Bảng giá đất tại Hà Tiên tỉnh Kiên Giang

Bảng giá đất tại Hà Tiên, Kiên Giang, được quy định theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Hà Tiên hiện đang phát triển mạnh mẽ về du lịch và hạ tầng, mang đến tiềm năng đầu tư bất động sản lớn.

Tổng quan khu vực Hà Tiên

Hà Tiên là một khu vực nổi bật thuộc tỉnh Kiên Giang, nằm ở phía Tây Nam Việt Nam và có vị trí chiến lược về giao thông, kết nối với biên giới Campuchia.

Đây không chỉ là một địa danh du lịch nổi tiếng với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp như bãi biển, núi, và các khu du lịch sinh thái, mà còn là một khu vực đang trong quá trình phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng.

Với những dự án giao thông đang được triển khai, đặc biệt là việc mở rộng các tuyến đường cao tốc kết nối Hà Tiên với Thành phố Rạch Giá và các tỉnh khác, giá trị bất động sản tại đây đang dần gia tăng.

Hà Tiên không chỉ là điểm đến lý tưởng cho du khách mà còn là khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản khi hạ tầng và các tiện ích đang được đầu tư mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Hà Tiên

Theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang, giá đất tại Hà Tiên có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực.

Cụ thể, giá đất tại đây dao động từ mức thấp nhất là 18.000 đồng/m² đến mức cao nhất là 12 triệu đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.79 triệu đồng/m².

Các khu vực trung tâm hoặc gần các khu du lịch nổi tiếng có giá đất cao hơn hẳn so với các khu vực ngoại ô, đặc biệt là khu vực ven biển. Đây là những khu vực đang thu hút các nhà đầu tư lớn với các dự án du lịch, khu nghỉ dưỡng và khu đô thị.

Với giá đất hiện tại, Hà Tiên là một lựa chọn đầu tư hấp dẫn, đặc biệt là với những ai quan tâm đến việc đầu tư lâu dài hoặc mua để ở. Tuy nhiên, để tối ưu hóa giá trị đầu tư, các khu vực gần trung tâm và bãi biển là những địa điểm được các nhà đầu tư ưu tiên.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Hà Tiên

Hà Tiên sở hữu rất nhiều lợi thế khi trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Không chỉ nổi bật với vẻ đẹp thiên nhiên, Hà Tiên còn được biết đến với sự phát triển mạnh mẽ về du lịch và các dự án hạ tầng trọng điểm.

Việc xây dựng các khu nghỉ dưỡng cao cấp, khu đô thị mới và các cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch đang mở ra cơ hội lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Các dự án giao thông trọng điểm như cao tốc Hà Tiên - Rạch Giá hay các tuyến đường kết nối với các khu vực khác sẽ góp phần làm gia tăng giá trị đất đai tại khu vực. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng, sẽ khiến cho nhu cầu về bất động sản tại Hà Tiên không ngừng gia tăng trong những năm tới.

Khi các cơ sở hạ tầng được hoàn thiện, giá trị đất ở các khu vực ngoại thành cũng sẽ được hưởng lợi, tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm các khu đất có giá trị đầu tư lâu dài.

Với những yếu tố phát triển vượt trội về du lịch và hạ tầng, Hà Tiên là một cơ hội lý tưởng để đầu tư bất động sản vào thời điểm này. Những yếu tố này kết hợp với quy hoạch đô thị đồng bộ, chắc chắn sẽ tạo ra giá trị tăng trưởng mạnh mẽ cho bất động sản tại khu vực này trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thị Xã Hà Tiên là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị Xã Hà Tiên là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị Xã Hà Tiên là: 1.885.394 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
432

