Bảng giá đất Tại Đống Đa - Khu Hoa Biển 16 ha Thành Phố Rạch Giá Kiên Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Rạch Giá Đống Đa - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Nguyễn Trung Trực 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
2 Thành Phố Rạch Giá Đống Đa - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Lâm Quang Ky 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
3 Thành Phố Rạch Giá Đống Đa - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Lâm Quang Ky - Đến Tôn Đức Thắng 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
4 Thành Phố Rạch Giá Đống Đa - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Nguyễn Trung Trực 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 544.600 Đất TM-DV đô thị
5 Thành Phố Rạch Giá Đống Đa - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Lâm Quang Ky 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.900 Đất TM-DV đô thị
6 Thành Phố Rạch Giá Đống Đa - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Lâm Quang Ky - Đến Tôn Đức Thắng 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 Đất TM-DV đô thị
7 Thành Phố Rạch Giá Đống Đa - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Ngô Quyền - Đến Nguyễn Trung Trực 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 Đất SX-KD đô thị
8 Thành Phố Rạch Giá Đống Đa - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Lâm Quang Ky 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.200 Đất SX-KD đô thị
9 Thành Phố Rạch Giá Đống Đa - Khu Hoa Biển 16 ha Từ Lâm Quang Ky - Đến Tôn Đức Thắng 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đống Đa - Khu Hoa Biển 16 ha

Dưới đây là bảng giá đất tại khu vực Đống Đa, thuộc Khu Hoa Biển 16 ha, thành phố Rạch Giá, Kiên Giang. Khu vực này bao gồm đoạn từ Ngô Quyền đến Nguyễn Trung Trực. Bảng giá được quy định theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này sẽ giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 6.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất nhờ vị trí thuận lợi và các tiện ích xung quanh. Khu vực này rất phù hợp cho các dự án phát triển lớn và đầu tư cao cấp.

Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 3.600.000 VNĐ/m². Mức giá này giảm 40% so với vị trí 1, nhưng vẫn cao và cho thấy giá trị đất tốt với vị trí đẹp và tiện ích xung quanh. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư trung cấp.

Vị trí 3: 2.160.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.160.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách vừa phải. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt với giá trị ổn định.

Vị trí 4: 1.296.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 1.296.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho những người tìm kiếm đất với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất tại khu vực Đống Đa, Khu Hoa Biển 16 ha, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí. Việc nắm bắt các mức giá giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư chính xác và phù hợp với nhu cầu của mình.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện