12:01 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Kiên Giang: Cơ hội đầu tư hấp dẫn với tiềm năng phát triển vượt bậc

Bảng giá đất tại Kiên Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 20/12/2019, phản ánh rõ sự phân hóa giá trị giữa các khu vực. Với tiềm năng du lịch nổi bật và quy hoạch đồng bộ, Kiên Giang đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Kiên Giang và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất

Kiên Giang là một tỉnh ven biển thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, sở hữu vị trí chiến lược với hệ thống cảng biển và cửa khẩu quốc tế. Tỉnh có Thành phố Rạch Giá, Phú Quốc và các huyện ven biển với tiềm năng phát triển du lịch và thương mại mạnh mẽ.

Đặc biệt, Phú Quốc đã chính thức trở thành Thành phố biển đảo đầu tiên của Việt Nam, thu hút lượng lớn nhà đầu tư.

Hạ tầng tại Kiên Giang được đầu tư đồng bộ với sân bay quốc tế Phú Quốc, cảng biển quốc tế An Thới, cùng hệ thống đường bộ kết nối xuyên suốt từ trung tâm đến các khu vực ngoại ô.

Ngoài ra, tỉnh còn có chính sách quy hoạch đồng bộ, đặc biệt tập trung vào phát triển du lịch nghỉ dưỡng và bất động sản ven biển, góp phần đẩy giá đất tăng cao trong những năm gần đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Kiên Giang

Theo bảng giá đất Kiên Giang mới nhất, giá đất tại Thành phố Rạch Giá và Thành phố Phú Quốc đang có mức cao nhất trong tỉnh, dao động từ 20 triệu đồng/m² đến 150 triệu đồng/m2 tùy khu vực trung tâm hoặc ven biển.

Giá đất thấp nhất thường tập trung tại các huyện xa trung tâm như Giang Thành, Hòn Đất, chỉ từ 3 triệu đồng/m². Giá trung bình toàn tỉnh rơi vào khoảng 15-20 triệu đồng/m², cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực du lịch trọng điểm và vùng sâu, vùng xa.

Với những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực ven biển Phú Quốc và trung tâm Thành phố Rạch Giá là lựa chọn lý tưởng. Ngược lại, những khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch như Kiên Hải, An Minh, An Biên phù hợp hơn cho chiến lược đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Cà Mau hay Bạc Liêu, Kiên Giang đang có biên độ tăng giá cao hơn nhờ vào lợi thế du lịch và quy hoạch đồng bộ.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang

Kiên Giang sở hữu hệ sinh thái du lịch độc đáo với bờ biển dài, các hòn đảo nổi tiếng như Phú Quốc, Nam Du và quần đảo Bà Lụa. Điều này thúc đẩy nhu cầu đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và homestay cao cấp.

Chính quyền địa phương cũng đang đẩy mạnh các dự án hạ tầng lớn như mở rộng sân bay quốc tế Phú Quốc, xây dựng cao tốc Hà Tiên - Rạch Giá và cải tạo hệ thống cảng biển.

Các dự án bất động sản lớn tại Kiên Giang như Sun Group, Vinpearl Phú Quốc, và Meyhomes Capital Phú Quốc đã tạo ra sức hút lớn, không chỉ đối với các nhà đầu tư trong nước mà cả quốc tế.

Đặc biệt, tiềm năng tăng trưởng du lịch và xu hướng đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng khiến khu vực này trở thành một trong những điểm nóng trên thị trường.

Tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang giai đoạn hiện nay là rất lớn nhờ vào lợi thế du lịch, hạ tầng đồng bộ và chính sách quy hoạch rõ ràng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Kiên Giang trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Kiên Giang là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Kiên Giang là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Kiên Giang là: 2.060.332 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1180

