STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Rạch Giá | Ngô Gia Tự - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Ngô Quyền - Đến Nguyễn Trung Trực | 7.500.000 | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Rạch Giá | Ngô Gia Tự - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Lâm Quang Ky | 4.560.000 | 2.736.000 | 1.642.000 | 985.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
3 | Thành Phố Rạch Giá | Ngô Gia Tự - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Ngô Quyền - Đến Nguyễn Trung Trực | 5.250.000 | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.134.000 | 680.400 | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thành Phố Rạch Giá | Ngô Gia Tự - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Lâm Quang Ky | 3.192.000 | 1.915.200 | 1.149.400 | 689.500 | 413.700 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thành Phố Rạch Giá | Ngô Gia Tự - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Ngô Quyền - Đến Nguyễn Trung Trực | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 583.200 | Đất SX-KD đô thị |
6 | Thành Phố Rạch Giá | Ngô Gia Tự - Khu Hoa Biển 16 ha | Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Lâm Quang Ky | 2.736.000 | 1.641.600 | 985.200 | 591.000 | 354.600 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đoạn Đường Ngô Gia Tự
Bảng giá đất tại Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang cho đoạn đường Ngô Gia Tự, thuộc khu Hoa Biển 16 ha và loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, đã được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 7.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Ngô Gia Tự, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển của khu Hoa Biển, với các tiện ích và cơ sở hạ tầng hiện đại.
Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 4.500.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào sự phát triển đồng bộ và khả năng tiếp cận tốt với các tiện ích xung quanh.
Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho đoạn đường, phản ánh giá trị hợp lý của khu vực với các tiện ích cơ bản và điều kiện phát triển ổn định.
Vị trí 4: 1.620.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.620.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường Ngô Gia Tự, phù hợp với các khu vực có mức độ phát triển thấp hơn và giá trị đất không cao.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Ngô Gia Tự. Các mức giá thể hiện sự phân hóa về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ cho việc đầu tư và định giá bất động sản.