12:01 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Kiên Giang: Cơ hội đầu tư hấp dẫn với tiềm năng phát triển vượt bậc

Bảng giá đất tại Kiên Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 20/12/2019, phản ánh rõ sự phân hóa giá trị giữa các khu vực. Với tiềm năng du lịch nổi bật và quy hoạch đồng bộ, Kiên Giang đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Kiên Giang và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất

Kiên Giang là một tỉnh ven biển thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, sở hữu vị trí chiến lược với hệ thống cảng biển và cửa khẩu quốc tế. Tỉnh có Thành phố Rạch Giá, Phú Quốc và các huyện ven biển với tiềm năng phát triển du lịch và thương mại mạnh mẽ.

Đặc biệt, Phú Quốc đã chính thức trở thành Thành phố biển đảo đầu tiên của Việt Nam, thu hút lượng lớn nhà đầu tư.

Hạ tầng tại Kiên Giang được đầu tư đồng bộ với sân bay quốc tế Phú Quốc, cảng biển quốc tế An Thới, cùng hệ thống đường bộ kết nối xuyên suốt từ trung tâm đến các khu vực ngoại ô.

Ngoài ra, tỉnh còn có chính sách quy hoạch đồng bộ, đặc biệt tập trung vào phát triển du lịch nghỉ dưỡng và bất động sản ven biển, góp phần đẩy giá đất tăng cao trong những năm gần đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Kiên Giang

Theo bảng giá đất Kiên Giang mới nhất, giá đất tại Thành phố Rạch Giá và Thành phố Phú Quốc đang có mức cao nhất trong tỉnh, dao động từ 20 triệu đồng/m² đến 150 triệu đồng/m2 tùy khu vực trung tâm hoặc ven biển.

Giá đất thấp nhất thường tập trung tại các huyện xa trung tâm như Giang Thành, Hòn Đất, chỉ từ 3 triệu đồng/m². Giá trung bình toàn tỉnh rơi vào khoảng 15-20 triệu đồng/m², cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực du lịch trọng điểm và vùng sâu, vùng xa.

Với những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực ven biển Phú Quốc và trung tâm Thành phố Rạch Giá là lựa chọn lý tưởng. Ngược lại, những khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch như Kiên Hải, An Minh, An Biên phù hợp hơn cho chiến lược đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Cà Mau hay Bạc Liêu, Kiên Giang đang có biên độ tăng giá cao hơn nhờ vào lợi thế du lịch và quy hoạch đồng bộ.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang

Kiên Giang sở hữu hệ sinh thái du lịch độc đáo với bờ biển dài, các hòn đảo nổi tiếng như Phú Quốc, Nam Du và quần đảo Bà Lụa. Điều này thúc đẩy nhu cầu đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và homestay cao cấp.

Chính quyền địa phương cũng đang đẩy mạnh các dự án hạ tầng lớn như mở rộng sân bay quốc tế Phú Quốc, xây dựng cao tốc Hà Tiên - Rạch Giá và cải tạo hệ thống cảng biển.

Các dự án bất động sản lớn tại Kiên Giang như Sun Group, Vinpearl Phú Quốc, và Meyhomes Capital Phú Quốc đã tạo ra sức hút lớn, không chỉ đối với các nhà đầu tư trong nước mà cả quốc tế.

Đặc biệt, tiềm năng tăng trưởng du lịch và xu hướng đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng khiến khu vực này trở thành một trong những điểm nóng trên thị trường.

Tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang giai đoạn hiện nay là rất lớn nhờ vào lợi thế du lịch, hạ tầng đồng bộ và chính sách quy hoạch rõ ràng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Kiên Giang trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Kiên Giang là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Kiên Giang là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Kiên Giang là: 2.060.332 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1180