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Đình Chiểu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất SX-KD đô thị
1002 Thành Phố Rạch Giá Hàm Nghi - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 4.608.000 2.764.800 1.659.000 995.400 597.000 Đất SX-KD đô thị
1003 Thành Phố Rạch Giá Duy Tân - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 Đất SX-KD đô thị
1004 Thành Phố Rạch Giá Hoàng Hoa Thám - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 14.400.000 8.640.000 5.184.000 3.110.400 1.866.000 Đất SX-KD đô thị
1005 Thành Phố Rạch Giá Phạm Hồng Thái - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 14.400.000 8.640.000 5.184.000 3.110.400 1.866.000 Đất SX-KD đô thị
1006 Thành Phố Rạch Giá Trần Quang Diệu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 Đất SX-KD đô thị
1007 Thành Phố Rạch Giá Phan Chu Trinh - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 933.000 Đất SX-KD đô thị
1008 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Du - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 Đất SX-KD đô thị
1009 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Hùng Sơn - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Trần Thủ Độ - Đến Hoàng Diệu 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 933.000 Đất SX-KD đô thị
1010 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Hùng Sơn - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Hoàng Diệu - Đến Lê Lợi 4.608.000 2.764.800 1.659.000 995.400 597.000 Đất SX-KD đô thị
1011 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Hùng Sơn - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Lê Lợi - Trần Phú 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 Đất SX-KD đô thị
1012 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Hùng Sơn - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Trần Phú - Đến Trịnh Hoài Đức 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.200 Đất SX-KD đô thị
1013 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Hùng Sơn - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Trịnh Hoài Đức - Đến Phan Văn Trị 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 Đất SX-KD đô thị
1014 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Trỗi - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 Đất SX-KD đô thị
1015 Thành Phố Rạch Giá Trần Hưng Đạo - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Trần Thủ Độ - Đến Lê Lợi 6.300.000 3.780.000 2.268.000 1.360.800 816.600 Đất SX-KD đô thị
1016 Thành Phố Rạch Giá Trần Hưng Đạo - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Lê Lợi đến Trần Phú - Đến Trần Phú 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 Đất SX-KD đô thị
1017 Thành Phố Rạch Giá Trần Hưng Đạo - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Trần Phú - Đến Trịnh Hoài Đức 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 Đất SX-KD đô thị
1018 Thành Phố Rạch Giá Trần Hưng Đạo - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Trịnh Hoài Đức - Đến Thủ Khoa Nghĩa 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.200 Đất SX-KD đô thị
1019 Thành Phố Rạch Giá Trần Hưng Đạo - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Thủ Khoa Nghĩa - Đến Đầu doi 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 Đất SX-KD đô thị
1020 Thành Phố Rạch Giá Lê Lợi - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 Đất SX-KD đô thị
1021 Thành Phố Rạch Giá Lý Tự Trọng - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 5.760.000 3.456.000 2.073.600 1.244.400 746.400 Đất SX-KD đô thị
1022 Thành Phố Rạch Giá Hùng Vương - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.200 Đất SX-KD đô thị
1023 Thành Phố Rạch Giá Trịnh Hoài Đức - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Nguyễn Thoại Hầu - Đến Nguyễn Hùng Sơn 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 Đất SX-KD đô thị
1024 Thành Phố Rạch Giá Trịnh Hoài Đức - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Nguyễn Hùng Sơn - Đến Trần Hưng Đạo 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất SX-KD đô thị
1025 Thành Phố Rạch Giá Thủ Khoa Nghĩa - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất SX-KD đô thị
1026 Thành Phố Rạch Giá Phan Văn Trị - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất SX-KD đô thị
1027 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thoại Hầu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ cầu Sông Kiên - Đến Thủ Khoa Nghĩa 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 Đất SX-KD đô thị
1028 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thoại Hầu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang Từ Thủ Khoa Nghĩa - Đến Đầu doi 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 Đất SX-KD đô thị
1029 Thành Phố Rạch Giá Trần Chánh Chiếu - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.200 373.200 Đất SX-KD đô thị
1030 Thành Phố Rạch Giá Kiều Công Thiện - Khu nhà ở Bệnh viện Đa khoa Kiên Giang 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 Đất SX-KD đô thị
1031 Thành Phố Rạch Giá Trần Thủ Độ - Khu Hoa Biển 16 ha 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 Đất SX-KD đô thị
1032 Thành Phố Rạch Giá Lý Nhân Tông - Khu Hoa Biển 16 ha 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 Đất SX-KD đô thị
1033 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Hữu Cầu - Khu Hoa Biển 16 ha 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.200 Đất SX-KD đô thị
1034 Thành Phố Rạch Giá Đinh Liệt - Khu Hoa Biển 16 ha 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.200 Đất SX-KD đô thị