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thị Xã Hà Tiên Nguyễn Văn Trỗi 1.200.000 720.000 432.000 259.200 155.520 Đất ở đô thị
102 Thị Xã Hà Tiên Phường Tô Châu Đường cổng sau Trung đoàn 20 mặt phía bên phường Tô Châu 400.000 240.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
103 Thị Xã Hà Tiên Nguyễn Phúc Chu 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
104 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 17 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất ở đô thị
105 Thị Xã Hà Tiên Quốc lộ 81 Từ ranh xã Thuận Yên - Đến Nút vòng xoay tượng đài Mạc Cửu 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 259.200 Đất ở đô thị
106 Thị Xã Hà Tiên Quốc lộ 82 Từ Công viên Mũi Tàu - Đến Cửa khẩu Quốc tế Hà Tiên 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất ở đô thị
107 Thị Xã Hà Tiên Đường vườn Cao Su 400.000 240.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
108 Thị Xã Hà Tiên Đường Cây số 1 600.000 360.000 216.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
109 Thị Xã Hà Tiên Đường Rạch Ụ 1.000.000 600.000 360.000 216.000 150.000 Đất ở đô thị
110 Thị Xã Hà Tiên Đường Lầu Ba Phương Thành đến Rạch Ụ 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 233.280 Đất ở đô thị
111 Thị Xã Hà Tiên Đường Mương Đào 1.500.000 900.000 540.000 324.000 194.400 Đất ở đô thị
112 Thị Xã Hà Tiên Đường đê quốc phòng Vàm Hàng thuộc khu phố 5, phường Đông Hồ 400.000 240.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
113 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 19 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 324.000 Đất ở đô thị
114 Thị Xã Hà Tiên Thị Vạn Từ cầu Rạch Ụ - Đến Cầu Mương Đào 3.200.000 1.920.000 1.152.000 691.200 414.720 Đất ở đô thị
115 Thị Xã Hà Tiên Thị Vạn Từ Cầu Mương Đào - Đến Đường Đá Dựng 900.000 540.000 324.000 194.400 150.000 Đất ở đô thị
116 Thị Xã Hà Tiên Đường bê tông xi măng Cừ Đứt cặp theo hai bờ sông Giang Thành 400.000 240.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
117 Thị Xã Hà Tiên Đường Miếu Cậu 400.000 240.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
118 Thị Xã Hà Tiên Đường ven biển Khu du lịch Mũi Nai 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 Đất ở đô thị
119 Thị Xã Hà Tiên Đường Tà Lu 400.000 240.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
120 Thị Xã Hà Tiên Đường Xóm Giữa phường Pháo Đài 400.000 240.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
121 Thị Xã Hà Tiên Đường Bãi trước 1.500.000 900.000 540.000 324.000 194.400 Đất ở đô thị
122 Thị Xã Hà Tiên Đường Bãi Sau 1.500.000 900.000 540.000 324.000 194.400 Đất ở đô thị
123 Thị Xã Hà Tiên Đường Cánh Cung 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.036.800 Đất ở đô thị
124 Thị Xã Hà Tiên Đường Bãi Bàng 450.000 270.000 162.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
125 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 25 đường vào Khu đô thị mới C&T 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất ở đô thị
126 Thị Xã Hà Tiên Khu tái định cư Tà Lu 400.000 240.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
127 Thị Xã Hà Tiên Đường Giếng Tượng 600.000 360.000 216.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
128 Thị Xã Hà Tiên Đường Xóm Eo 300.000 180.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
129 Thị Xã Hà Tiên Đường lên ngọn Hải Đăng từ đường Tỉnh 972 lên Núi Đèn 450.000 270.000 162.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
130 Thị Xã Hà Tiên Đường Hoành Tấu đến Bãi Nò từ Khu lấn biển C&T - Đến Bãi Nò từ Khu lấn biển C&T Đến Đường Núi Đèn 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 259.200 Đất ở đô thị
131 Thị Xã Hà Tiên Lâm Tấn Phát ngoài Khu dân cư Bình San 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 259.200 Đất ở đô thị
132 Thị Xã Hà Tiên Đường Xà Xía 450.000 270.000 162.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
133 Thị Xã Hà Tiên Đường Đá Dựng Từ Quốc lộ 80 - Đến Khu du lịch núi Đá Dựng 1.000.000 600.000 360.000 216.000 150.000 Đất ở đô thị
134 Thị Xã Hà Tiên Đường Đá Dựng Từ Khu du lịch núi Đá Dựng - Đến Quốc lộ 80 700.000 420.000 252.000 151.200 150.000 Đất ở đô thị
135 Thị Xã Hà Tiên Đường Mỹ Lộ 450.000 270.000 162.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
136 Thị Xã Hà Tiên Thành phố Hà Tiên từ cột mốc 313 - Đến 314 đường La Văn Cầu 450.000 270.000 162.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
137 Thị Xã Hà Tiên Tô Vĩnh Diện từ đường Tỉnh 972 - Đến cột mốc 314 1.000.000 600.000 360.000 216.000 150.000 Đất ở đô thị
138 Thị Xã Hà Tiên Lê Thị Riêng - Khu dân cư Tô Châu 1.200.000 720.000 432.000 259.200 155.520 Đất ở đô thị