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Thành Phố Rạch Giá Đường Số 11 - Cụm dân cư Trung tâm Từ Đường số 10 - Đến Phạm Văn Hai 840.000 504.000 302.000 181.000 109.000 Đất TM-DV nông thôn
1402 Thành Phố Rạch Giá Đường Số 12 - Cụm dân cư Trung tâm Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Phạm Văn Hai 1.680.000 1.008.000 605.000 363.000 218.000 Đất TM-DV nông thôn
1403 Thành Phố Rạch Giá Đường Số 4 - Cụm dân cư Trung tâm Từ đường Hồ Đắc Di - Đến Lê Tấn Quốc 980.000 588.000 353.000 212.000 127.000 Đất TM-DV nông thôn
1404 Thành Phố Rạch Giá Cụm dân cư Trung tâm 1.260.000 756.000 454.000 272.000 163.000 Đất TM-DV nông thôn
1405 Thành Phố Rạch Giá Đường Số 2 - Cụm dân cư Trung tâm Từ đường Hồ Đắc Di - Đến Hết cụm dân cư 980.000 588.000 353.000 212.000 127.000 Đất TM-DV nông thôn
1406 Thành Phố Rạch Giá Đường Số 1 - Cụm dân cư Trung tâm Từ đường Hồ Đắc Di - Đến Hết cụm dân cư 980.000 588.000 353.000 212.000 127.000 Đất TM-DV nông thôn
1407 Thành Phố Rạch Giá Võ Văn Dũng - Cụm dân cư Trung tâm Khu dân cư Trung tâm xã Phi Thông 980.000 588.000 353.000 212.000 127.000 Đất TM-DV nông thôn
1408 Thành Phố Rạch Giá Đường 30 Tháng 4 Từ Mạc Thiên Tích - Đến Phạm Văn Hai 1.080.000 648.000 389.000 233.000 140.000 Đất TM-DV nông thôn
1409 Thành Phố Rạch Giá Đường 30 Tháng 4 Từ La Văn Cầu - Đến Phạm Văn Hai 1.080.000 648.000 389.000 233.000 140.000 Đất TM-DV nông thôn
1410 Thành Phố Rạch Giá Đường 30 Tháng 4 Từ Phạm Văn Hai - Đến Đường số 12 1.350.000 810.000 486.000 292.000 175.000 Đất TM-DV nông thôn
1411 Thành Phố Rạch Giá Đường 30 Tháng 4 Từ đường số 12 - Đến Nguyễn Thị Út 1.800.000 1.080.000 648.000 389.000 233.000 Đất TM-DV nông thôn
1412 Thành Phố Rạch Giá Đường 30 Tháng 4 Từ Nguyễn Thị Út - Đến UBND xã Phi Thông 1.200.000 720.000 432.000 259.000 156.000 Đất TM-DV nông thôn
1413 Thành Phố Rạch Giá Đường 30 Tháng 4 Từ UBND xã Phi Thông - Đến Ranh xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp 900.000 540.000 324.000 194.000 117.000 Đất TM-DV nông thôn
1414 Thành Phố Rạch Giá Tạ Quang Tỷ từ kênh Rạch Giá - Đến Long Xuyên Đến Xã Mong Thọ A 480.000 288.000 173.000 104.000 62.000 Đất TM-DV nông thôn
1415 Thành Phố Rạch Giá Phạm Thành Lượng từ kênh Rạch Giá - Đến Long Xuyên Đến Xã Mong Thọ A 480.000 288.000 173.000 104.000 62.000 Đất TM-DV nông thôn
1416 Thành Phố Rạch Giá Trần Văn Luân từ đường 30 Tháng 4 - Đến Kênh Năm Liêu 480.000 288.000 173.000 104.000 62.000 Đất TM-DV nông thôn
1417 Thành Phố Rạch Giá Phan Văn Chương Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Kênh Năm Liêu 480.000 288.000 173.000 104.000 62.000 Đất TM-DV nông thôn
1418 Thành Phố Rạch Giá Quách Phẩm Từ Phan Văn Chương - Đến Kênh Năm Liêu 480.000 288.000 173.000 104.000 62.000 Đất TM-DV nông thôn
1419 Thành Phố Rạch Giá Mai Thành Tâm Từ Phan Văn Chương - Đến La Văn Cầu 480.000 288.000 173.000 104.000 62.000 Đất TM-DV nông thôn
1420 Thành Phố Rạch Giá Trần Văn Tất Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Kênh Năm Liêu 480.000 288.000 173.000 104.000 62.000 Đất TM-DV nông thôn
1421 Thành Phố Rạch Giá Trần Văn Thái Từ kênh Năm Liêu - Đến Giáp ranh huyện Hòn Đất 480.000 288.000 173.000 104.000 62.000 Đất TM-DV nông thôn
1422 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Tiền ừ kênh Rạch Giá - Đến Long Xuyên Đến Xã Mong Thọ A 480.000 288.000 173.000 104.000 62.000 Đất TM-DV nông thôn
1423 Thành Phố Rạch Giá Cụm dân cư Cây Sao 480.000 288.000 173.000 104.000 62.000 Đất TM-DV nông thôn