1035 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Phúc Chu - Khu Hoa Biển 16 ha 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.200 Đất SX-KD đô thị
1036 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thượng Hiền - Khu Hoa Biển 16 ha 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.200 Đất SX-KD đô thị
1037 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Phạm Tuân - Khu Hoa Biển 16 ha 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.200 Đất SX-KD đô thị
1038 Thành Phố Rạch Giá Lê Hoàn - Khu Hoa Biển 16 ha 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.200 Đất SX-KD đô thị
1039 Thành Phố Rạch Giá Hải Triều - Khu Hoa Biển 16 ha 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.200 Đất SX-KD đô thị
1040 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thiếp - Khu Hoa Biển 16 ha 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 Đất SX-KD đô thị
1041 Thành Phố Rạch Giá Sơn Nam - Khu Hoa Biển 16 ha 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 Đất SX-KD đô thị
1042 Thành Phố Rạch Giá Hoàng Ngọc Phách - Khu Hoa Biển 16 ha 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.200 Đất SX-KD đô thị
1043 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Trung Trực - Khu Hoa Biển 16 ha Từ cầu Kênh Nhánh - Đến Nguyễn An Ninh 15.000.000 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 Đất SX-KD đô thị
1044 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Trung Trực - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn An Ninh - Đến Đống Đa 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 Đất SX-KD đô thị
1045 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Trung Trực - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Đống Đa - Đến Cầu An Hòa 10.800.000 6.480.000 3.888.000 2.332.800 1.399.800 Đất SX-KD đô thị
1046 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Trung Trực - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Cầu An Hòa - Đến Cầu Rạch Sỏi 9.600.000 5.760.000 3.456.000 2.073.600 1.244.400 Đất SX-KD đô thị
1047 Thành Phố Rạch Giá Lâm Quang Ky - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Cô Bắc 4.608.000 2.764.800 1.659.000 995.400 597.000 Đất SX-KD đô thị
1048 Thành Phố Rạch Giá Lâm Quang Ky - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Cô Bắc - Đến Đống Đa 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 933.000 Đất SX-KD đô thị
1049 Thành Phố Rạch Giá Lâm Quang Ky - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Đống Đa - Đến Ngô Văn Sở 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 Đất SX-KD đô thị
1050 Thành Phố Rạch Giá Lâm Quang Ky - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Văn Sở - Đến Trần Khánh Dư 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.200 Đất SX-KD đô thị
1051 Thành Phố Rạch Giá Ngô Quyền - Khu Hoa Biển 16 ha Từ cầu Ngô Quyền - Đến Nguyễn An Ninh 5.280.000 3.168.000 1.900.800 1.140.600 684.000 Đất SX-KD đô thị
1052 Thành Phố Rạch Giá Ngô Quyền - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn An Ninh - Đến Đống Đa 4.320.000 2.592.000 1.555.200 933.000 559.800 Đất SX-KD đô thị
1053 Thành Phố Rạch Giá Ngô Quyền - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Đống Đa - Đến Nguyễn Văn Cừ 3.360.000 2.016.000 1.209.600 726.000 435.600 Đất SX-KD đô thị
1054 Thành Phố Rạch Giá Ngô Quyền - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Văn Cừ - Đến Cầu An Hòa 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 310.800 Đất SX-KD đô thị
1055 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thái Học - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Ngô Quyền 5.760.000 3.456.000 2.073.600 1.244.400 746.400 Đất SX-KD đô thị
1056 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thái Học - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Đầu doi kênh ông Hiển 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 Đất SX-KD đô thị
1057 Thành Phố Rạch Giá Cô Giang - Khu Hoa Biển 16 ha 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 544.200 Đất SX-KD đô thị
1058 Thành Phố Rạch Giá Cô Bắc - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Đường 3 Tháng 2 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 699.600 Đất SX-KD đô thị
1059 Thành Phố Rạch Giá Phan Đình Phùng - Khu Hoa Biển 16 ha 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 Đất SX-KD đô thị
1060 Thành Phố Rạch Giá Sư Thiện Ân - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Ngô Quyền 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 544.200 Đất SX-KD đô thị
1061 Thành Phố Rạch Giá Sư Thiện Ân - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Thị Định - Đến Huỳnh Tấn Phát 1.500.000 900.000 540.000 324.000 194.400 Đất SX-KD đô thị
1062 Thành Phố Rạch Giá Chi Lăng - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Tôn Đức Thắng 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.200 Đất SX-KD đô thị
1063 Thành Phố Rạch Giá Bùi Thị Xuân - Khu Hoa Biển 16 ha 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 280.200 Đất SX-KD đô thị
1064 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn An Ninh - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Tôn Đức Thắng 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.200 Đất SX-KD đô thị
1065 Thành Phố Rạch Giá Huỳnh Mẫn Đạt - Khu Hoa Biển 16 ha 3.360.000 2.016.000 1.209.600 726.000 435.600 Đất SX-KD đô thị
1066 Thành Phố Rạch Giá Lạc Long Quân - Khu Hoa Biển 16 ha 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.200 Đất SX-KD đô thị
1067 Thành Phố Rạch Giá Âu Cơ - Khu Hoa Biển 16 ha 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất SX-KD đô thị
1068 Thành Phố Rạch Giá Bà Triệu - Khu Hoa Biển 16 ha 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất SX-KD đô thị