139 Thị Xã Hà Tiên Đường tuần tra Biên giới 300.000 180.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
140 Thị Xã Hà Tiên Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L1 nền 1; Lô L2 nền 1 và nền 8; Lô L3 nền 1 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 259.200 Đất ở đô thị
141 Thị Xã Hà Tiên Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L1 từ nền 2 - Đến nền 4; 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 259.200 Đất ở đô thị
142 Thị Xã Hà Tiên Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L2 từ nền 2 - Đến nền 7; 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 259.200 Đất ở đô thị
143 Thị Xã Hà Tiên Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L3 từ nền 2 - Đến nền 5 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 259.200 Đất ở đô thị
144 Thị Xã Hà Tiên Đường Cách Mạng Tháng Tám - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi từ nền 22 - Đến nền 24; 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất ở đô thị
145 Thị Xã Hà Tiên Đường Cách Mạng Tháng Tám - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L2 từ nền 15 - Đến nền 20 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất ở đô thị
146 Thị Xã Hà Tiên Đường Cách Mạng Tháng Tám - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L1 nền 25; Lô L2 nền 14 và nền 21 3.300.000 1.980.000 1.188.000 712.800 427.680 Đất ở đô thị
147 Thị Xã Hà Tiên Đường A - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L1 từ nền 26 - Đến nền 30; 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 259.200 Đất ở đô thị
148 Thị Xã Hà Tiên Đường A - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L2 từ nền 9 - Đến nền 13 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 259.200 Đất ở đô thị
149 Thị Xã Hà Tiên Đường B - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L2 từ nền 22 - Đến nền 27; 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 259.200 Đất ở đô thị
150 Thị Xã Hà Tiên Đường B - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi Lô L3 nền số 01 - Đến số 12 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 259.200 Đất ở đô thị
151 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 1 - Khu lấn biển C&T 2.673.000 1.603.800 962.280 577.368 346.421 Đất ở đô thị
152 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 2 - Khu lấn biển C&T 2.673.000 1.603.800 962.280 577.368 346.421 Đất ở đô thị
153 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 3 - Khu lấn biển C&T 2.673.000 1.603.800 962.280 577.368 346.421 Đất ở đô thị
154 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 4 - Khu lấn biển C&T 2.806.000 1.683.600 1.010.160 606.096 363.658 Đất ở đô thị
155 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 5 - Khu lấn biển C&T 2.640.000 1.584.000 950.400 570.240 342.144 Đất ở đô thị
156 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 6 - Khu lấn biển C&T 3.014.000 1.808.400 1.085.040 651.024 390.614 Đất ở đô thị
157 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 7 - Khu lấn biển C&T 2.673.000 1.603.800 962.280 577.368 346.421 Đất ở đô thị
158 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 8 - Khu lấn biển C&T 1.636.000 981.600 588.960 353.376 212.026 Đất ở đô thị
159 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 9 - Khu lấn biển C&T 1.636.000 981.600 588.960 353.376 212.026 Đất ở đô thị
160 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 10 - Khu lấn biển C&T 1.636.000 981.600 588.960 353.376 212.026 Đất ở đô thị
161 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 12 - Khu lấn biển C&T 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
162 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 13 - Khu lấn biển C&T 3.014.000 1.808.400 1.085.040 651.024 390.614 Đất ở đô thị
163 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 14 - Khu lấn biển C&T 2.673.000 1.603.800 962.280 577.368 346.421 Đất ở đô thị
164 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 15 - Khu lấn biển C&T Đoạn khu nhà phố 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
165 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 15 - Khu lấn biển C&T Đoạn khu nhà biệt thự 2.219.000 1.331.400 798.840 479.304 287.582 Đất ở đô thị
166 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 18 - Khu lấn biển C&T 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
167 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 19 - Khu lấn biển C&T 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
168 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 20 - Khu lấn biển C&T 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