1424 Thành Phố Rạch Giá Phạm Thế Hiển - Cụm dân cư Cây Sao Từ Hồ Đắc Di - Đến Hết cụm dân cư 1.200.000 720.000 432.000 259.000 156.000 Đất TM-DV nông thôn
1425 Thành Phố Rạch Giá Hồ Đắc Di - Cụm dân cư Cây Sao Từ kênh Rạch Giá - Đến Long Xuyên Đến Hết đường số 1 1.200.000 720.000 432.000 259.000 156.000 Đất TM-DV nông thôn
1426 Thành Phố Rạch Giá Cù Huy Cận - Cụm dân cư Cây Sao Từ đường số 1 - Đến Phạm Thế Hiển 900.000 540.000 324.000 194.000 117.000 Đất TM-DV nông thôn
1427 Thành Phố Rạch Giá Lê Tấn Quốc - Cụm dân cư Cây Sao Từ đường số 1 - Đến Kênh Rạch Giá Đến Long Xuyên 900.000 540.000 324.000 194.000 117.000 Đất TM-DV nông thôn
1428 Thành Phố Rạch Giá Trương Minh Giảng - Cụm dân cư Cây Sao Từ đường số 1 - Đến Đường số 5 900.000 540.000 324.000 194.000 117.000 Đất TM-DV nông thôn
1429 Thành Phố Rạch Giá Đường Số 1, đường Số 5 - Cụm dân cư Cây Sao 900.000 540.000 324.000 194.000 117.000 Đất TM-DV nông thôn
1430 Thành Phố Rạch Giá Cụm dân cư Trung tâm 900.000 540.000 324.000 194.000 117.000 Đất TM-DV nông thôn
1431 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Huyên - Cụm dân cư Trung tâm Từ giáp dân cư - Đến Trần Văn Luân 900.000 540.000 324.000 194.000 117.000 Đất TM-DV nông thôn
1432 Thành Phố Rạch Giá Phạm Văn Hai - Cụm dân cư Trung tâm Từ giáp dân cư - Đến Trần Văn Luân 900.000 540.000 324.000 194.000 117.000 Đất TM-DV nông thôn
1433 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Sơn - Cụm dân cư Trung tâm Từ Đường số 10 - Đến Phạm Văn Hải 600.000 360.000 216.000 130.000 78.000 Đất TM-DV nông thôn
1434 Thành Phố Rạch Giá Tôn Thất Thuyết - Cụm dân cư Trung tâm Từ Bùi Văn Dự - Đến Giáp khu dân cư 900.000 540.000 324.000 194.000 117.000 Đất TM-DV nông thôn
1435 Thành Phố Rạch Giá Dương Công Trừng - Cụm dân cư Trung tâm Từ đường Nguyễn Văn Huyên Đến Giáp khu dân cư 600.000 360.000 216.000 130.000 78.000 Đất TM-DV nông thôn
1436 Thành Phố Rạch Giá Trần Khắc Chân - Cụm dân cư Trung tâm Từ Nguyễn Văn Huyên - Đến Giáp khu dân cư 600.000 360.000 216.000 130.000 78.000 Đất TM-DV nông thôn
1437 Thành Phố Rạch Giá Đô Đốc Long - Cụm dân cư Trung tâm Từ Nguyễn Văn Huyên - Đến Giáp khu dân cư 600.000 360.000 216.000 130.000 78.000 Đất TM-DV nông thôn
1438 Thành Phố Rạch Giá Trần Hầu - Cụm dân cư Trung tâm Từ Đường số 6 - Đến Đường số 12 900.000 540.000 324.000 194.000 117.000 Đất TM-DV nông thôn
1439 Thành Phố Rạch Giá Đường Số 6 - Cụm dân cư Trung tâm Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Phạm Văn Hai 1.800.000 1.080.000 648.000 389.000 233.000 Đất TM-DV nông thôn
1440 Thành Phố Rạch Giá Bùi Văn Dự - Cụm dân cư Trung tâm Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Đường Phạm Văn Hai 1.800.000 1.080.000 648.000 389.000 233.000 Đất TM-DV nông thôn
1441 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thị Út - Cụm dân cư Trung tâm Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Phạm Văn Hai 1.500.000 900.000 540.000 324.000 194.000 Đất TM-DV nông thôn
1442 Thành Phố Rạch Giá Đường Số 10 - Cụm dân cư Trung tâm Từ Đường số 6 - Đến Phạm Văn Hai 720.000 432.000 259.000 156.000 93.000 Đất TM-DV nông thôn
1443 Thành Phố Rạch Giá Đường Số 11 - Cụm dân cư Trung tâm Từ Đường số 10 - Đến Phạm Văn Hai 720.000 432.000 259.000 156.000 93.000 Đất TM-DV nông thôn
1444 Thành Phố Rạch Giá Đường Số 12 - Cụm dân cư Trung tâm Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Phạm Văn Hai 1.440.000 864.000 518.000 311.000 187.000 Đất TM-DV nông thôn
