | 2.000.000 | 1.400.000 | 980.000 | 686.000 | 480.200 | Đất ở nông thôn |
44 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ đường Dương Đông Cửa Cạn - Đến Dinh Bà Ông Lang | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.715.000 | 1.200.500 | Đất ở nông thôn |
45 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba xóm mới Gành Dầu - Đến Đường vào khu tái định cư | 2.000.000 | 1.400.000 | 980.000 | 686.000 | 480.200 | Đất ở nông thôn |
46 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Rạch Vẹm - Đến Bãi Rạch Vẹm | 2.000.000 | 1.400.000 | 980.000 | 686.000 | 480.200 | Đất ở nông thôn |
47 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Rạch Vẹm - Đến Đường vào khu tái định cư | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.715.000 | 1.200.500 | Đất ở nông thôn |
48 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba chợ cũ - Đến Ngã ba xóm mới Gành Dầu | 4.000.000 | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.372.000 | 960.400 | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba UBND xã Gành Dầu - Đến Mũi Dương | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.715.000 | 1.200.500 | Đất ở nông thôn |
50 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba đường đi Mũi Dương - Đến Ba Hòn Dung | 4.000.000 | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.372.000 | 960.400 | Đất ở nông thôn |
51 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba trường học dọc theo biển Chuồng Vích | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.715.000 | 1.200.500 | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba xóm mới Gành Dầu - Đến Ngã ba trường học | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.715.000 | 1.200.500 | Đất ở nông thôn |
53 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba trường học - Đến Ngã ba đường đi ngã ba Xóm Mới | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.715.000 | 1.200.500 | Đất ở nông thôn |
54 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ Trạm y tế đi Bãi Nồm | 1.500.000 | 1.050.000 | 735.000 | 514.500 | 360.150 | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba bưu điện đi Trụ sở ấp Bãi Chướng | 1.500.000 | 1.050.000 | 735.000 | 514.500 | 360.150 | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Búng Gội - Đến Ngã ba Ba Trại | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | 1.008.420 | Đất TM-DV nông thôn |
57 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Ba Trại - Đến Cầu Cửa Cạn (cầu mới) | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.715.000 | 1.200.500 | 840.350 | Đất TM-DV nông thôn |
58 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ đường Dương Đông Cửa Cạn - Đến Cầu Cửa Cạn (cầu cũ) | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.715.000 | 1.200.500 | 840.350 | Đất TM-DV nông thôn |
59 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ cầu Cửa Cạn - Đến Ngã ba xóm mới Gành Dầu | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.058.000 | 1.440.600 | 1.008.420 | Đất TM-DV nông thôn |
60 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ cầu Cửa Cạn (cầu mới) - Đến Cầu Rạch Cốc (cầu gỗ) | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.372.000 | 960.400 | 672.280 | Đất TM-DV nông thôn |
61 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Gành Dầu - Đến cầu Cửa Cạn (cầu mới) | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | 504.210 | Đất TM-DV nông thôn |
62 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ cầu Rạch Cốc - Đến Ấp 3 xã Cửa Cạn | 1.750.000 | 1.225.000 | 857.500 | 600.250 | 420.175 | Đất TM-DV nông thôn |
63 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ cầu Rạch Cốc - Đến Nhà hàng Carole | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | 504.210 | Đất TM-DV nông thôn |
64 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ranh Phường Dương Đông - Đến Ngã ba Cửa Lấp | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | 1.680.700 | Đất TM-DV nông thôn |
65 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Cửa Lấp (cầu Cửa Lấp) - Đến Đường nhánh số 2 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.715.000 | 1.200.500 | 840.350 | Đất TM-DV nông thôn |
66 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Tỉnh lộ 46 vào dự án Phú Hưng Thịnh | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.715.000 | 1.200.500 | 840.350 | Đất TM-DV nông thôn |
67 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Tỉnh lộ 46 - Đến Đồi 37 | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.715.000 | 1.200.500 | 840.350 | Đất TM-DV nông thôn |
68 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba đường tuyến tránh trục Bắc Nam - Đến Suối Tiên | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | 504.210 | Đất TM-DV nông thôn |
69 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Tỉnh lộ 47 - Đến Cầu Thanh Niên | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.372.000 | 960.400 | 672.280 | Đất TM-DV nông thôn |
70 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ cầu Thanh Niên - Đến Núi Dầu Sói | 1.400.000 | 980.000 | 686.000 | 480.200 | 336.140 | Đất TM-DV nông thôn |
71 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Cửa Lấp - Đến Ngã ba Suối Mây | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.715.000 | 1.200.500 | 840.350 | Đất TM-DV nông thôn |
72 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ đường Cửa Lấp - Đến An Thới (ngã ba đường bào) Đến Tỉnh lộ 46 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | 504.210 | Đất TM-DV nông thôn |
73 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba cầu Bến Tràm 1 - Đến UBND xã Cửa Dương | 4.900.000 | 3.430.000 | 2.401.000 | 1.680.700 | 1.176.490 | Đất TM-DV nông thôn |
74 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ UBND xã Cửa Dương - Đến Ngã ba Gành Dầu | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.715.000 | 1.200.500 | 840.350 | Đất TM-DV nông thôn |