169 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 21 - Khu lấn biển C&T 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
170 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 22 - Khu lấn biển C&T 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
171 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 23 - Khu lấn biển C&T 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
172 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 24 - Khu lấn biển C&T 2.673.000 1.603.800 962.280 577.368 346.421 Đất ở đô thị
173 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 25 - Khu lấn biển C&T 3.014.000 1.808.400 1.085.040 651.024 390.614 Đất ở đô thị
174 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 26 - Khu lấn biển C&T 2.640.000 1.584.000 950.400 570.240 342.144 Đất ở đô thị
175 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 27 - Khu lấn biển C&T Từ đường 1 - Đến Đường 2 2.646.000 1.587.600 952.560 571.536 342.922 Đất ở đô thị
176 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 27 - Khu lấn biển C&T Từ đường 2 - Đến Đường 3 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
177 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 28 - Khu lấn biển C&T 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
178 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 29 - Khu lấn biển C&T 2.646.000 1.587.600 952.560 571.536 342.922 Đất ở đô thị
179 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 30 - Khu lấn biển C&T 2.646.000 1.587.600 952.560 571.536 342.922 Đất ở đô thị
180 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 31 - Khu lấn biển C&T Từ đường 1 - Đến Đường 2 2.673.000 1.603.800 962.280 577.368 346.421 Đất ở đô thị
181 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 31 - Khu lấn biển C&T Từ đường 2 - Đến Đường 3 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
182 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 32 - Khu lấn biển C&T 3.014.000 1.808.400 1.085.040 651.024 390.614 Đất ở đô thị
183 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 33 - Khu lấn biển C&T 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
184 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 34 - Khu lấn biển C&T Từ đường 33 - Đến Đường 36 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
185 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 34 - Khu lấn biển C&T Từ đường 36 Đường 38 1.636.000 981.600 588.960 353.376 212.026 Đất ở đô thị
186 Thị Xã Hà Tiên Đường số 35 - Khu lấn biển C&T Từ đường 33 - Đến Đường 36 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
187 Thị Xã Hà Tiên Đường số 35 - Khu lấn biển C&T Từ đường 36 - Đến Đường 38 1.636.000 981.600 588.960 353.376 212.026 Đất ở đô thị
188 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 36 - Khu lấn biển C&T 2.625.000 1.575.000 945.000 567.000 340.200 Đất ở đô thị
189 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 37 - Khu lấn biển C&T 2.252.000 1.351.200 810.720 486.432 291.859 Đất ở đô thị
190 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 38 - Khu lấn biển C&T Đoạn khu nhà phố 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
191 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 38 - Khu lấn biển C&T Đoạn khu biệt thự 2.220.000 1.332.000 799.200 479.520 287.712 Đất ở đô thị
192 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 39 - Khu lấn biển C&T Từ đường 1 - Đến Đường 2 3.014.000 1.808.400 1.085.040 651.024 390.614 Đất ở đô thị
193 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 39 - Khu lấn biển C&T Từ đường 2 - Đến Đường 6 2.673.000 1.603.800 962.280 577.368 346.421 Đất ở đô thị
194 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 40 - Khu lấn biển C&T 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
195 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 41 - Khu lấn biển C&T 2.300.000 1.380.000 828.000 496.800 298.080 Đất ở đô thị
196 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 42 - Khu lấn biển C&T 2.673.000 1.603.800 962.280 577.368 346.421 Đất ở đô thị
197 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 44 - Khu lấn biển C&T 2.220.000 1.332.000 799.200 479.520 287.712 Đất ở đô thị
198 Thị Xã Hà Tiên Đường Số 45 - Khu lấn biển C&T 2.220.000 1.332.000 799.200 479.520 287.712 Đất ở đô thị
199 Thị Xã Hà Tiên Khu nhà ở giáo viên tất cả các đường trong dự án 1.500.000 900.000 540.000 324.000 194.400 Đất ở đô thị
200 Thị Xã Hà Tiên Dự án Khu tái định cư Mỹ Đức tất cả các đường trong dự án 1.050.000 630.000 378.000 226.800 150.000 Đất ở đô thị