1069 Thành Phố Rạch Giá Lạc Hồng - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Võ Văn Kiệt - Đến Huỳnh Tấn Phát 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 310.800 Đất SX-KD đô thị
1070 Thành Phố Rạch Giá Lạc Hồng - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Huỳnh Tấn Phát - Đến Nguyễn Thị Định 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 Đất SX-KD đô thị
1071 Thành Phố Rạch Giá Lạc Hồng - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Công viên Lạc Hồng khu vực lấn biển 10.800.000 6.480.000 3.888.000 2.332.800 1.399.800 Đất SX-KD đô thị
1072 Thành Phố Rạch Giá Lạc Hồng - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Trường Chính trị tỉnh bên trong 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất SX-KD đô thị
1073 Thành Phố Rạch Giá Chu Van An - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Lạc Hồng - Đến Đống Đa 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 Đất SX-KD đô thị
1074 Thành Phố Rạch Giá Chu Van An - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Đống Đa - Đến Ngô Gia Tự 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất SX-KD đô thị
1075 Thành Phố Rạch Giá Chu Van An - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Gia Tự - Đến Lê Hồng Phong 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 280.200 Đất SX-KD đô thị
1076 Thành Phố Rạch Giá Đống Đa - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Nguyễn Trung Trực 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 Đất SX-KD đô thị
1077 Thành Phố Rạch Giá Đống Đa - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Lâm Quang Ky 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.200 Đất SX-KD đô thị
1078 Thành Phố Rạch Giá Đống Đa - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Lâm Quang Ky - Đến Tôn Đức Thắng 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất SX-KD đô thị
1079 Thành Phố Rạch Giá Đặng Trần Côn đường vào Trường Chu Văn An - Khu Hoa Biển 16 ha 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất SX-KD đô thị
1080 Thành Phố Rạch Giá Sương Nguyệt Anh - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Trường Ischool - Đến Nguyễn Trung Trực 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất SX-KD đô thị
1081 Thành Phố Rạch Giá Sương Nguyệt Anh - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Lâm Quang Ky 2.400.000 1.440.000 864.000 518.400 310.800 Đất SX-KD đô thị
1082 Thành Phố Rạch Giá Trương Hán Siêu - Khu Hoa Biển 16 ha 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất SX-KD đô thị
1083 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Cừ - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Huỳnh Tấn Phát - Đến Nguyễn Thị Định 1.500.000 900.000 540.000 324.000 194.400 Đất SX-KD đô thị
1084 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Cừ - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Nguyễn Trung Trực 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.200 Đất SX-KD đô thị
1085 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Cừ - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Lâm Quang Ky - Đến Tôn Đức Thắng 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.200 Đất SX-KD đô thị
1086 Thành Phố Rạch Giá Tô Hiến Thành - Khu Hoa Biển 16 ha 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 Đất SX-KD đô thị
1087 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Đình Tứ - Khu Hoa Biển 16 ha 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất SX-KD đô thị
1088 Thành Phố Rạch Giá Trần Nhật Duật - Khu Hoa Biển 16 ha 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất SX-KD đô thị
1089 Thành Phố Rạch Giá Trần Quang Khải - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Nguyễn Trung Trực 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.200 Đất SX-KD đô thị
1090 Thành Phố Rạch Giá Trần Quang Khải - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Lâm Quang Ky 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 Đất SX-KD đô thị
1091 Thành Phố Rạch Giá Trần Quang Khải - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Lâm Quang Ky - Đến Tôn Đức Thắng 5.220.000 3.132.000 1.879.200 1.127.400 676.800 Đất SX-KD đô thị
1092 Thành Phố Rạch Giá Ngô Gia Tự - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Nguyễn Trung Trực 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 Đất SX-KD đô thị
1093 Thành Phố Rạch Giá Ngô Gia Tự - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Lâm Quang Ky 2.736.000 1.641.600 985.200 591.000 354.600 Đất SX-KD đô thị
1094 Thành Phố Rạch Giá Lê Hồng Phong - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Nguyễn Trung Trực 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 Đất SX-KD đô thị
1095 Thành Phố Rạch Giá Lê Hồng Phong - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Lâm Quang Ky 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 699.600 Đất SX-KD đô thị
1096 Thành Phố Rạch Giá Lê Hồng Phong - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Lâm Quang Ky - Đến Tôn Đức Thắng 5.220.000 3.132.000 1.879.200 1.127.400 676.800 Đất SX-KD đô thị
1097 Thành Phố Rạch Giá Phan Thị Ràng - Khu Hoa Biển 16 ha 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 Đất SX-KD đô thị
1098 Thành Phố Rạch Giá Trần Khánh Dư - Khu Hoa Biển 16 ha 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 Đất SX-KD đô thị
1099 Thành Phố Rạch Giá Ngô Văn Sở - Khu Hoa Biển 16 ha 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 Đất SX-KD đô thị
1100 Thành Phố Rạch Giá Vũ Đức Hoàng Đình Giong - Khu tái định cư và dân cư phường An Hòa Từ Ngô Gia Tự - Đến Lê Hồng Phong 2.820.000 1.692.000 1.015.200 609.000 365.400 Đất SX-KD đô thị