STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Rạch Giá | Đường 30 Tháng 4 | Từ Mạc Thiên Tích - Đến Phạm Văn Hai | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | 233.280 | Đất ở nông thôn |
2 | Thành Phố Rạch Giá | Đường 30 Tháng 4 | Từ La Văn Cầu - Đến Phạm Văn Hai | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | 233.280 | Đất ở nông thôn |
3 | Thành Phố Rạch Giá | Đường 30 Tháng 4 | Từ Phạm Văn Hai - Đến Đường số 12 | 2.250.000 | 1.350.000 | 810.000 | 486.000 | 291.600 | Đất ở nông thôn |
4 | Thành Phố Rạch Giá | Đường 30 Tháng 4 | Từ đường số 12 - Đến Nguyễn Thị Út | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | Đất ở nông thôn |
5 | Thành Phố Rạch Giá | Đường 30 Tháng 4 | Từ Nguyễn Thị Út - Đến UBND xã Phi Thông | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở nông thôn |
6 | Thành Phố Rạch Giá | Đường 30 Tháng 4 | Từ UBND xã Phi Thông - Đến Ranh xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở nông thôn |
7 | Thành Phố Rạch Giá | Đường 30 Tháng 4 | Từ Mạc Thiên Tích - Đến Phạm Văn Hai | 1.260.000 | 756.000 | 454.000 | 272.000 | 163.000 | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Thành Phố Rạch Giá | Đường 30 Tháng 4 | Từ La Văn Cầu - Đến Phạm Văn Hai | 1.260.000 | 756.000 | 454.000 | 272.000 | 163.000 | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Thành Phố Rạch Giá | Đường 30 Tháng 4 | Từ Phạm Văn Hai - Đến Đường số 12 | 1.575.000 | 945.000 | 567.000 | 340.000 | 204.000 | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Thành Phố Rạch Giá | Đường 30 Tháng 4 | Từ đường số 12 - Đến Nguyễn Thị Út | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 454.000 | 272.000 | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Thành Phố Rạch Giá | Đường 30 Tháng 4 | Từ Nguyễn Thị Út - Đến UBND xã Phi Thông | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.000 | 181.000 | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Thành Phố Rạch Giá | Đường 30 Tháng 4 | Từ UBND xã Phi Thông - Đến Ranh xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 227.000 | 136.000 | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Thành Phố Rạch Giá | Đường 30 Tháng 4 | Từ Mạc Thiên Tích - Đến Phạm Văn Hai | 1.080.000 | 648.000 | 389.000 | 233.000 | 140.000 | Đất TM-DV nông thôn |
14 | Thành Phố Rạch Giá | Đường 30 Tháng 4 | Từ La Văn Cầu - Đến Phạm Văn Hai | 1.080.000 | 648.000 | 389.000 | 233.000 | 140.000 | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Thành Phố Rạch Giá | Đường 30 Tháng 4 | Từ Phạm Văn Hai - Đến Đường số 12 | 1.350.000 | 810.000 | 486.000 | 292.000 | 175.000 | Đất TM-DV nông thôn |
16 | Thành Phố Rạch Giá | Đường 30 Tháng 4 | Từ đường số 12 - Đến Nguyễn Thị Út | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 389.000 | 233.000 | Đất TM-DV nông thôn |
17 | Thành Phố Rạch Giá | Đường 30 Tháng 4 | Từ Nguyễn Thị Út - Đến UBND xã Phi Thông | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.000 | 156.000 | Đất TM-DV nông thôn |
18 | Thành Phố Rạch Giá | Đường 30 Tháng 4 | Từ UBND xã Phi Thông - Đến Ranh xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.000 | 117.000 | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đường 30 Tháng 4
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường 30 Tháng 4, thuộc khu vực nông thôn của thành phố Rạch Giá, Kiên Giang. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đoạn đường có vị trí thuận lợi và khả năng phát triển tốt. Khu vực này thích hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách cao và yêu cầu về vị trí đắc địa.
Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.080.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn 40% so với vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy giá trị đất khá tốt với vị trí gần các tiện ích và giao thông. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư với ngân sách trung bình.
Vị trí 3: 648.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 648.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn nhiều so với các vị trí trước, nhưng vẫn có giá trị hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với ngân sách hạn chế. Khu vực này có tiềm năng phát triển với chi phí đầu tư thấp hơn.
Vị trí 4: 388.800 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 388.800 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hoặc cá nhân có ngân sách thấp. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có giá trị lâu dài.
Việc nắm bắt thông tin về bảng giá đất tại Đường 30 Tháng 4 giúp bạn có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất tại từng vị trí. Từ đó, bạn có thể đưa ra quyết định đầu tư phù hợp và hiệu quả với nhu cầu và ngân sách của mình.