1445 Thành Phố Rạch Giá Đường Số 4 - Cụm dân cư Trung tâm Từ đường Hồ Đắc Di - Đến Lê Tấn Quốc 840.000 504.000 302.000 181.000 109.000 Đất TM-DV nông thôn
1446 Thành Phố Rạch Giá Cụm dân cư Trung tâm 1.080.000 648.000 389.000 233.000 140.000 Đất TM-DV nông thôn
1447 Thành Phố Rạch Giá Đường Số 2 - Cụm dân cư Trung tâm Từ đường Hồ Đắc Di - Đến Hết cụm dân cư 840.000 504.000 302.000 181.000 109.000 Đất TM-DV nông thôn
1448 Thành Phố Rạch Giá Đường Số 1 - Cụm dân cư Trung tâm Từ đường Hồ Đắc Di - Đến Hết cụm dân cư 840.000 504.000 302.000 181.000 109.000 Đất TM-DV nông thôn
1449 Thành Phố Rạch Giá Võ Văn Dũng - Cụm dân cư Trung tâm Khu dân cư Trung tâm xã Phi Thông 840.000 504.000 302.000 181.000 109.000 Đất TM-DV nông thôn
1450 Thành Phố Rạch Giá Các phường: Vĩnh Quang, Vĩnh Thanh, Vĩnh Thanh Vân, Vĩnh Bảo, Vĩnh Lạc, An Hòa, An Bình, Rạch Sỏi, Vĩnh Lợi 330.000 304.000 277.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1451 Thành Phố Rạch Giá Các phường: Vĩnh Quang, Vĩnh Thanh, Vĩnh Thanh Vân, Vĩnh Bảo, Vĩnh Lạc, An Hòa, An Bình, Rạch Sỏi, Vĩnh Lợi 277.000 251.000 224.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1452 Thành Phố Rạch Giá Các phường: Vĩnh Quang, Vĩnh Thanh, Vĩnh Thanh Vân, Vĩnh Bảo, Vĩnh Lạc, An Hòa, An Bình, Rạch Sỏi, Vĩnh Lợi 277.000 251.000 224.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1453 Thành Phố Rạch Giá Phường Vĩnh Hiệp 264.000 238.000 211.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1454 Thành Phố Rạch Giá Phường Vĩnh Hiệp 211.000 185.000 185.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1455 Thành Phố Rạch Giá Phường Vĩnh Hiệp 211.000 158.000 158.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1456 Thành Phố Rạch Giá Phường Vĩnh Thông 211.000 158.000 158.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1457 Thành Phố Rạch Giá Phường Vĩnh Thông 185.000 132.000 132.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1458 Thành Phố Rạch Giá Phường Vĩnh Thông 158.000 106.000 106.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1459 Thành Phố Rạch Giá Xã Phi Thông 112.000 86.000 73.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1460 Thành Phố Rạch Giá Xã Phi Thông 106.000 79.000 66.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1461 Thành Phố Rạch Giá Xã Phi Thông 106.000 79.000 66.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1462 Thị Xã Hà Tiên Trần Hầu 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 Đất ở đô thị
1463 Thị Xã Hà Tiên Mạc Công Du 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
1464 Thị Xã Hà Tiên Tuần Phủ Đạt 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 Đất ở đô thị
1465 Thị Xã Hà Tiên Tham Tướng Sanh 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 Đất ở đô thị
1466 Thị Xã Hà Tiên Tô Châu 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất ở đô thị
1467 Thị Xã Hà Tiên Bạch Đằng 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
1468 Thị Xã Hà Tiên Lam Sơn 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất ở đô thị
1469 Thị Xã Hà Tiên Phương Thành Từ Trường Sa - Đến Mạc Tử Hoàng 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
1470 Thị Xã Hà Tiên Phương Thành Từ Mạc Tử Hoàng - Đến Quốc lộ 80 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 233.280 Đất ở đô thị
1471 Thị Xã Hà Tiên Đông Hồ 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