75 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Gành Dầu - Đến Cầu Bà Cải | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.715.000 | 1.200.500 | 840.350 | Đất TM-DV nông thôn |
76 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ cầu Bà Cải - Đến Rạch Cái An | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | 504.210 | Đất TM-DV nông thôn |
77 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Rạch Tràm - Đến Rạch Tràm | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | 504.210 | Đất TM-DV nông thôn |
78 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Bún Gội - Đến Ngã ba Khu Tượng | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | 504.210 | Đất TM-DV nông thôn |
79 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Ba Trại đi vào khu dân cư | 1.050.000 | 735.000 | 514.500 | 360.150 | 252.105 | Đất TM-DV nông thôn |
80 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Ông Lang - Đến Cổng Sovico | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | 504.210 | Đất TM-DV nông thôn |
81 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ Trường học Ông Lang - Đến Eo Xoài | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | 504.210 | Đất TM-DV nông thôn |
82 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba cầu Bến Tràm 1 - Đến Hồ Dương Đông | 1.400.000 | 980.000 | 686.000 | 480.200 | 336.140 | Đất TM-DV nông thôn |
83 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Cây Thông ngoài - Đến Đường Dương Đông Cửa Cạn (đường Cây Kè) | 1.400.000 | 980.000 | 686.000 | 480.200 | 336.140 | Đất TM-DV nông thôn |
84 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ đường Cây Kè - Đến Đường Búng Gội | 1.750.000 | 1.225.000 | 857.500 | 600.250 | 420.175 | Đất TM-DV nông thôn |
85 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Cây Thông - Đến Nhà máy điện | 1.050.000 | 735.000 | 514.500 | 360.150 | 252.105 | Đất TM-DV nông thôn |
86 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ Nhà máy điện - Đến Suối Mơ | 1.050.000 | 735.000 | 514.500 | 360.150 | 252.105 | Đất TM-DV nông thôn |
87 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Trung đoàn - Đến Đường Bún Gội đi Khu Tượng | 1.050.000 | 735.000 | 514.500 | 360.150 | 252.105 | Đất TM-DV nông thôn |
88 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ giao lộ Bến Tràm - Đến Cây Thông Trong (đường đi khu du lịch Hương Toàn) | 1.050.000 | 735.000 | 514.500 | 360.150 | 252.105 | Đất TM-DV nông thôn |
89 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba đường đi Hồ Dương Đông (cầu Bến Tràm) - Đến Dầu Sói | 1.050.000 | 735.000 | 514.500 | 360.150 | 252.105 | Đất TM-DV nông thôn |
90 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba số 10 Hàm Ninh - Đến Ngã tư đường Đông Đảo | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.029.000 | 720.300 | 504.210 | Đất TM-DV nông thôn |
91 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã tư đường Đông Đảo - Đến Cảng cá Hàm Ninh | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.372.000 | 960.400 | 672.280 | Đất TM-DV nông thôn |
92 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ Tỉnh lộ 46 - Đến Bãi Vòng (đường nhựa) | 1.400.000 | 980.000 | 686.000 | 480.200 | 336.140 | Đất TM-DV nông thôn |
93 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ Rạch Cá - Đến Rạch Cái An | 1.050.000 | 735.000 | 514.500 | 360.150 | 252.105 | Đất TM-DV nông thôn |
94 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba Số 10 - Đến Cầu Sấu | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.372.000 | 960.400 | 672.280 | Đất TM-DV nông thôn |
95 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ cầu Dinh Bà (Hàm Ninh) - Đến Giáp đường Đông Đảo | 1.400.000 | 980.000 | 686.000 | 480.200 | 336.140 | Đất TM-DV nông thôn |
96 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã năm Bãi Vòng - Đến Cầu cảng Bãi Vòng | 1.750.000 | 1.225.000 | 857.500 | 600.250 | 420.175 | Đất TM-DV nông thôn |
97 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã năm Bãi Vòng - Đến Suối Tiên Bãi Vòng | 1.400.000 | 980.000 | 686.000 | 480.200 | 336.140 | Đất TM-DV nông thôn |
98 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã năm Bãi Vòng - Đến Rạch Cá | 1.400.000 | 980.000 | 686.000 | 480.200 | 336.140 | Đất TM-DV nông thôn |
99 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ đường Dương Đông Cửa Cạn - Đến Dinh Bà Ông Lang | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.715.000 | 1.200.500 | 840.350 | Đất TM-DV nông thôn |
100 | Huyện Phú Quốc | Thành phố Phú Quốc | Từ ngã ba xóm mới Gành Dầu - Đến Đường vào khu tái định cư | 1.400.000 | 980.000 | 686.000 | 480.200 | 336.140 | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Phú Quốc, Kiên Giang: Đoạn Thành phố Phú Quốc
Bảng giá đất của huyện Phú Quốc, Kiên Giang cho đoạn Thành phố Phú Quốc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ ngã ba Búng Gội đến ngã ba Ba Trại, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Thành phố Phú Quốc có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa gần ngã ba Búng Gội, với các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao. Khu vực này gần ngã ba Búng Gội và các tiện ích, nhưng giá trị đất không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 2.940.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.940.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, tuy nhiên vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 2.058.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.058.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa ngã ba Búng Gội hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Thành phố Phú Quốc, huyện Phú Quốc, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.