1472 Thị Xã Hà Tiên Mạc Thiên Tích Từ Phạm Văn Kỹ - Đến Mạc Tử Hoàng 7.500.000 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 Đất ở đô thị
1473 Thị Xã Hà Tiên Mạc Thiên Tích Từ Mạc Tử Hoàng - Đến Đường Rạch Ụ 1.200.000 720.000 432.000 259.200 155.520 Đất ở đô thị
1474 Thị Xã Hà Tiên Chi Lăng Từ Đông Hồ - Đến Mạc Thiên Tích 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất ở đô thị
1475 Thị Xã Hà Tiên Chi Lăng Từ Mạc Thiên Tích - Đến Đường Tỉnh 972 TL28 2.250.000 1.350.000 810.000 486.000 291.600 Đất ở đô thị
1476 Thị Xã Hà Tiên Mạc Cửu Từ Đông Hồ - Đến Mạc Thiên Tích 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất ở đô thị
1477 Thị Xã Hà Tiên Mạc Cửu Từ Mạc Thiên Tích - Đến Cổng Ao Sen 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 233.280 Đất ở đô thị
1478 Thị Xã Hà Tiên Mạc Cửu Từ cổng Ao Sen - Đến Phương Thành 1.200.000 720.000 432.000 259.200 155.520 Đất ở đô thị
1479 Thị Xã Hà Tiên Mạc Tử Hoàng Từ Đông Hồ - Đến Phương Thành 2.250.000 1.350.000 810.000 486.000 291.600 Đất ở đô thị
1480 Thị Xã Hà Tiên Mạc Tử Hoàng Từ Phương Thành - Đến Mạc Cửu 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 233.280 Đất ở đô thị
1481 Thị Xã Hà Tiên Đống Đa 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 324.000 Đất ở đô thị
1482 Thị Xã Hà Tiên Cầu Câu 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất ở đô thị
1483 Thị Xã Hà Tiên Nhật Tảo 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất ở đô thị
1484 Thị Xã Hà Tiên Nguyễn Thần Hiến 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất ở đô thị
1485 Thị Xã Hà Tiên Phạm Văn Kỷ 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất ở đô thị
1486 Thị Xã Hà Tiên Võ Văn Ý 2.250.000 1.350.000 810.000 486.000 291.600 Đất ở đô thị
1487 Thị Xã Hà Tiên Lâm Văn Quang 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất ở đô thị
1488 Thị Xã Hà Tiên Mạc Công Nương Mạc Mi Cô 800.000 480.000 288.000 172.800 150.000 Đất ở đô thị
1489 Thị Xã Hà Tiên Nguyễn Trãi - Trung tâm thương mại Trần Hầu 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
1490 Thị Xã Hà Tiên Nguyễn Trung Trực - Trung tâm thương mại Trần Hầu 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
1491 Thị Xã Hà Tiên Ngô Mây - Trung tâm thương mại Trần Hầu 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 Đất ở đô thị
1492 Thị Xã Hà Tiên Bùi Chấn - Trung tâm thương mại Trần Hầu 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 Đất ở đô thị
1493 Thị Xã Hà Tiên Lý Chính Thắng - Trung tâm thương mại Trần Hầu 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 Đất ở đô thị
1494 Thị Xã Hà Tiên Trường Sa - Trung tâm thương mại Trần Hầu 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 Đất ở đô thị
1495 Thị Xã Hà Tiên Phạm Ngũ Lão - Trung tâm thương mại Trần Hầu 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 Đất ở đô thị
1496 Thị Xã Hà Tiên Ngô Nhân Tịnh - Trung tâm thương mại Trần Hầu 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 Đất ở đô thị
1497 Thị Xã Hà Tiên Đặng Thùy Trâm - Trung tâm thương mại Trần Hầu 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 Đất ở đô thị
1498 Thị Xã Hà Tiên Nguyễn Cửu Đàm - Trung tâm thương mại Trần Hầu 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 Đất ở đô thị
1499 Thị Xã Hà Tiên Hoàng Văn Thụ - Trung tâm thương mại Trần Hầu 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 Đất ở đô thị
1500 Thị Xã Hà Tiên Lê Quang Định - Trung tâm thương mại Trần Hầu 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 Đất ở đô thị